TOEIC - Part 2 - thread 1
· about 69 mins read- Tổng quan
- Mẹo làm part 2
- Patterns & Expressions
- Question Patterns WHEN
- Question Patterns WHO
- Question Patterns WHERE
- Question Patterns WHAT
- Question Patterns HOW
- Question Patterns WHY
- Question Patterns WHOSE, WHICH
- Question Patterns BE, DO, HAVE, WILL / WOULD
- Question Patterns “Choice”
- Question Patterns “Suggestion” - “Request”
- Question Patterns “question tags”
- Question Patterns “Negative Questions” - “Statements”
- Luyện tập
Tổng quan
Part 2 của đề thi TOEIC là một Phần Nghe (Listening) có tên gọi là Hỏi Đáp (Questions & Responses).
Part 2 sẽ diễn ra như sau:
- Bạn nghe một câu hỏi hoặc một câu nói
- Tiếp theo, bạn sẽ nghe 3 câu nói tương ứng với 3 lựa chọn A, B, C
- Bạn sẽ chọn lựa chọn mà bạn cảm thấy là câu trả lời phù hợp nhất với câu hỏi hoặc câu nói bạn nghe ở (1)
Các dạng câu hỏi (4 dạng) trong Part 2
- Câu hỏi “Wh”: những câu hỏi có “từ hỏi” như where, when, who, how, why.
- Câu hỏi Yes/No: những câu hỏi mà người nghe có thể trả lời yes hoặc là no. Với mức độ khó cao thì ko dễ dàng chỉ là Yes/No, do vậy cần hiểu câu hỏi và để ý sự liên quan giữa câu hỏi và câu trả lời.
- Câu hỏi đuôi: những câu hỏi có đoạn đầu giống câu khẳng định nhưng cuối câu thì hỏi thêm “phải không?”.
- Câu hỏi có lựa chọn: những câu hỏi yêu cầu người nghe lựa chọn một thứ.
Mẹo làm part 2
- Lắng nghe thật kĩ từ hỏi trong bài nghe: when (hỏi về thời gian), who (hỏi về người), where (hỏi về nơi chốn) hay how (hỏi về cách thức)
- Lắng nghe người hỏi đang hỏi về đối tượng nào?
- Khi gặp câu hỏi khó (nghe) thì đừng hoảng loạng, hãy giữ cái đầu lạnh để “loại trừ” đáp án sai.
- Càng về sau, mức độ khó của câu hỏi cũng tăng dần. Câu trả lời sẽ không trả lời trực tiếp cho câu hỏi mà sẽ gián tiếp hơn. Vì vậy cần hiểu tình huống của câu hỏi và xem câu trả lời có hợp văn cảnh đó hay không!
- Tránh bẫy về từ đồng âm - khác nghĩa. Để giải quyết vấn đề này thì chỉ còn cách trau dồi từ vựng có chủ đích mà thôi.
- Tránh bẫy về các từ phát âm gần giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau. Tương tự bên trên, hãy trau dồi từ vựng và luyện nghe.
- Tránh bẫy về câu hỏi và đáp án cùng đề cập một chủ đề nhưng lại không liên quan đến nhau. Suy luận logic (có thể dùng phương pháp loại trừ). Đừng vội tin câu trả lời bạn nghe được, hãy cố gắng nghe hết và tỉnh táo để đưa ra quyết định đúng.
- (MẸO) Chọn câu trả lời có nội dung là “Tôi không biết” thì 99% là đúng.
- Lắng nghe kỹ thì động từ của câu hỏi: không bao giờ chọn một câu trả lời cho việc xảy ra ở tương lai cho một câu hỏi về hoạt động trong quá khứ.
Những câu trả lời sai thường sẽ là:
- Trả lời không hợp ngữ cảnh của câu hỏi
- Trả lời cho các loại câu hỏi khác (When, Where, What, How…)
- Trả lời có chứa câu “âm thanh” gần giống với từ trong câu hỏi (để đánh lạc hướng)
- Câu hỏi không có từ để hỏi (Statements) => câu trả lời thường là suggestions hoặc đồng cảm, đồng tình/đồng ý
- Câu trả lời với nhân xưng không đúng với câu hỏi => cần nghe xem người hỏi đang hỏi đến ĐỐI TƯỢNG nào? (you, he, she…). Có ngoại lệ “Do I have to…” ~ “Yes, we need them…”
- Đánh lừa khoảng thời gian (How long…) => SAI: about + Noun… => phải là 1 con số cụ thể
Patterns & Expressions
Question Patterns WHEN
| Past Events | When did + S + V ~ ? | When did John leave? | John rời đi khi nào? |
| When was [were] + S + P2? | When was the report done? | Báo cáo được thực hiện khi nào? | |
| When were the rooms last cleaned? | Các phòng được dọn dẹp lần cuối khi nào? | ||
| Future Events | When is [are] + S ~ ? | When is the workshop in our head office? | Khi nào hội thảo ở trụ sở chính của chúng tôi? |
| When do [does] + S + V ~? | When does the meeting start? | Khi nào cuộc họp bắt đầu? | |
| When will + S + V [be V-ing / be P2]? | When will the store close? | Khi nào thì cửa hàng đóng cửa? | |
| When is [are] + S + going to-V ~? | When are you going to take the document? | Khi nào bạn sẽ lấy tài liệu? | |
| When is [are] + S + expected to-V ~? | When are we expected to hand in the report? | Khi nào chúng tôi dự kiến sẽ nộp báo cáo? |
More Expressions WHEN
| Past Events | When did he go home? - At 5 o’clock. | Anh ấy về nhà khi nào? - Vào lúc 5 giờ. |
| When was John supposed to show up? - Ten minutes ago. | John phải xuất hiện khi nào? - Mười phút trước. | |
| When were the products sent out? - This morning, I think. | Khi nào các sản phẩm được gửi đi? - Tôi nghĩ là sáng nay. | |
| When were you going to finish your report? - By this morning. | Khi nào bạn sẽ hoàn thành báo cáo của mình? - Đến sáng nay. | |
| Future Events | When is the meeting? - In an hour. | Cuộc họp diễn ra khi nào? - Trong một tiếng nữa. |
| When does the meeting start? - At ten o’clock. | Khi nào cuộc họp bắt đầu? - Lúc mười giờ. | |
| When do you think Mr.Lee will make the announcement? - Some time this morning. | Bạn nghĩ Mr.Lee sẽ đưa ra thông báo khi nào? - Một lúc sáng nay. | |
| When will the ad go out? - This afternoon. | Khi nào quảng cáo sẽ ra mắt? - Chiều nay. | |
| When are we going out for lunch? - Let’s take off at 12. | Khi nào chúng ta đi ăn trưa? - Hãy cất cánh lúc 12 giờ. | |
| When should I expect to get the proposal? - By the end of the month. | Khi nào tôi nên nhận được đề xuất? - Vào cuối tháng. |
Question Patterns WHO
| Past Events | Who + V-ed ~? | Who sketched the new design? | Ai là người phác thảo thiết kế mới? |
| Who mailed the package? | Ai đã gửi gói hàng qua đường bưu điện? | ||
| Future Events | Who’s going [supposed] to-V ~? | Who’s going to write the story? | Ai sẽ viết câu chuyện? |
| Who’s supposed to give the speech today? | Ai sẽ phát biểu hôm nay? | ||
| Who’s V-ing ~? | Who’s participating in the charity event? | Ai tham gia sự kiện từ thiện? | |
| Who will + V ~? | Who will look into this matter? | Ai sẽ xem xét vấn đề này? | |
