Nouns and Pronouns
· about 44 mins readKEY TEST 1
| Sentence | Translate | Remark |
|---|---|---|
| The local newspaper is trying to hire writers with previous experience in the media. | Tờ báo địa phương đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên quan đến báo chí | “writer” hay “writers”? Đáp án “A. writer” sai vì writer là danh từ đếm được, số ít nên cần có mạo từ a/the đứng đầu (số nhiều thì option). A thiếu mạo từ nên A sai. |
| Mr. Graham has written a summary of the information in the annual reports. | Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin từ các bản báo cáo hàng năm. | “informations” hay “information”? Vì "information" là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều "informations" |
| Damage to the product caused by negligence or misuse will not be repaired by the manufacturer and is not covered by warranty. | Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hướng dẫn sử dụng sẽ không được bảo hành từ nhà sản xuất. | “production” hay “product”? production (n): sự sản xuất; product (n) sản phẩm => theo nghĩa câu thì “product” là phù hợp. |
| Investing in company stocks is an excellent way for employees and employers to reduce their income taxes. | Đầu tư vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả công nhân và doanh nghiệp. | “a” hay “an”? excellent way là cụm danh từ với way là danh từ chính, excellent là tính từ bổ nghĩa cho way. (dùng “an” chứ không dùng “a”) |
| Ms. Smith developed a new curriculum in the business program at the university, with a strong focus on economics. | Cô Smith đã xây dựng 1 giáo trình kinh doanh mới tại trường đại học, tập trung chủ yếu vào kinh tế học. | “the economics” hay “economics”? economics (n): môn kinh thế; không dùng “the economics” vì KHÔNG ĐƯỢC DÙNG “THE” TRƯỚC 1 MÔN HỌC. |
| Because of higher fuel prices, many people are choosing to take the subway to work. | Bởi vì giá nhiên liệu cao nên nhiều người chọn cách đi làm bằng tầu điện ngầm. | “a higher” hay “higher”? dùng “higher” vì “price” là danh từ không đếm được => ko dùng “a price” |
| The manager assured me that if I was not satisfied with my purchase, the world provides a refund. | Vị giám đốc đảm bảo với tôi rằng nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, ông sẽ trả lại tôi tiền. | “provide refund” hay “provide a refund”? Vì “refund” là danh từ đếm được nên có mạo từ “a”. |
| Children will only be admitted into the stadium if accompanied by an adult. | Trẻ em chỉ được vào sân vận động nếu có người lớn đi cùng. | “Child” hay “Children”? Vì “Child” cần là danh từ số ít nên cần có a/an/the/his/their… đứng trước. |
| Passengers must not unfasten their seat belts while the car is still in motion. | Hành khách không được tháo dây an toàn khi xe ô tô đang di chuyển. | “moving” hay “motion”? Vì “to be in motion” = moving: đang chuyển động nên ta chọn “motion”. |
| Clearwater features a recreation complex that includes a covered playground, as well as fishing piers and a camping area. | Clearwater (một thành phố ở Mỹ) có 1 khu liên hợp giải trí gồm 1 sân chơi có mái che, bến câu cá và 1 khu cắm trại. | “complexity” hay “complex”? Recreation complex = khu liên hợp giải trí, tổ hợp giải trí |
| The use of recording equipment and the taking of photographs during a performance is strictly prohibited by law. | Sử dụng thiết bị ghi hình và chụp ảnh trong buổi biểu diễn là bị nghiêm cấm theo luật. | “photography” hay “photographs” ? photography (n) thuật nhiếp ảnh; photograph (n) ảnh, bức ảnh ; taking of a photograph: chụp 1 bức ảnh ; taking of photographs: chụp những bức ảnh. |
| Prior to working as an architect at LTD Associates, Samuel Fincher had run his own construction company. | trước khi làm công việc của 1 kiến trúc sư tại LTD, Samuel Fincher đã quản lý công ty xây dựng của chính ông | “architecture” hay “architect” ? architecture /’ɑ:kitektʃə/ ( n): thuật khiến trúc, khoa kiến trúc, công trình kiến trúc; architect /’ɑ:kitekt/ ( n): kiến trúc sư; prior to N/Ving: trước khi… ; work as an architect: làm công việc của 1 kiến trúc sư. |
| In the foreword, the illustrator of the book mentioned that the artworks took more than six months to complete. | Trong phần lời nói đầu, người vẽ minh họa cho quyển sách có nói rằng phần hình ảnh và minh họa mất hơn 6 tháng để hoàn thành. | “illustration” hay “illustrator”? illustration /,iləs’treiʃn/ ( n): sự minh họa, ví dụ minh họa ; illustrator /’iləstreitə/ ( n): người vẽ minh họa |
| The operator of the roller coaster should make sure that all of the customers are fastened in their seats before shifting the ride into motion. | Người vận hành tàu lượn phải chắc chắn rằng toàn bộ hành khách đã được thắt chặt dây an toàn trước khi tàu chạy | “operation” hay “operator”? operation /,ɔpə’reiʃn/ ( n): sự hoạt động, quá trình hoạt động ; operator /’ɔpəreitə/ ( n): người vận hành; roller coaster: tàu lượn |