| Present Events | Who is [are] + O ~? | Who is your new supervisor? | Người giám sát mới của bạn là ai? |
| Who’s in charge of the new project? | Ai phụ trách dự án mới? | ||
| Who + V + O ~? | Who has the sales records for last year? | Ai có hồ sơ bán hàng cho năm ngoái? | |
| Who can [should] + (S) + V ~? | Who can suggest a better way to do the job? | Ai có thể đề xuất một cách tốt hơn để thực hiện công việc? | |
| Who should I ask for a favor? | Tôi nên nhờ ai giúp đỡ? |
More Expressions WHO
| Past Events | Who drew up the blueprints? - Jack, the architect. | Ai đã vẽ ra các bản thiết kế? - Jack, kiến trúc sư. |
| Who sent out the boxes? - Mary did, Why? | Ai đã gửi các hộp? - Mary đã làm, Tại sao? | |
| Present Events | Who is your new partner? - The guy we just hired. | Đối tác mới của bạn là ai? - Người mà chúng tôi vừa thuê. |
| Who’s looking after the project? - It has not been decided yet. | Ai đang trông coi dự án? - Nó vẫn chưa được quyết định. | |
| Who has the keys to the storage room? - Go and speak to Sarah, She knows. | Ai có chìa khóa phòng kho? - Đi nói chuyện với Sarah, Cô ấy biết. | |
| Who owns the red car in the parking lot? - I believe that belongs to one of our visitors. | Ai sở hữu chiếc xe màu đỏ trong bãi đậu xe? - Tôi tin rằng điều đó thuộc về một trong những du khách của chúng tôi. | |
| Who can recommend a nice place to eat around here? - You should try the new Italian place across the road. | Ai có thể giới thiệu một địa điểm ăn ngon quanh đây? - Bạn nên thử địa điểm Ý mới bên kia đường. | |
| Who should I talk to about this project? - Your best bet is to speak to Mr.Smith. | Tôi nên nói chuyện với ai về dự án này? - Tốt nhất bạn nên nói chuyện với Mr.Smith. | |
| Future Events | Who’s going to drive me to the airport? - I thought you were taking a cab? | Ai sẽ đưa tôi đến sân bay? - Tôi nghĩ bạn đã đi taxi? |
| Who’s supposed to work the night shift tonight? - Jack, but he’s not here yet. | Ai sẽ làm ca đêm tối nay? - Jack, nhưng anh ấy vẫn chưa ở đây. | |
| Who’s arranging the company anniversary party? - The receptionist, Jane. | Ai sắp xếp bữa tiệc kỷ niệm thành lập? - Lễ tân, Jane. |
Question Patterns WHERE
| Where + Be | Where is [are] + S + ~? | Where is your new car? | Xe mới của bạn ở đâu? |
| Where are the computers that came in today? | Máy tính ngày nay ở đâu? | ||
| Where + Do | Where do [does] + S + V ~? | Where do you live now? | Hiện tại bạn sống ở đâu? |
| Where does John work now? | John làm việc ở đâu? | ||
| Where did + S + V + ~? | Where did you leave your report? | Bạn đã để lại báo cáo của mình ở đâu? | |
| Where + Can / Will / Should | Where can + S + V ~? | Where can I put this box? | Tôi có thể đặt hộp này ở đâu? |
| Where will + S + V ~? | Where will the meeting take place? | Cuộc họp sẽ diễn ra ở đâu? | |
| Where should + S + V ~? | Where should I put this package? | Tôi nên đặt gói này ở đâu? | |
| Where + Have | Where have [has] + S + P2 ~? | Where have you been this morning? | Bạn đã ở đâu sáng nay? |
More Expressions WHERE
| Where + Be | Where is your new apartment? - It’s close to the office. | Căn hộ mới của bạn ở đâu? - Nó gần văn phòng. |
| Where are the boxes Mr.Lee asked us to deliver? - They should be in the storage room. | Những hộp Mr.Lee yêu cầu chúng tôi giao hàng ở đâu? - Họ nên ở trong phòng chứa đồ. | |
| Where + Do | Where did you leave your report? - I put it on your desk earlier. | Bạn đã để lại báo cáo của mình ở đâu? - Lúc nãy tôi đã để nó trên bàn của anh. |
| Where do you go after work these days? - I take night classes at a local college. | Bạn đi đâu sau giờ làm việc? - Tôi tham gia các lớp học ban đêm tại một trường cao đẳng địa phương. | |
| Where does Peter work these days? - He works for a local bank. | Peter làm việc ở đâu những ngày này? - Anh ấy làm việc cho một ngân hàng địa phương. | |
| Where + Can / Will / Should | Where can I pack my car around here? - Try the lot across the road. | Tôi có thể đóng gói xe ở đâu quanh đây? - Hãy thử vị trí bên đường. |
| Where will we go tomorrow? - To a sales seminar in our head office. | Ngày mai chúng ta sẽ đi đâu? - Đến hội thảo bán hàng tại trụ sở chính của chúng tôi. | |
| Where should I meet you later? - Why don’t we meet in the lobby? | Tôi nên gặp bạn ở đâu sau? - Tại sao chúng ta không gặp nhau ở sảnh? | |
| Where + Have | Where have you been all day? - At the dentist’s. | Bạn đã ở đâu cả ngày? - Tại nha sĩ. |
| Where has Peter gone this morning? - He’s at the dentist’s office. | Peter đã đi đâu sáng nay? - Anh ấy đang ở văn phòng nha sĩ. |
Question Patterns WHAT
| What + Noun | What + Noun + did + S + V ~? | What suggestion did he make? | Anh ấy đã đề nghị gì? |
| What kind of [type of / sort of] + Noun + do [does / did] + S + V ~? | What kind of movies do you like watching? | Bạn thích xem loại phim nào? | |
| What + Verb | What is + V-ing ~? | What is happening with the project? | Điều gì đang xảy ra với dự án? |
| What + are + Noun ~? | What are your plans for this weekend? | Kế hoạch cho cuối tuần này là gì? | |
| What + did [should] + S + V ~? | What did you do with John this morning? | Bạn đã làm gì với John sáng nay? | |
| What should I do if Paul doesn’t show up on time? | Tôi nên làm gì nếu Paul không đến đúng giờ? | ||
| What -> Other Wh-words | What day did you watch the movie? = When did you watch the movie? | Bạn xem phim khi nào? | |
| What is the closest place to eat around here? = Where is the closest place to eat around here? | Nơi gần nhất để ăn quanh đây? | ||
| What company will you be working for? = Who will you be working for? | Bạn sẽ làm việc cho ai? | ||
| What is the fastest way to get this done? = How can we get this done the fastest? | Làm thế nào chúng ta có thể hoàn thành việc này nhanh nhất? | ||