| Photographs submitted for the annual photo contest will not be returned. | Những bức ảnh tham gia cuộc thi ảnh hàng năm sẽ không được gửi trả lại. | “Photographers” hay “Photographs”? Nghĩa phù hợp là “photographs” |
| The benefits office has announced an early retirement package available to any full-time employee who meets the requirements. | Phòng phúc lợi vừa thông báo đã có gói nghỉ hưu sớm cho những nhân viên làm toàn thời gian đáp ứng đủ điều kiện. | “employment” hay “employee”? Nghĩa phù hợp là “employee” |
| Internal job announcements are posted weekly on the bulletin board outside the Personnel Office. | Những thông báo công việc nội bộ đều được dán hàng tuần trên bảng tin phía ngoài phòng nhân sự. | “announcers” hay “announcements”? Nghĩa phù hợp là “announcements” |
| We should call the box office to find out the duration of the performance. | Chúng ta nên gọi điện hỏi phòng âm thanh để biết thời gian của màn trình diễn. | “performers” hay “performance”? Nghĩa phù hợp là “performance” |
| The latest punished market analysis shows increasing consumer interest in electronics goods throughout the country. | Bản báo cáo thị trường mới nhất chỉ ra rằng chỉ số yêu thích của khách hàng tăng lên đối với các mặt hàng đồ điện trên toàn quốc. | “analyst” hay “analysis”? analyst /’ænəlist/ ( n) người phân tích; analysis /ə’næləsis/ ( n) bản phân tích |
| The company was able to pay off its loans by transferring the ownership of its property to the bank. | Công ty có thể trả nợ bằng cách chuyển quyền sở hữu các tài sản của công ty cho ngân hàng | “owner” hay “ownership”? ownership /’ounəʃip/ ( n) quyền sở hữu ; owner /’ounə/ ( n) chủ sở hữu, chủ nhân |
| The chief operating officer announced at the staff meeting that he was searching for a new director for the media and public relations department. | Giám đốc tác nghiệp thông báo tại cuộc họp công ty rằng ông đang tìm kiếm giám đốc mới cho phòng quan hệ công chúng và truyền thông | “direction” hay “director”? chief operating officer (COO): giám đốc tác nghiệp |
| The firm’s legal advisor has warned the marketing director not to sign the contract because some of the terms are overly vague. | Cố vấn pháp luật của công ty đã cảnh báo giám đốc marketing không được ký hợp đồng bởi vì 1 vài điều khoản quá mập mờ. | “legal advising” hay “ legal advisor”? legal advisor (cố vấn pháp luật) |
| During the program, the chef will cook some of his most popular dishes, and then offer audience members samples to taste. | Trong chương trình, người đầu bếp sẽ nấu vài món ăn nổi tiếp của ông, sau đó ông sẽ mời những thành viên khán giả nếm thử | “membership” hay “members”? membership /’membəʃip/ ( n) tư cách hội viên; member /’membə/ ( n) thành viên, hội viên |
| Although Mr. Sanders has informally expressed an interest in the new opening, he has not yet completed an application for the position. | Mặc dù ông Sander đã bày tỏ sự quan tâm của mình trong lễ khai trương nhưng ông vẫn chưa hoàn thành đơn xin việc cho vị trí ứng tuyển. | “an applicant” hay “an application”? applicant /’æplikənt/ ( n) người xin việc, ứng viên; application /,æpli’keiʃn/ ( n) đơn (xin việc) |
| The director of Nyla Hospital says many of the improvements to the children’s wing were financed by charitable donations from wealthy business people. | donation /dou’neiʃn/ ( n) sự quyên góp | “donors” hay “donation”? donor /’dounə/ ( n) người cho, người tặng, người biếu; người quyên góp; donation /dou’neiʃn/ ( n) sự quyên góp; wealthy (adj) giàu có; charitable (adj) khoan dung, từ thiện. |
| Harrison Parker is a talented photographer who has taken pictures of many of the world’s most famous natural wonders. | Harrison Parker là 1 nhiếp ảnh gia tài năng, người mà đã chụp rất nhiều ảnh đẹp của các kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng nhất thế giới. | “photograph” hay “photographer”? photograph /’foutəgrɑ:f/ ( n) ảnh, bức ảnh ; photographer /fə’tɔgrəfə/ ( n) nhiếp ảnh gia, thợ chụp ảnh |
| Peter and John’s hotel chain, which has hotels throughout Asia, offers a range of excellent appliances and services for business travelers. | Chuỗi khách sạn trải dài khắp châu Á của Peter và John mang lại cho các doanh nhân đi công tác 1 loạt dịch vụ và các trang thiết bị tuyệt vời. | “traveling” hay “travelers”? business traveler ( n) khách đi công tác; throughout (adv) khắp nơi, mọi nơi. |
| Mr. Bronson will review the recommendations and determine when the committee will reconvene. | Ông Bronson sẽ xem xét lại các đề nghị và quyết định khi nào hội đồng sẽ lại triệu tập | “to” hay “the”? “to” sai vì đằng sau động từ “review” không có giới từ. |
| Before the company audit can be carried out, we need to find a team of consultants. | Trước khi công ty tiến hành kiểm tra sổ sách, chúng ta cần có 1 đội cố vấn | ” team of “ hay “a team of”? audit /’ɔ:dit/ ( n) sự kiểm tra (sổ sách) ; Vì team là danh từ đếm được. |
| After a review of a television broadcast, journalists discovered that their program was in error. | Sau khi xem lại 1 chương trình phát trên ti vi, các nhà báo phát hiện ra rằng chương trình của họ bị lỗi. | ” in an “ hay “in”? “in an” sai vì “error” là danh từ không đếm được nên không có “an” |
| The old bridge was seriously damaged as a result of the hurricane that recently hit the coast. | Cây cầu cũ bị phá hủy nặng nề do trận bão lớn vừa đánh vào bờ biển. | “as result of” hay “as a result of “? Vì “result” là danh từ đếm được. |
| The textile company has decided not to move its factory to Mexico in an effort to stimulate the local economy. | Công ty dệt may đã quyết định không chuyển nhà máy tới Mexico trong nỗ lực kích thích nền kinh tế địa phương | “in effort to” hay “ in an effort to”? in an effort to do sth: nỗ lực làm gì đó |
| All of the parents will receive a progress report for their children at the end of the month. | Tất cả các bố mẹ sẽ nhận được báo cáo tiến trình học của trẻ vào cuối tháng | “All of “ hay “ All of the”? Cách sử dụng all: All + Ns hoặc All of the/these/his… + Ns ; Ví dụ: All children hoặc All of the children. Không dùng All of children. |
| You wouldn’t stand up and leave the room to answer a phone call in the middle of a conference, so please keep your cell phone off during the meeting. | Các bạn không được đứng dậy và rời phòng để trả lời điện thoại khi đang họp, vì vậy hãy tắt điện thoại trong khi họp. | “in middle of “ hay “in the middle of”? in the middle of: ở giữa ; “in middle of” thiếu “the” –> A sai. |
| In order to receive prompt delivery, make sure your address is correct. | để nhận được hàng chuyển phát nhanh, bạn phải chắc chắn địa chỉ của bạn là đúng | ” In the order “ hay “In order”? In order to: để |
| I think that your company’s billing procedures are too complicated, so they need to be changed. | Tôi nghĩ rằng thủ tục thanh toán của công ty anh quá phức tạp, nên anh phải thay đổi nó đi. | “the procedures” hay “procedures”? Vì: “procedures” là danh từ chính, “your company‟s billing” bổ nghĩa cho “procedures” nên không thể đặt mạo từ “the” ngay trước “procedures”. |
| A wonderful variety of models of the planets can be purchased in the planetarium gift shop. | Rất nhiều mẫu các hành tinh rất đẹp có thể mua tại cửa hàng quà tặng thiên văn | “vary” hay “variety”? vary /’veəri/ (v): biến đổi ; variety of Ns /və’raiəti/ ( n): nhiều … |
| All 150 participants in this year’s architecture competition submitted their pieces. | Tất cả 150 thí sinh tham dự cuộc thi kiến trúc của năm nay đã đều nộp bài dự thi. | “competitive” hay “competition”? competitive /kəm’petitiv/ (adj): cạnh tranh, đua tranh; competition /,kɔmpi’tiʃn/ ( n): sự cạnh tranh |
| We need to get the necessary funds from the Office of Management and Budget so that a complete renovation of the facility can be done. | Chúng ta cần lấy tiền quỹ cần thiết từ phòng quản lý và tài chính để hoàn thành việc cải tạo phòng ban. | “renovation” hay “renovate”? Vì “a complete_____” là 1 cụm danh từ, có mạo từ “a”, tính từ complete, vì vậy cần 1 danh từ ở chỗ trống này. |
KEY TEST 2
| Sentence | Translate | Remark |
|---|---|---|
| There are three experienced clerical workers who are working in our branch office. | Có 3 nhân viên văn phòng có kinh nghiệm đang làm việc trong chi nhánh của chúng ta. | A. works, B. work, C. workers, D. worked. chỗ trống thiếu 1 danh từ. Works, work, worked đều là động từ –> A, B, D sai. |
| Government offices will be closed on July 4, 2005, in observance of Independence Day. | Các văn phòng chính sẽ bị đóng cửa vào ngày 4/7/2005, vào lễ kỷ niệm ngày độc lập. | A. observably, B. observatory, C. observe, D. observance. Đáp án đúng: D. Đứng sau giới từ “in” là danh từ. |
| Every applicant who has been interviewed for the staff editor position will receive a written response within the next two weeks. | Mỗi ứng cử viên được phỏng vấn vào vị trí biên tập viên sẽ nhận được 1 phản hồi viết tay trong vòng 2 tuần tới. | A. apply, B. applied, C. applicant, D. application. Đáp án đúng: C. applicant (ứng viên xin việc). Đứng sau every phải là 1 danh từ số ít. D. application sai vì ngay sau ô trống là đại từ quan hệ who (chỉ người). |