| What’s the charge for these items? = How much are these items? | Những món đồ này bao nhiêu? |
More Expressions WHAT
| What + Noun | What suggestion did your boss make? - He offered me a pay raise. | Ông chủ của bạn đã đưa ra đề xuất gì? - Anh ấy đề nghị tôi tăng lương. |
| What kind of books do you like reading? - I like detective novels. | Bạn thích đọc loại sách nào? - Tôi thích tiểu thuyết trinh thám. | |
| What + Verb | What is happening with the book you are writing? - I need more time to finish it. | Điều gì đang xảy ra với cuốn sách bạn đang viết? - Tôi cần thêm thời gian để hoàn thành nó. |
| What did you buy at the store today? - Some items for my party. | Bạn đã mua gì ở cửa hàng hôm nay? - Một số món cho bữa tiệc của tôi. | |
| What should I do if the boss doesn’t arrive on time? - Call his secretary. | Tôi nên làm gì nếu sếp không đến đúng giờ? - Gọi cho thư ký của anh ấy. | |
| What -> Other Wh-words | What day did you go over to John’s place? (= When) - Last Friday. | Bạn đã đến chỗ của John vào ngày nào? - Thứ sáu trước. |
| What is the best place to go for the weekend? (= Where) - Amusement parks, maybe. | Nơi nào tốt nhất để đi vào cuối tuần? - Có thể là công viên giải trí. | |
| What company did he use to send the package? (= Who) - Probably SpeedEx. | Anh ta đã sử dụng công ty nào để gửi gói hàng? - Có lẽ là SpeedEx. | |
| What is the quickest way to get to your place? (= How) - By subway. | Cách nhanh nhất để đến vị trí của bạn là gì? - Bằng tàu điện ngầm. | |
| What’s the price of this book? (= How much) - Ten dollars. | Giá của cuốn sách này là bao nhiêu? - Mười đô la. |
Question Patterns HOW
| Method | How are you getting to ~? | How are you getting to the airport tomorrow? | Làm thế nào bạn đến sân bay vào ngày mai? |
| How do [will] + S + V ~? | How do I use this copy machine? | Làm cách nào để sử dụng máy sao chép này? | |
| How will you get to the office? | Bạn sẽ đến văn phòng bằng cách nào? | ||
| Quantity / Price | How many (of) + Noun ~? | How many people are there in your office? | Có bao nhiêu người trong văn phòng của bạn? |
| How many of us are going to the seminar? | Có bao nhiêu người trong chúng ta sẽ tham dự hội thảo? | ||
| How much (time) ~? | How much is this box of apples? | Hộp táo này bao nhiêu tiền? | |
| How much time do you need to repair the copier? | Bạn cần bao nhiêu thời gian để sửa chữa máy photocopy? | ||
| Duration / Frequency | How long does + S + V ~? | How long does the ride take? | Thời gian đi xe bao lâu? |
| How often do [should] + S + V ~? | How often do you work out? | Bạn thường tập luyện như thế nào? | |
| How often should I check the mailbox? | Tôi nên kiểm tra hộp thư bao lâu một lần? | ||
| Speed | How soon can + S + V ~? | How soon can you get over here? | Làm thế nào bạn có thể đến đây sớm vậy? |
| How quickly can + S + V ~? | How quickly can you finish this report? | Làm thế nào bạn có thể hoàn thành nhanh chóng báo cáo này? |
More Expressions HOW
| Method | How are you getting to the company retirement party this evening? - Jim will come to pick me up at five. | Làm thế nào bạn đến bữa tiệc nghỉ hưu của công ty vào tối nay? - Jim sẽ đến đón tôi lúc năm giờ. |
| How do I use this fax machine? - Don’t worry, I’ll show you. | Làm cách nào để sử dụng máy fax này? - Đừng lo, tôi sẽ chỉ cho bạn. | |
| How will the package be transported? - By ship. | Gói hàng sẽ được vận chuyển như thế nào? - Bằng tàu. | |
| Quantity / Price | How many of you are planning to take the trip? - Five including me. | Có bao nhiêu người trong số các bạn dự định tham gia chuyến đi? - Năm người trong đó có tôi. |
| How much is this camera? - Let me check the price tag first. | Máy ảnh này là bao nhiêu? - Để tôi kiểm tra bảng giá trước. | |
| How much time do you need to finish this report? - At least another week or so. | Bạn cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành báo cáo này? - Ít nhất một tuần nữa hoặc lâu hơn. | |
| Duration / Frequency | How long does it take to get to the office from here? - Approximately two hours. | Mất bao lâu để đến văn phòng từ đây? - Khoảng hai giờ. |
| How often do you go over to your mom’s place? - As often as I can. | Bao lâu thì bạn đến chỗ của mẹ bạn? - Thường xuyên nhất tôi có thể. | |
| Speed | How soon can you get this done? - Tomorrow at the earliest. | Làm thế nào sớm bạn có thể hoàn thành việc này? - Sớm nhất là ngày mai. |
| How quickly can you repair the copier? - I need to check it first. | Làm thế nào bạn có thể sửa chữa nhanh chóng máy photocopy? - Tôi cần kiểm tra nó trước. |
Question Patterns WHY
| Why + Verb | Why do [does / don’t / doesn’t] + S + V ~? | Why do you take the bus to work? | Tại sao bạn đi xe buýt đến nơi làm việc? |
| Why don’t you come along? | Tại sao bạn không đi cùng? | ||
| Why does John work at home? | Tại sao John làm việc ở nhà? | ||
| Why doesn’t he bring his lunch? | Tại sao anh ấy không mang theo bữa trưa của mình? | ||
| Why did [didn’t] + S + V ~? | Why did you quit your job? | Tại sao bạn lại nghỉ việc? | |
| Why didn’t you take the book with you? | Tại sao bạn không mang theo cuốn sách với bạn? | ||
| Why be + (not) + S + V-ing ~? | Why are you going away this weekend? | Tại sao bạn đi xa vào cuối tuần này? | |
| Why aren’t you leaving? | Tại sao bạn không rời đi? | ||
| Why be + (not) + S + P2 ~? | Why isn’t your work done? | Tại sao công việc của bạn không được hoàn thành? | |
| Why are the doors locked? | Tại sao cửa bị khóa? | ||
| Why has [have] + (not) + S + (been) + P2 ~? | Why has the date been changed? | Tại sao ngày đã được thay đổi? | |
| Why hasn’t the work been completed yet? | Tại sao công việc vẫn chưa được hoàn thành? | ||
| Why haven’t you begun working? | Tại sao bạn chưa bắt đầu làm việc? | ||