| Pressures to reduce costs and increase profits have led managers to search for creative ways to improve staff productivity. | Áp lực giảm giá và tăng lợi nhuận khiến các nhà quản lý phải tìm kiếm những chiêu sáng tạo hơn để thúc đẩy năng suất lao động của nhân viên. | A. productivity, B. processions, C. proximity, D. profusion. Đáp án đúng: A. productivity. productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ (n) năng suất, sức sản xuất. processions / prəˈseʃn/ (n) cuộc diễu hành, đám rước. proximity / prɒkˈsɪməti/ (n) trạng thái gần (về không gian, thời gian,…)- profusion / prəˈfjuːʒn/ (n) sự thừa thãi, dồi dào |
| The technician instructed all managers in detail concerning the operation of the new computer system. | Kỹ thuật viên hướng dẫn các quản lý chi tiết liên quan tới vận hành của hệ thống | A. operation, B. operative, C. operator, D. operate, Đáp án đúng: A. operation. - operation /,ɔpə’reiʃn/ (n) sự hoạt động - operative /’ɔpərətiv/ (adj) thực hành, thực tế, có hiệu lực - operator /’ɔpəreitə/ (n) người thợ máy, người vận hành - operate /’ɔpəreit/ (v) hoạt động |
| The company is seeking an experienced floor manager for long-term employment. | Công ty đang tìm kiếm quản lý điều khiển chương trình vô tuyến dài hạn. | A. employer, B. employ, C. employed, D. employment. Đáp án đúng: D. employment. Long-term employment: làm việc lâu dài |
| All employees are encouraged to take advantage of the physical fitness activities offered at the company health club. | Tất cả nhân viên được khuyến khích tham gia các hoạt động rèn luyện thể lực tại câu lạc bộ sức khỏe của công ty. | A. actively, B. activities, C. active, D. activeness, Đáp án đúng: B. activities. - activity /æk’tiviti/ (n) hoạt động - activeness /’æk.tɪv.nəs/(n) sự tích cực - physical fitness activity: hoạt động luyện tập thể thao |
| All employees must remember that the equipment should not be used for non-workrelated purposes. | Tất cả các nhân viên phải nhớ rằng không được sử dụng các thiết bị cho các mục đích không liên quan tới công việc. | A. purposes, B. purpose, C. purposely, D. purposeful. Đáp án đúng: A. purposes. “non-work-related _____” là tính từ nên ô trống phải là 1 danh từ. purpose là danh từ đếm được |
| The escalator was temporarily out of order because of a short circuit, so many people had to walk up the stairs instead. | Tháng máy tự động tạm thời bị hỏng do mạch ngắn, nên nhiều người phải đi bộ lên cầu thang. | A. escalate, B. escalator, C. escalation, D. escalating, Đáp án đúng: B. escalador. Vì câu chưa có chủ ngữ. - escalator /’eskəleitə/ (n) cầu thang tự động - escalation /,eskə’leiʃn/ (n) sự leo thang |
| Employees should be warned that the careless use of this material may cause fatal injuries since it is highly flammable. | Các nhân viên nên được cảnh báo rằng sử dụng vật liệu này không cẩn thận có thể gây ra tai nạn chết người vì nó rất dễ cháy. | A. no, B. if, C. to be, D. the. Đáp án đúng: D. the. Không thể chọn “no”, “if” vì không phù hợp nghĩa của câu. “To be” không đứng giữa câu, sau that. |
| the equipment that we bought yesterday is under the manufacturer’s warranty for the next three years. | Thiết bị mà chúng tôi mua hôm qua vẫn còn bảo hành trong 3 năm từ nhà sản xuất. | A. An, B. These, C. A, D. The. Đáp án đúng: D. the. Vì “equipment” là danh từ đã được xác định bởi “we bought yesterday”. |
| While the fabric design has the influence of ancient Egypt, the actual furniture exhibits a more European influence. | Trong khi các thiết kế xây dựng có ảnh hưởng từ Ai Cập cổ đại, thì các đồ nội thất thực lại chịu sự ảnh hưởng từ châu Âu nhiều hơn. | A. it, B. the, C. and, D. every, Đáp án đúng: B. the. Vì cụm phía sau “the influence of ancient Egypt” đã xác định rồi nên vế đầu tiên “fabric design” cũng phải có “the”. |
| a recent high court decision dealing with manufacturer liability has set an important precedent for future class action suits. | Quyết định gần đây của 1 tòa án tối cao liên quan tới trách nhiệm của nhà sản xuất đã thiết lập một tiền lệ quan trọng đối với các vụ tố tụng trong tương lai. | A. It, B. But, C. A, D. These, Đáp án đúng: C. A. Vì “recent high court decision” là danh từ số ít. A sai vì câu đã có chủ ngữ. B sai vì câu chỉ có 1 mệnh đề, mà “but” là liên từ để nối 2 mệnh đề với nhau. |
| The company will give a tour of the manufacturing plant to the visiting government officials from other countries. | Công ty sẽ đưa các nhân viên chính phủ đến từ các quốc gia khác đi tham quan nhà máy sản xuất. | A. a, B. these, C. the, D. an. Đáp án đúng: A. a. Vì “tour” là danh từ số ít –> “these” sai Tour bắt đầu bằng 1 phụ âm –> “ an ” sai. “The ” sai vì câu này ở thì tương lai, có nghĩa là công ty chưa có tour này, mà sắp tới mới có nên tour này chưa xác định. |
| He seems to have cut himself when shaving this morning. | Hình như là anh ấy cạo râu làm xước da sáng nay. | A. him, B. himself, C. his, D. he. Đáp án đúng: B. himself. - have cut oneself (in) shaving: tự cắt vào da mình khi đang cạo râu. |
| When I saw her last night, she was talking to herself loudly. | Khi tôi gặp cô ấy tối qua, cô ấy đang nói chuyện 1 mình rất to. | A. themselves, B. hers , C. herself, D. she. Đáp án đúng: C. herself. - talking to oneself: tự nói chuyện với bản thân mình, nói chuyện 1 mình. - “themselves” sai vì cô ấy không thể nói chuyện với bản thân họ được. |
| As far as I know, he doesn’t have many friends. | Theo như những gì tôi biết, thì anh ta không có nhiều bạn. | A. much, B. many, C. quite a little, D. another. Đáp án đúng: B. many. Vì friends là danh từ đếm được số nhiều. |
| Both parties were satisfied with the contract terms. | Cả 2 bên đều hài lòng với các điều khoản của bản hợp đồng. | A. Either, B. One, C. Both, D. Any. Đáp án đúng: C. Both. - Either A or B: hoặc A hoặc B, 1 trong 2 người A hoặc B –> A sai. - One + danh từ số ít –> B sai. - D. Any: bất kỳ –> không hợp nghĩa của câu. |
| Some metals are magnetic and others aren’t. | Vài kim loại có từ tính, còn các kim loại khác thì không. | A. other, B. another, C. others, D. others metals. Đáp án đúng: C. others. - Others : những …. khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định. These books are boring. Give me others. (những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem => tương tự câu trên nhưng số nhiều.) - Another …: một…nào đó. Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định This book is boring. Give me another. (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định) –> B sai. - Other + N –> A, D sai |
| Sorry to say, neither book contains anything that you’ve been looking for. | Thật xin lỗi khi phải nói rằng không có quyển sách nào có những thứ mà bạn đang tìm kiếm. | A. much, B. many, C. either, D. neither. Đáp án đúng: D. neither. Vì “book” là danh từ đếm được, số ít. - Much + N không đếm được –> A sai - Many + Ns –> B sai - Either: Rất tiếc, 1 trong 2 quyển sách có thông tin mà bạn đang tìm –> không hợp nghĩa –> C sai. |
| A large amount of sewage was dumped into the river. | Một lượng lớn rác thải được đổ xuống dòng sông. | A. lot, B. number, C. amount, D. plenty. Đáp án đúng: C. amount. Ta chỉ có cụm A lot of, A plenty of –> A, D sai. A large number of + N đếm được, số nhiều –> B sai. A large amount of + N không đếm được –> C đúng |
| Let’s wait for another ten minutes. | Chúng ta hãy chờ thêm 10 phút nữa. | A. more, B. another, C. an amount of, D. every. Đáp án đúng: B another. - another ten minutes: thêm 10 phút nữa. - Number + more + N (10 more minutes) –> A sai. - an amount of + N không đếm được –> C sai. - every 10 minutes: cứ 10 phút/ lần –> sai về nghĩa –> D sai |
| Of all the cars displayed here, this one uses the least gas. | Trong tất cả những chiếc xe được trưng bày ở đây, chiếc xe này tốn ít nhiên liệu nhất. | A. few, B. fewer, C. less, D. least. Đáp án đúng: D. least. Little (ít) – less (ít hơn) – least (ít nhất): dùng với danh từ không đếm được. Of all the cars: trong tất cả những chiếc xe ô tô. |
| There were too many problems for us to solve in a day. | Có quá nhiều vấn đề cần chúng tôi cần giải quyết trong 1 ngày. | A. many, B. little, C. much, D. small. Đáp án đúng: A. many. Many + Ncountable. Little/Much + Nuncountable. Small không phù hợp nghĩa của câu. |
| We stayed awake all night. | Chúng tôi đã thức trắng cả đêm. | A. wake, B. waken, C. to wake, D. awake. Đáp án đúng: D. awake. Stay awake: thức |
| Let’s be realistic and accept his offer. | Chúng ta hãy thực tế đi và chấp nhận đề nghị của ông ấy. | A. really, B. realism, C. realistic, D. realized. Đáp án đúng: C. realistic (thực tế - adj). Trong câu hiện tại đơn, đứng sau “be” là danh từ hoặc tính từ. |
| Despite its importance, only a few people attended the general meeting. | Mặc dù quan trọng, nhưng chỉ có 1 ít người tham gia buổi họp. | A. few, B. little, C. a few, D. a little. Đáp án đúng: C. a few. Litte/ a litte + Nuncountable. Few/ a few + Ncountable. Little/few: mang ý chê ít –> A, B, D sai |
| Every three weeks, we go to the movies. | Chúng tôi đi xem phim 3 tuần 1 lần. | A. Each, B. All, C. Every, D. Any. Đáp án đúng: C. Every. Each + N: mỗi 1 –> A sai. Every + N: mỗi …1 lần |
| He was found guilty of possessing illegal drugs. | Anh ấy phạm tội tàng trữ ma túy trái phép. | A. with, B. in, C. from, D. of. Đáp án đúng: D. of. Guilty + of/about sth: có tội, lỗi gì |
| At the exposition, there was a large collection of various machines that drew the public’s interest. | Machinery là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều Tại cuộc triển lãm, có một số lượng lớn bộ sưu tập các loại máy móc khác nhau thu hút được sự quan tâm của công chúng. | A. machineries, B. machine, C. mechanical, D. machines. Đáp án đúng: D. machines. A large collection of + N (số nhiều): 1 bộ sưu tập lớn các loại… |