| Why + Adjective | Why be + (S) + Adjective ~? | Why is it so cold in here? | Sao ở đây lạnh thế? |
| Why are the offices so empty this morning? | Tại sao sáng nay các văn phòng vắng như vậy? |
More Expressions WHY
| Why + Verb | Why did you leave your position? - To find a better job. | Tại sao bạn rời bỏ vị trí của bạn? - Để tìm một công việc tốt hơn. |
| Why didn’t you attend the workshop yesterday? - I thought it had been canceled. | Tại sao bạn không tham dự hội thảo ngày hôm qua? - Tôi nghĩ nó đã bị hủy. | |
| Why do you want to see the performance? - Because it received good reviews. | Tại sao bạn muốn xem buổi biểu diễn? - Bởi vì nó nhận được đánh giá tốt. | |
| Why doesn’t the computer work? - You need to check the plug first. | Tại sao máy tính không hoạt động? - Bạn cần kiểm tra phích cắm trước. | |
| Why is our dish taking such a long time? - It’ll be here very shortly. | Tại sao món ăn của chúng ta mất nhiều thời gian như vậy? - Nó sẽ ở đây rất sớm. | |
| Why aren’t you coming to the opening ceremony? - I won’t be in town then. | Tại sao bạn không đến dự lễ khai giảng? - Vì tôi sẽ không ở trong thị trấn. | |
| Why was your car repaired? - It had some engine trouble. | Tại sao xe của bạn được sửa chữa? - Nó gặp sự cố động cơ. | |
| Why has the factory stopped operating the assembly line? - It wasn’t profitable. | Vì sao nhà máy ngừng vận hành dây chuyền lắp ráp? - Nó không có lãi. | |
| Why + Adjective | Why is it so hot in here? - The air conditioner is out of order. | Tại sao ở đây lại nóng như vậy? - Máy lạnh không hoạt động được. |
| Why was Kelly late for the staff meeting? - The traffic was bad this morning. | Tại sao Kelly lại đến muộn trong cuộc họp nhân viên? - Giao thông sáng nay tệ quá. |
Question Patterns WHOSE, WHICH
| Whose (Possession) | Whose + Noun + Be + S? | Whose bike is this? | Đây là chiếc xe đạp của ai? |
| Whose job is it to take out the garbage? | Công việc của ai để đổ rác? | ||
| Whose office is in front of yours? | Văn phòng của ai ở phía trước của bạn? | ||
| Which (Limited choices) | Which + Noun + Be + C ~? | Which car is yours? | Xe nào là của bạn? |
| Which man is your boss? | Người đàn ông nào là sếp của bạn? | ||
| Which store is open on Christmas Day? | Cửa hàng nào mở cửa vào ngày Giáng sinh? | ||
| Which + Noun + V + O ~? | Which button turns on the oven? | Nút nào bật lò? | |
| Which employee did most of the work? | Nhân viên nào đã làm hầu hết công việc? | ||
| Which + Noun + do [does / should / can…] + S + V ~? | Which task should do first? | Nhiệm vụ nào nên làm trước? | |
| Which game do you want to go and see? | Bạn muốn đi xem trò chơi nào? |
More Expressions WHOSE, WHICH
| Whose | Whose bag is that on the table? - It belongs to the receptionist. | Túi của ai trên bàn? - Nó thuộc về lễ tân. |
| Whose job is it to secure the building tonight? - Mr.Long is on duty tonight. | Công việc của ai là bảo vệ tòa nhà tối nay? - Tối nay Mr.Long trực. | |
| Which | Which desk is yours? - The one in the middle. | Bàn nào là của bạn? - Cái ở giữa. |
| Which shops are open late on weekends? - All of them, except for the hardware store. | Những cửa hàng nào mở cửa muộn vào cuối tuần? - Tất cả chúng, ngoại trừ cửa hàng phần cứng. | |
| Which man is your uncle? - The one with the striped shirt over there. | Người đàn ông nào là chú của bạn? - Người mặc áo sơ mi sọc đằng kia. | |
| Which task is most urgent? - Please take care of the Brown account first. | Nhiệm vụ nào là khẩn cấp nhất? - Hãy quan tâm đến tài khoản Brown trước. | |
| Which mail service do I need to use? - Why don’t you use registered mail? | Tôi cần sử dụng dịch vụ thư nào? - Tại sao bạn không sử dụng thư đã đăng ký? | |
| Which of you worked on the Johnson project? - I did. | Bạn nào đã làm việc trong dự án Johnson? - Tôi đã làm. | |
| Which lever turns on the machine? - The one in the middle. | Cần gạt nào bật máy? - Cái ở giữa. | |
| Which job should I take care of first? - Why don’t you look over the sales report? | Công việc nào tôi nên lo trước? - Tại sao bạn không xem qua báo cáo bán hàng? |
Question Patterns BE, DO, HAVE, WILL / WOULD
| Be | Is [were] there + S ~? | Is there a way to get to the station quicker? | Có cách nào để đến nhà ga nhanh hơn không? |
| Were there any calls for me? | Có cuộc gọi nào cho tôi không? | ||
| Are + S + going to-V ~? | Are you going to visit the factory today? | Bạn sẽ đến thăm nhà máy hôm nay? | |
| Do | Do [did] + S + V ~? | Do you have time to go over this report with me? | Bạn có thời gian để xem qua báo cáo này với tôi không? |
| Did you complete the project? | Bạn đã hoàn thành dự án? | ||
| Do you think + S + V ~? | Do you think we can do this on time? | Bạn có nghĩ rằng chúng tôi có thể làm điều này đúng hạn? | |
| Have | Have + S + P2 ~? | Have you seen my wallet? | Bạn đã thấy ví của tôi chưa? |
| Have you been to England? | Bạn đã đến Anh chưa? | ||
| Will / Would | Will you + V ~? | Will you help me load these onto my truck? | Bạn sẽ giúp tôi chất những thứ này lên xe tải của tôi chứ? |
| Will you be able to come to the meeting? | Bạn sẽ có thể đến cuộc họp? | ||
| Would you like to-V [be able to-V] ~? | Would you like to look over the report? | Bạn có muốn xem qua báo cáo không? | |
| Would you be able to come to work tomorrow? | Bạn có thể đến làm việc vào ngày mai không? |
More Expressions BE, DO, HAVE, WILL / WOULD
| Be | Is there a bus to City Hall from here? - Yes, there’s one every ten minutes. | Có xe buýt đến Tòa thị chính từ đây không? - Có, cứ mười phút lại có một. |
| Are you going to order office supplies? - No, not until the end of the week. | Bạn sắp đặt đồ dùng văn phòng? - Không, phải đến cuối tuần. | |
| Do | Do you carry any toothbrushes here? - Yes, they’re in the fourth aisle. | Bạn có mang theo bàn chải đánh răng nào ở đây không? - Vâng, họ đang ở lối đi thứ tư. |
| Did you win the tournament over the weekend? - It was postponed. | Bạn đã giành chiến thắng trong giải đấu cuối tuần qua? - Nó đã bị hoãn lại. | |
| Do you have a copy of the seminar agenda? - Yes, here you are. | Bạn có một bản sao của chương trình hội thảo không? - Vâng, anh đây. | |
| Do you think we should buy a gift for Susan? - No, she doesn’t like that. | Bạn có nghĩ chúng ta nên mua một món quà cho Susan không? - Không, cô ấy không thích điều đó. | |
| Have | Have you seen John today? - He called in sick this morning. | Bạn đã thấy John hôm nay chưa? - Sáng nay anh ấy kêu ốm. |
| Will / Would | Will you help me pack these books? - Certainly. I’ll be right with you. | Bạn sẽ giúp tôi đóng gói những cuốn sách này? - Chắc chắn. Tôi sẽ đến bên bạn. |
| Would you like to have lunch with me? - Sure. Do you know any good restaurants? | Bạn có muốn ăn trưa với tôi không? - Chắc chắn rồi. Bạn có biết bất kỳ nhà hàng tốt? | |
| Would you be able to meet me this afternoon? - I’m sorry, but today is not good for me. | Bạn có thể gặp tôi chiều nay không? - Tôi xin lỗi, nhưng hôm nay không tốt cho tôi. |
Question Patterns “Choice”
| Choice of an Object | ~ Object 1 or Object 2? | Would you prefer coffee or tea? | Bạn thích cà phê hay trà hơn? |
| Are you taking the bus or the train to New York? | Bạn đang đi xe buýt hoặc xe lửa đến New York? | ||
| Choice of Time | ~ Time 1 or Time 2? | Do you want to see the picture now or late? | Bạn muốn xem hình ảnh bây giờ hay muộn? |
| Should we have dinner before or after watching the movie? | Chúng ta nên ăn tối trước hay sau khi xem phim? | ||
| Choice of an Action | ~ Phrase 1 or Phrase 2? | Do you want to stay inside or go out? | Bạn muốn ở trong nhà hay ra ngoài? |
| Would you rather organize these or sort through that pile over there? | Bạn muốn sắp xếp những thứ này hay sắp xếp qua đống đó ở đó? | ||
| Sentence 1, or Sentence 2? | Can we start now, or do we have to wait for John? | Chúng ta có thể bắt đầu ngay bây giờ, hay chúng ta phải đợi John? | |
| Should I take these down, or will you do it yourself? | Tôi nên gỡ những thứ này xuống, hay bạn sẽ tự làm? | ||
| Have you sent out the contract, or is it still being drafted? | Bạn đã gửi hợp đồng chưa, hay nó vẫn đang được soạn thảo? |
More Expressions “Choice”
| Object | Would you prefer a blue shirt or a red one? - Actually, I’d like a green one. | Bạn thích áo sơ mi màu xanh lam hay màu đỏ? - Thực ra, tôi muốn một cái màu xanh lá cây. |
| Would you be interested in pizza or pasta? - It doesn’t matter to me. | Bạn có thích pizza hay mì ống không? - Đối với tôi không thành vấn đề. | |
| Time | Do you want to see the manual now or this afternoon? - Later today. | Bạn muốn xem sách hướng dẫn ngay bây giờ hoặc chiều nay? - Sau ngày hôm nay. |
| Should we get a bite to eat before or after the movie? - After the show sounds good to me. | Chúng ta nên ăn một chút trước hay sau khi xem phim? - Sau chương trình nghe có vẻ tốt với tôi. | |
| Are we going to discuss it today or next week? - Why don’t we talk about it right now? | Chúng ta sẽ thảo luận về nó hôm nay hoặc tuần sau? - Tại sao chúng ta không nói về nó ngay bây giờ? | |
| Action | Did your sales rise or fall last quarter? - They rose. | Doanh số bán hàng của bạn tăng hay giảm trong quý trước? - Họ đã tăng. |
| Are you taking the express train to London or flying there? - I haven’t decided yet. | Bạn đang đi tàu tốc hành đến London hay bay đến đó? - Tôi vẫn chưa quyết định. | |
| Would you rather trash those documents or start sorting the files? - Either is fine with me. | Bạn muốn thùng rác những tài liệu đó hay bắt đầu sắp xếp các tệp? - Tôi cũng được. | |
| Have you hired someone for the job, or are you still looking? - Why? Do you want to recommend someone? | Bạn đã thuê ai đó cho công việc chưa, hay bạn vẫn đang tìm kiếm? - Tại sao? Bạn có muốn giới thiệu ai đó không? | |
| Can you do the work yourself, or should I give you a hand? - I may need your help. | Bạn có thể tự mình làm việc không, hay tôi nên giúp bạn một tay? - Tôi có thể cần sự giúp đỡ của bạn. |
Question Patterns “Suggestion” - “Request”
| Suggestion | Why don’t you [we] + V ~? | Why don’t you take it with you? | Tại sao bạn không mang nó theo bên mình? |
| Why don’t we go to a movie tonight? | Tại sao chúng ta không đi xem phim tối nay? | ||
| How about V-ing ~? | How about going with me today? | Hôm nay đi với tôi thì sao? | |
| How about meeting the client this afternoon? | Gặp gỡ khách hàng chiều nay thì sao? | ||
| Let’s + V ~. | Let’s go over after lunch today. | Hôm nay chúng ta hãy đi qua sau bữa trưa. | |
| Let’s sit down and talk about it. | Hãy ngồi xuống và nói về nó. | ||
| Request | Can [Could] you + V ~? | Can you take this down to the post office for me? | Bạn có thể mang cái này xuống bưu điện cho tôi được không? |
| Could you give me a hand with these boxes? | Bạn có thể giúp tôi một tay với những chiếc hộp này không? | ||
| Would you mind V-ing [if I + V] ~? | Would you mind making copies of these reports for me? | Bạn có phiền tạo bản sao của những báo cáo này cho tôi không? | |
| Would you mind if I use your car? | Bạn có phiền nếu tôi sử dụng xe của bạn? | ||
| Will [Would] you happen to-V ~? | Will you happen to have an extra pen handy? | Bạn sẽ tình cờ có thêm một cây bút tiện dụng chứ? | |
| Would you happen to know who Mr.Lee is? | Bạn có tình cờ biết Mr.Lee là ai không? |
More Expressions “Suggestion” - “Request”
| Suggestion | Why don’t we take off at six today? - That sounds good. | Tại sao chúng ta không cất cánh lúc sáu giờ hôm nay? - Nghe hay đấy. |
| Why don’t you come to Gordon Park with us? - Certainly, I’d love to go. | Tại sao bạn không đến Gordon Park với chúng tôi? - Chắc chắn, tôi rất muốn đi. | |