| There was so much traffic on the highway that we couldn’t even go half the speed limit. | Có nhiều phương tiện giao thông trên đường cao tốc đến nỗi mà chúng tôi chẳng thể đi với một nửa vận tốc cho phép. | A. much traffics, B. much traffic, C. many traffic, D. many traffics. Đáp án đúng: B. much traffic. Vì “traffic” là danh từ không đếm được. |
| The couple bought a lot of furniture before they got married. | Cặp đôi mua rất nhiều đồ đạc trước khi họ lấy nhau. | A. a lot of furnitures, B. a lot of furniture, C. many furniture, D. many furnitures. Đáp án đúng: B. a lot of furniture. Vì “Furniture” là danh từ không đếm được. - A lot of + N (countable/uncountable). - Many + N (countable, plural) |
| I have just finished a thirty-page assignment. | Tôi vừa hoàn thành bài luận văn 30 trang. | A. a thirty pages, B. thirty-page, C. thirty pages, D. a thirty-page. Đáp án đúng: D. a thirty-page. A thirty-page assignment: bài luận văn có 30 trang. |
| A NBC news program is going to be changed following the advice of the reviewers. | Một chương trình thời sự của NBC sắp được thay đổi theo lời khuyên của các bạn xem truyền hình. | A. A, B. Other, C. An, D. Any. Đáp án đúng: A. A. “NBC news program” là chủ ngữ, NBC có N là phụ âm –> mạo từ “A” đúng. |
| They are developing a one-hour program that may interest older viewers. | Họ đang triển khai 1 chương trình dài 1 giờ đồng hồ có thể thu hút nhiều khán giả lớn tuổi. | A. some, B. an, C. a, D. any. Đáp án đúng: C. a. - one có phiên âm là /wʌn/, “w” là phụ âm –> phải chọn “a”. |
| Could I borrow a pen so that I can finish the test? | Có thể cho tớ mượn cái bút để tớ làm nốt bài kiểm tra không? | A. the, B. a, C. some, D. an. Đáp án đúng: B. a. Vì pen là danh từ đếm được, số ít và không xác định (cho bạn mượn cái bút nào cũng được). |
| Martha is wearing the beautiful black dress her uncle bought her. | Martha đang mặc chiếc váy đen đẹp đẽ mà bác của cô ấy mua cho. | A. any, B. an, C. some, D. the. Đáp án đúng: D. the. Vì “beautiful black dress” đã được xác định rồi. Đó là cái váy mà bác cô ấy mua cho, không phải là cái váy cô ấy tự mua, hay cái váy nào khác. |
| Some people don’t mind paying double the price to get quality products. | Nhiều người không ngần ngại trả giá gấp đôi để có được những sản phẩm chất lượng tốt. | A. the double, B. double the, C. as double as, D. as the double. Đáp án đúng: B. double the. - Pay double the price: trả tiền gấp đôi |
| My uncle works as a cook in a prison, but my aunt wants him to work as a chef in a hotel. | Chú của tôi làm đầu bếp trong 1 nhà từ những dì của tôi lại muốn chú ấy làm đầu bếp trong 1 khách sạn. | A. in, B. in a, C. in the, D. in some. Đáp án đúng: B. in a. Vì chúng ta không biết prison này là prison nào, ở đâu mà trong câu chỉ nói đến 1 cái prison chung chung nên ta chọn “in a prison”. |
| I would prefer coffee to tea. | Tôi thích cà phê hơn trà. | A. choose, B. like, C. prefer, D. care. Đáp án đúng: C. prefer. - prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì. |
KEY TEST 3
| Sentence | Translate | Remark |
|---|---|---|
| Although we are best friends, my ideas are different from his. | Mặc dù chúng tôi là bạn thân nhất của nhau nhưng những ý kiến của tôi thường khác biệt với ý kiến của anh ấy. | A. he, B. his, C. him, D. himself. Đáp án đúng: B. his. Ý tưởng của tôi khác với ý tưởng của anh ấy –> câu này so sánh ý tưởng của 2 người –> ô trống này phải là đại từ sở hữu. |
| She is not as clever as we expect. | Con bé không thông minh như chúng tôi kỳ vọng. | A. we, B. our, C. ours, D. us. Đáp án đúng: A. we. Phía sau ô trống là 1 động từ –> trước nó phải có 1 chủ ngữ –> chọn đại từ “we”. |
| The girl looked at herself in the mirror and smiled. | Cô gái nhìn mình trong gương và mỉm cười. | A. she, B. herself, C. hers, D. she’s. Đáp án đúng: B. herself. Cô gái nhìn cô ấy trong gương và mỉm cười –> cô ấy nhìn và cười với chính bản thân cô ấy –> chọn đại từ phản thân “herself”. |
| Your new dress looks the same as mine. | Bộ máy mới của cậu trông giống hệt bộ váy của tớ. | A. I, B. my, C. mine, D. myself. Đáp án đúng: C. mine . Tương tự câu Câu này so sánh 2 bộ váy của bạn và của tôi –> chúng ta phải sử dụng đại từ sở hữu. |
| The dog often waves its tail whenever Bob comes home. | Con chó thường vẫy cái đuôi của nó bất kể khi nào Bob về nhà. | A. it, B. it’s, C. itself, D. its. Đáp án đúng: B. its. “tail” là danh từ –> trước “tail” phải là 1 tính từ bổ nghĩa cho nó –> chọn tính từ sở hữu “its”. |