| How about taking the subway to the bus terminal? - That’s a good idea. | Đi tàu điện ngầm đến bến xe buýt thì sao? - Đó là một ý kiến hay. | |
| Let’s invite John Reed to give the training seminar. - Sounds like an idea. He’s definitely qualified. | Hãy mời John Reed đến tham gia buổi hội thảo đào tạo. - Nghe có vẻ là một ý tưởng. Anh ấy chắc chắn đủ tiêu chuẩn. | |
| Request | Can you e-mail the client for me? - I’d be glad to. | Bạn có thể gửi e-mail cho khách hàng cho tôi được không? - Tôi rất vui. |
| Could you lend me a hand with these boxes? - Sure. I’ll be right there. | Bạn có thể giúp tôi một tay với những chiếc hộp này không? - Chắc chắn rồi. Tôi sẽ tới đó ngay. | |
| Would you mind taking this to Mr.Wong’s office? - No, but I don’t know where his office is. | Bạn có phiền mang cái này đến văn phòng của Mr.Wong không? - Không, nhưng tôi không biết văn phòng của anh ấy ở đâu. | |
| Would you mind if I borrow this book for a while? - No, go right ahead. | Bạn có phiền nếu tôi mượn cuốn sách này một lúc không? - Không, đi ngay. | |
| Do you happen to know where Jack lives? - I’m sorry, but I have no idea. | Bạn có tình cờ biết Jack sống ở đâu không? - Tôi xin lỗi, nhưng tôi không biết. | |
| Would you happen to know where we keep our staplers? - Did you look in the cabinet? | Bạn có tình cờ biết nơi chúng tôi giữ kim bấm của mình không? - Em đã tìm trong tủ chưa? |
Question Patterns “question tags”
| Negative question tags | Affirmative sentence, V + not + S? | This is your new bag, isn’t it? | Đây là túi mới của bạn, phải không? |
| That was a great presentation, wasn’t it? | Đó là một bài thuyết trình tuyệt vời, phải không? | ||
| We’re running a bit late, aren’t we? | Chúng ta chạy hơi muộn, phải không? | ||
| You’re thinking of staying home today, aren’t you? | Bạn đang nghĩ đến việc ở nhà hôm nay, phải không? | ||
| Our new office looks nice, doesn’t it? | Văn phòng mới của chúng tôi trông đẹp, phải không? | ||
| You want to go there, don’t you? | Bạn muốn đến đó, phải không? | ||
| John said he’d take care of the problem, didn’t he? | John nói rằng anh ấy sẽ giải quyết vấn đề, phải không? | ||
| Stock prices will go up, won’t they? | Giá cổ phiếu sẽ tăng, phải không? | ||
| You’ve looked at the sales figures, haven’t you? | Bạn đã nhìn vào số liệu bán hàng, phải không? | ||
| Affirmative question tags | Negative sentence, V + S? | This is not your seat, is it? | Đây không phải là chỗ ngồi của bạn, phải không? |
| John never keeps his word, does he? | John không bao giờ giữ lời, phải không? | ||
| You’re not staying here longer, are you? | Bạn không ở đây lâu hơn, phải không? | ||
| You didn’t happen to find my keys around here, did you? | Bạn đã không tình cờ tìm thấy chìa khóa của tôi quanh đây, phải không? | ||
| You wouldn’t have any money on you, would you? | Bạn sẽ không có tiền cho bạn, phải không? | ||
| You haven’t taken the videos back, have you? | Bạn chưa quay lại video phải không? |
More Expressions “question tags”
| Negative question tags | We’re getting a bit behind, aren’t we? - Don’t worry. We’ll catch up soon. | Chúng ta đang bị tụt lại một chút, phải không? - Đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ sớm bắt kịp. |
| That was a perfect game, wasn’t it? - Yes, it was amazing. | Đó là một trò chơi hoàn hảo, phải không? - Vâng, thật tuyệt vời. | |
| Our new car looks nice, doesn’t it? - Yes, I like it very much. | Chiếc xe mới của chúng tôi trông đẹp, phải không? - Ừ, thích lắm. | |
| All of the staff members went to the party, didn’t they? - Except Harry. | Tất cả các nhân viên đều đi dự tiệc, phải không? - Ngoại trừ Harry. | |
| Gas prices will go down, won’t they? - I hope so. | Giá xăng sẽ giảm, phải không? - Tôi cũng mong là như vậy. | |
| Your task has already been carried out, hasn’t it? - Sorry, I was too busy. | Nhiệm vụ của bạn đã được thực hiện rồi, phải không? - Xin lỗi, tôi bận quá. | |
| Affirmative question tags | This is not John’s book, is it? - No, it’s mine. | Đây không phải là sách của John, phải không? - Không, nó là của tôi. |
| Ralph never lies, does he? - Are you kidding me? | Ralph không bao giờ nói dối, phải không? - Đùa tôi à? | |
| You didn’t happen to see my pen, did you? - I saw you leave it on your desk. | Bạn không tình cờ nhìn thấy cây bút của tôi, phải không? - Tôi thấy bạn để nó trên bàn của bạn. | |
| You wouldn’t have any tissues, would you? - Here you are. | Bạn sẽ không có bất kỳ khăn giấy, phải không? - Của bạn đây. | |
| You haven’t read this book, have you? - No, but I want to. | Bạn chưa đọc cuốn sách này, phải không? - Không, nhưng tôi muốn. |
Question Patterns “Negative Questions” - “Statements”
| Negative Questions | Isn’t [Aren’t / Weren’t] + S + going [scheduled / supposed] to-V ~? | Isn’t Peter going to the meeting today? | Hôm nay Peter không đi họp sao? |
| Aren’t we scheduled to have a meeting today? | Hôm nay chúng ta không hẹn gặp nhau sao? | ||
| Weren’t you supposed to leave early today? | Hôm nay bạn không định về sớm sao? | ||
| Wasn’t [Weren’t] + S + P2 ~? | Wasn’t the conference held last month? | Không phải hội nghị được tổ chức vào tháng trước sao? | |
| Weren’t the schedules changed? | Không thay đổi lịch trình sao? | ||
| Doesn’t [Didn’t] + S + V ~? | Doesn’t Mr.Lee know that you are here? | Mr.Lee không biết rằng bạn đang ở đây sao? | |
| Didn’t we solve the problem? | Chúng ta đã không giải quyết được vấn đề sao? | ||
| Don’t you want to-V ~? | Don’t you want to come over tonight? | Bạn không muốn đến đây tối nay sao? | |
| Don’t you think (that) + S + V ~? | Don’t you think we should take off now? | Bạn không nghĩ chúng ta nên cất cánh ngay bây giờ sao? | |
| Hasn’t [Haven’t] + S + P2 ~? | Hasn’t John left yet? | John vẫn chưa đi à? | |
| Haven’t they sent the shipment yet? | Họ vẫn chưa gửi lô hàng à? | ||
| Won’t [Wouldn’t] you + V ~? | Won’t you be meeting Mr.Smith today? | Hôm nay bạn sẽ gặp Mr.Smith chứ? | |
| Wouldn’t you prefer to take your car? | Bạn không muốn đi xe hơi của bạn à? | ||
| Statements | It’s time to start the meeting. | ||
| The printer is not working right. | |||
| You’re looking good these days. | |||
| I’m thinking of signing up for a gym near here. | |||
| I wonder if Peter is still working in his office. | |||
| I can’t believe I have to work overtime tonight. |
More Expressions “Negative Questions” - “Statements”
| Negative Questions | Aren’t you going to deliver the product today? - No, it’s not urgent. | Bạn không định giao sản phẩm hôm nay sao? - Không, không gấp đâu. |
| Wasn’t the seminar held in June? - No, in July. | Không phải hội thảo được tổ chức vào tháng Sáu à? - Không, vào tháng Bảy. | |
| Don’t you think we should call the manager first? - You’re probably right. | Bạn không nghĩ chúng ta nên gọi người quản lý trước sao? - Có lẽ bạn đúng. | |
| Didn’t we order more chairs? - Yes, this morning. | Chúng ta không đặt thêm ghế à? - Vâng, sáng nay. | |
| Hasn’t Peter bought the gift yet? - Yes, he already has. | Peter vẫn chưa mua quà à? - Vâng, anh ấy đã có. | |
| Wouldn’t you rather walk there? - No, I’d prefer to take the subway. | Bạn có muốn đi bộ đến đó không? - Không, tôi thích đi tàu điện ngầm hơn. | |
| Statements | I wounder if they sent our shipment. - I’ll call to check. | Tôi lo lắng nếu họ gửi lô hàng của chúng tôi. - Tôi sẽ gọi để kiểm tra. |
| I’m thinking of joining a club of technical writers. - You must get much help from them. | Tôi đang nghĩ đến việc tham gia một câu lạc bộ các nhà văn kỹ thuật. - Bạn phải nhận được nhiều sự giúp đỡ từ họ. | |
| We are short of paper today. - I’ll place an order right away. | Chúng tôi đang thiếu giấy hôm nay. - Tôi sẽ đặt hàng ngay. | |
| I thought the workshop was delayed. - No, it has been pushed up. | Tôi đã nghĩ rằng hội thảo đã bị trì hoãn. - Không, nó đã được đẩy lên. | |
| I can’t believe the company picnic has been canceled. - We were really looking forward to it. | Tôi không thể tin rằng chuyến dã ngoại của công ty đã bị hủy bỏ. - Chúng tôi đã thực sự mong đợi nó. |
Luyện tập
| Where should I keep these company letterheads? => In the cabinet by the door. | Tôi nên giữ những tiêu đề thư của công ty ở đâu? => Trong tủ đựng hồ sơ cạnh cửa |
| When will you take off for Paris? => On Tuesday afternoon. | Khi nào bạn sẽ đi Paris? => Chiều thứ Ba. |
| Who’s going to attend the executive meeting? => Only the managers. | Ai sẽ tham dự buổi họp cấp cao? => Chỉ có các nhà quản lý. |
| Why hasn’t Mr. Moreno signed those papers yet? => Because he hasn’t had a chance to read them. | Tại sao Ông Moreno chưa ký những giấy tờ này nữa. => Vì ông ấy chưa có cơ hội để đọc qua chúng. |
| How often does the CEO visit this office? => Once a month. | Tổng giám đốc điều hành ghé thăm văn phòng này bao lâu một lần? => Mỗi tháng một lần. |
| Was the contract approved yesterday? => Yes, I just heard about it this morning. | Hợp đồng được chấp thuận vào hôm qua đúng không? => Vâng, tôi vừa nghe tin này sáng nay. |
| You bought a new copy machine, didn’t you? => Yes, it’s very easy to use. | Bạn đã mua cái máy phô-tô mới đúng không? => Vâng, nó rất dễ sử dụng. |
| You have a sweater like this one, don’t you? => Yes, but in a different color. | Bạn có một cái áo len giống vậy phải không? => Có, nhưng màu khác. |
| Which one do you prefer, the blue or the red envelope? => I think I’ll need both of them. | Bạn thích cái nào, cái màu xanh dương hay cái màu đỏ? => Tôi nghĩ mình cần cả hai cái. |
| Would you like to take the early flight or catch the afternoon one? => I’d rather take the later plane. | Bạn có muốn đi chuyến bay sớm không hay bắt chuyến vào buổi chiều? => Tôi thà bắt chuyến sau còn hơn. |
| Who told you to turn off the air conditioner? - Ms. Walsh asked me to do it. | Ai bảo bạn tắt cái máy điều hòa không khí vậy? - Cô Walsh bảo tôi làm vậy. |
| When do you expect the merger to be approved? - By the end of the month. | Bạn mong đợi khi nào sự liên doanh sẽ được đồng ý? - Vào cuối tháng. |
| Do you want me to schedule the press conference for Thursday, or for Friday? - I’d prefer Thursday. | Bạn có muốn tôi lên lịch cho buổi họp báo vào thứ năm hay thứ sáu? - Tôi thích thứ năm hơn. |
| What time are we supposed to be at the conference? - Three o’clock, I think. | Chúng ta phải có mặt ở hội thảo lúc mấy giờ? - tôi nghĩ là 3 giờ. |
| How many people are coming to the commencement ceremony? - There are about four hundred guests. | Bao nhiêu người đến buổi lễ tốt nghiệp? - Có khoảng 400 khách. |
| Who is making the hotel reservation? - Perhaps Mr. Chang. | Ai sẽ đặt phòng khách sạn? - Có lẽ ông Chang. |
| When will the new secretary start working? - If memory serves me right, next Monday. | Khi nào thì người thư ký mới bắt đầu làm việc? - Nếu tôi nhớ đúng thì là thứ 2 tới. |
| Who sent us these financial reports? - Brian did. | Ai đã gửi cho chúng ta mấy báo cáo tài chính này vậy? - Brian đã làm. |
| How many employees are joining us for our hiking trip? - Roughly fifteen. | Có bao nhiêu nhân viên sẽ tham gia chuyến dã ngoại cùng chúng ta? - Khoảng 15. |
| When will the furniture for the lobby be delivered? - Probably tomorrow. | Khi nào thì đồ nội thất cho hành lang sẽ được chuyển đến? - Có lẽ là ngày mai. |
| Can you come here to sign the contract anytime tomorrow? - Sure, I’ll drop by in the morning. | Bạn có thể đến đây để ký hợp đồng lúc nào đó vào ngày mai không? - Chắc rồi, tôi sẽ ghé qua vào buổi sáng. |
| When is the new economic report due? - By the end of the month. | Bản báo cáo kinh tế mới khi nào thì đến hạn? - Trước cuối tháng |