| I am as tall as he is. | Tôi cao bằng anh ấy. | A. he, B. him, C. his, D. himself. Đáp án đúng: A. he. Cuối câu là to be “is” –> trước “is” phải là 1 chủ ngữ –> A. he là đáp án đúng. I am as tall as he is = I am as tall as him. |
| Everyone has his own responsibility. | mỗi người đều có trách nhiệm riêng của mình. | A. my, B. your, C. his, D. its. Đáp án đúng: C. his. Everyone: mỗi người, không xác định cụ thể là 1 người nào cả –> chúng ta sử dụng tính từ sở hữu “his” để nói đến 1 ai đó chung chung. |
| Those children show their special interest in painting. | Những đứa trẻ này thể hiện niềm yêu thích đặc biệt của chúng trong hội họa. | A. its, B. their, C. his , D. our. Đáp án đúng: B. their. “Those children”: những đứa trẻ này là chủ ngủ số nhiều, chỉ người –> tính từ sở hữu của. “those children” phải là “their”. |
| AIDS is dangerous. It has not been able to be cured up to the present time. | AIDS rất nguy hiểm. Hiện nay nó vẫn chưa có thuốc chữa. | A. They, B. It, C. Themselves, D. Its. Đáp án đúng: B. It. Câu 2: ngay sau chỗ trống là động từ “has not been able” –> chỗ trống thiếu 1 chủ ngữ. Câu 1: “AIDS” là chủ ngữ ngôi thứ 3, số ít –> chọn đại từ It để không phải nhắc lại AIDS ở câu thứ 2. |
| Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect them. | Có nhiều loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chúng. | A. us, B. them, C. ourselves, D. themselves. Đáp án đúng: B. them. Chúng ta nên tìm cách để bảo vệ ____. “Several animals” là danh từ số nhiều –> tân ngữ của “several animals” là “them”. |
| I think your son is old enough to go to school by himself. | Tôi nghĩ con trai của anh đã đủ tuổi để đi học 1 mình rồi. | A. he, B. his, C. him, D. himself. Đáp án đúng: D. himself. - by oneself: 1 mình, tự mình làm 1 việc gì. |
| He bought that car 5 years ago but it still looks new. | Anh ấy mua chiếc ô tô đó 5 năm trước nhưng trông nó vẫn mới. | A. it, B. itself, C. he, D. himself. Đáp án đúng: A. it. “That car” là danh từ số ít. It là đại từ thay thế cho “that car”. |
| Mary is independent. She likes doing things on her own. | Cô ấy thích tự mình làm mọi thứ. | A. she, B. her, C. herself, D. hers. Đáp án đúng: B. her. - on her own, on his own, on my own: 1 mình, tự làm. |
| My house is smaller than Peter’s. | Nhà tôi nhỏ hơn nhà của Peter. | A. Peter, B. he, C. him, D. Peter’s. Đáp án đúng: D. Peter’s. So sánh 2 ngôi nhà: nhà của tôi và nhà của Peter –> phải dùng sở hữu cách. |
| Each nation has its own language. | mỗi quốc gia có 1 ngôn ngữ riêng. | A. it, B. itself, C. its, D. it’s. Đáp án đúng: C. its. Each nation là danh từ số ít –> tính từ sở hữu của “each nation” là “its”. |
| Johnny’s got the apartment to himself next week. | Johnny có 1 căn hộ riêng vào tuần tới. | A. his, B. he, C. him, D. himself. Đáp án đúng: D. himself. - to have got something to oneself (yourselfhimself): if you have something to yourself, you do not have to share it with anyone else. |
| Mary can teach herself to use a computer. | Mary có thể tự học sử dụng 1 chiếc máy tính. | A. herself, B. she, C. hers, D. she‟s. Đáp án đúng: A. herself. Vì sau động từ “teach” cần 1 tân ngữ –> chọn herself |
| The English understand each other, but I do not understand them. | Người Anh hiểu nhau, còn tôi thì không hiểu họ. | A. they, B. he, C. them, D. him. Đáp án đúng: C. them. The English: người Anh nói chung (danh từ tập hợp) là số nhiều –> tân ngữ của “the English” là “them”. |
| Each of us will have to be on duty one day a month. | Mỗi chúng tôi sẽ phải làm nhiệm vụ 1 ngày mỗi tháng. | A. we, B. us, C. our, D. ourselves. Đáp án đúng: B. us. Each of + tân ngữ: mỗi … |
| Mumps is usually caught by children. It causes a mild fever and painful swelling of the glands in the neck. | Quai bị thường mắc ở trẻ em. Nó gây ra sốt nhẹ và sưng đau các tuyến ở cổ. | A. It, B. They, C. He, D. She, Đáp án đúng: A. It. Mumps: bệnh quai bị (danh từ số ít) –> đại từ của “Mumps” là “It”. |
| My name is John. What is yours? | Tên của tôi là John. Tên của bạn là gì ? | A. yourselves, B. your, C. yours, D. yourself. Đáp án đúng: C. yours. Yours = your name |
| On the night of 14 April 1912, during her first voyage, the Titanic hit an iceberg and sank two hours and forty minutes later. | Vào đêm 14 tháng 4 năm 1912, trong cuộc hành trình đầu tiên của mình, Titanic đã đâm vào 1 tảng băng trôi và chìm sau 2 giờ 40 phút. | A. him, B. her, C. their, D. our. Đáp án đúng: B. her. “The Titanic” là danh từ số ít –> tính từ sở hữu phải ở dạng số ít là “her”. |
| His knowledge of foreign languages is wide. it helps him a lot in his work. | Kiến thức về các ngoại ngữ của ông rất rộng. Nó giúp ông rất nhiều trong công việc. | A. You, B. They, C. It, D. He. Đáp án đúng: C. it. “His knowledge” mới là chủ ngữ chính, không phải “foreign languages”. “Knowledge” lại là danh từ chỉ vật, không đếm được –> Đại từ thay thế là “It”. |
| Peter earns more money than I do. | Peter kiếm được nhiều tiền hơn tôi (kiếm được). | A. I, B. me, C. myself, D. mine. Đáp án đúng: A. I |
| Nobody in the neighborhood, not even he, expected that a riot would break out. | Không ai trong vùng , kể cả anh ta, hy vọng cuộc bạo động sẽ nổ ra. | A. he, B. him, C. his, D. he’s. Đáp án đúng: A. he. Vì “expected” là động từ –> đứng trước nó là chủ ngữ. Trong các đáp án ở trên, chỉ có đại từ “he” có thể làm chủ ngữ. |
| The only students in the classroom this morning were John and I. | Những học sinh duy nhất trong lớp học sáng nay là John và tôi. | A. I, B. me, C. my, D. mine. Đáp án đúng: A. I. Đây là dạng đảo của câu “John and I were the only students in the classroom this morning.”. “John and I” là chủ ngữ nên không thể dùng tân ngữ “me” thay cho “I”. |
| I don’t want anybody but her to work on this project. | Tôi không muốn bất kỳ ai ngoài cô ấy làm dự án này. | A. she, B. her, C. hers, D. she’s. Đáp án đúng: B. her. Đứng sau động từ là tân ngữ, “her” là tân ngữ –> B đúng. |
| I really don’t appreciate your walking late into class every morning. | Cô thực sự không thích em đến lớp muộn vào mỗi buổi sáng. | A. you, B. your, C. yours, D. yourself. Đáp án đúng: B. your. Sau “appreciate” ta cần một danh từ. Trong câu này “walking” là danh động từ, tương đương danh từ nên nó đi với tính từ sở hữu. Ví dụ: Pardon me for my being late. |
| The principal made Tom and me repair the damage to the auditorium wall. | Hiệu trưởng bảo Tom và tôi sửa những hư hại trên bức tường của giảng đường. | A. I, B. my, C. me, D. mine. Đáp án đúng: C. me. - make somebody do something: bảo ai đó làm gì. Sau động từ “make” là tân ngữ –> C. me là đáp án đúng. |
| Josie, Mary, and he rode their bikes all the way to New Hampshire. | Josie, Mary và anh ấy đạp xe đạp một mạch tới New Hampshire. | A. he, B. him, C. his, D. he’s. Đáp án đúng: A. he. - … all the way to: … 1 mạch tới … Vì “ Josie, Mary, and _____” là chủ ngữ –> chúng ta sử dụng đại từ nhân xưng “he”. |
| Who else could have taken it other than he? | Còn ai lấy nó ngoài anh ta ra? | A. he, B. him, C. his, D. he’s. Đáp án đúng: A. he . - other than + đại từ: ngoài…ra, ngoại trừ. |
| My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about it. | Vợ tôi bị đi khập khiễng do bệnh viêm khớp. Cô ấy ngại hỏi bác sĩ về nó. | A. them, B. it, C. her, D. his. Đáp án đúng: B. it. “arthritis” là 1 căn bệnh –> nó là danh từ số ít –> chúng ta dùng đại từ “it” để thay thế cho nó. |
| Education gets everywhere these days, doesn’t it? | Ngày nay giáo dục có mặt ở mọi nơi, có đúng không ạ? | A. they, B. them, C. its, D. it. Đáp án đúng: D. it. “Education là danh từ không đếm được –> đại từ thay thế của nó là “It”. |
| There are some bottles of wine on the shelf. They are for the party tomorrow. | Có vài chai rượu ở trên giá. Chúng để dành cho bữa tiệc ngày mai. | A. He is, B. You are, C. They are, D. It is. Đáp án đúng: C. They are. “Bottles of wine” là danh từ số nhiều –> chúng ta dùng đại từ “They”. |
| We are not sure who is driving, but it might be she. | Chúng tôi không chắc ai đang lái xe, nhưng có thể là cô ấy. | A. she, B. her, C. hers, D. herself. Đáp án đúng: A. she. “Chúng tôi không chắc ai đang lái xe, nhưng có thể là _____.” Vậy “who” (ai) và ô trống. cần điền có vị trí ngữ pháp giống nhau. Mà “who” là chủ ngữ –> ô trống cần điền 1 đại từ nhân xưng. |
| They collected the evidence all by themselves. | Họ tự thu thập tất cả các bằng chứng. | A. they, B. their, C. theirs, D. themselves. Đáp án đúng: D. themselves. - by oneself: tự làm |
| There were marks on the snow but they were unrecognizable. | Có nhiều dấu vết trên tuyết nhưng chúng khó nhận ra. | A. it was, B. they were, C. it is, D. they are. Đáp án đúng: B. they were. “They” là đại từ thay thế cho “marks” (các dấu vết), danh từ số nhiều. |
| I am not good at mathematics. It is difficult. | Tôi không giỏi toán. Nó rất khó. | A. I am, B. It is, C. They are, D. He is. Đáp án đúng: B. It is. Mathematics là môn toán học, danh từ số ít –> đại từ thay thế là “it” |
| Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about it. | Anh đã xem xét việc tham gia các chương trình tình nguyện chưa? - Vâng, tôi vừa nghĩ về việc đó xong. | A. it, B. you, C. them, D. myself. Đáp án đúng: A. it. “taking part in volunteer programs” là 1 sự việc –> ô trống các bạn chọn “it”. |
| I will try my best to help you. | Tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp bạn. | A. mine, B. my, C. me, D. I. Đáp án đúng: B. my. - try one‟s best: cố gắng hết sức. Ví dụ: try my best, try his best, try their best. |