| This room is really hot. - Why don’t you open the window? | Căn phòng này rất nóng. - Tại sao bạn không mở cửa sổ. |
| How often do you give factory tours? - Usually just on Saturday. | Bạn có thường tổ chức các chuyến đi nhà máy không? - Thông thường chỉ trong thứ 7. |
| How often do you visit the manufacturing plant? - Every two weeks. | Bạn đi thăm nhà máy sản xuất bao lâu một lần? - Mỗi hai tuần. |
| Why don’t you go out for dinner tonight? - Unfortunately, I have to work late tonight. | Sao tối nay bạn không ra ngoài ăn tối đi? - Thật không may, tối nay tôi phải làm việc trễ. |
| Which one do you prefer for dinner tonight, spaghetti or curry rice? - Either would be good. | Bạn thích cái nào cho bữa tối tối nay, spaghetti hay cơm cà ri? - Cái nào cũng được. |
| Why didn’t you bring the document to the meeting? - I forgot to pick it up. | Tại sao bạn không đem tài liệu đến buổi họp? - Tôi quên lấy nó. |
| Would you like to sign up for the investment committee? - Perhaps. Could you give me further information about it? | Bạn có muốn đăng ký vào ủy ban đầu tư không? - Có lẽ. Bạn có thể cho tôi thêm thông tin về nó được không? |
| Why do you go to work so early every morning? - So I can avoid the traffic congestion. | Tại sao mỗi sáng bạn đều đi làm sớm thế? - Để tránh kẹt xe. |
| Why are so many tourists asking for a refund? - Probably because of the bad service. | Tại sao có nhiều du khách đòi hoàn tiền? - Chắc là vì dịch vụ kém. |
| Do you need help setting up the dining room for the banquet? - Everything’s ready, thanks. | Bạn có cần giúp đỡ để dọn bàn phòng ăn cho buổi tiệc lớn không? - Mọi thứ đã sẵn sàng rồi, cám ơn. |
| Where can I find the financial documents? - Come to my office, and I’ll show them to you. | Tôi có thể tìm hồ sơ tài chính ở đâu? - Hãy đến văn phòng của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn. |
| How many customers do you visit in a week on average? - Between seven and ten. | Trung bình một tuần bạn đi gặp bao nhiêu khách hàng? - Khoảng 7 đến 10. |
| We are going to a movie this evening. Would you like to join us? - OK. When is it? | Chúng tôi định đi xem phim tối nay. Bạn có muốn đi cùng không? - Được. Mấy giờ vậy? |
| Would you like me to help you prepare for the meeting? - I think I can do it by myself. | Bạn có muốn tôi giúp bạn chuẩn bị cho cuộc họp không? - Tôi nghĩ mình tự làm được. |
| Where can I get some good food around here? - Check out the little diner across the road. | Tôi có thể mua một số thức ăn ngon ở chỗ nào gần đây vậy? - Hãy thử quán ăn đối diện đường xem sao. |
| Do you know if there’s a shoe store nearby? - I think there’s one in the shopping center. | Bạn có biết gần đây có cửa hàng giày nào hay không? - Tôi nghĩ có một cái ở trong trung tâm mua sắm. |
| When will the financial statement be updated? -The deadline is tomorrow. | Khi nào thì báo cáo tài chính sẽ được cập nhật? - Hạn chót là ngày mai. |
| Why does Mr. Tang look so worried? - He left his briefcase on the plane. | Tại sao Ông Tang lại trông có vẻ lo lắng đến vậy? - Anh ta để quên cặp đựng hồ sơ trên máy bay. |
| Aren’t you meeting with the real estate agent today? - No, our meeting was canceled. | Không phải hôm nay bạn gặp công ty địa ốc sao? - Không, cuộc họp của chúng tôi đã bị hủy. |
| Would you like to join us for dinner tonight? - I wish I could, but I already have plans. | Bạn có muốn ăn tối cùng chúng tôi tối nay không? - Ước gì tôi có thể, nhưng tôi có kế hoạch khác rồi. |
| Will you have some free time in the morning or are you always busy with your work? - I will be free sometime in the morning. | Bạn có rảnh vào buổi sáng không hay luôn bận rộn với công việc? - Sáng tôi cũng có rảnh |
| Who is going to attend Mr. McKenzie’s retirement party? - Everyone except Jill. | Ai sẽ tham gia tiệc về hưu của ông McKenzie? - Mọi người ngoại trừ Jill. |
| When is Amelia’s resignation going to be officially announced? - At the next board meeting, I think. | Khi nào thì việc từ chức của Amelia sẽ được thông báo chính thức? - Tôi nghĩ là ở cuộc họp ban giám đốc tiếp theo. |
| Are you ready to order, or do you need more time? - I’ll need a few more minutes. | Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa hay bạn cần thêm thời gian? - Tôi cần thêm vài phút nữa. |
| Shouldn’t we attend the training session as well? - No, I don’t think that’s necessary. | Không phải chúng ta cũng nên tham gia buổi huấn luyện sao? - Không, tôi không nghĩ như vậy là cần thiết. |
| I heard that Sally was laid off. - Really? That’s too bad. | Tôi nghe nói Sally đã bị đuổi việc. - Thật chứ? Tệ quá. |
| Where should I keep these company letterheads? - In the cabinet by the door. | Tôi nên giữ những tiêu đề thư của công ty ở đâu? - Trong tủ đựng hồ sơ cạnh cửa |
| When does the new restaurant open? - Isn’t it tomorrow? | Khi nào thì nhà hàng mới sẽ mở cửa? - Không phải là mai sao? |
| Didn’t you hear about the new check-out procedure? - No, what is it? | Bạn đã nghe về thủ tục trả phòng mới chưa? - Không, là gì vậy. |
| When does the editorial department issue the newsletter? - On the last day of the month. | Khi nào thì phòng biên tập phát hành thư thông tin? - Vào ngày cuối cùng của tháng |
| How long will it take to implement the new procedures? - Approximately two months. | Sẽ mất bao lâu để thực hiện quy trình mới? - Khoảng 2 tháng. |
| The workshop’s been canceled, hasn’t it? - No, it’s just been postponed. | Buổi hội thảo đã bị hủy rồi đúng không? - Không, nó mới bị hoãn thôi. |
| Who will replace Mr. Fernandez when he retires? - I heard that Maria Ortega will | Ai sẽ thay thế ông Fernandez khi ông ấy về hưu nhỉ? - Mình nghe nói là Maria Ortega sẽ thay thế. |
| Would you like me to make copies of the agenda? - That’s OK. I’ll do it later. | Bạn có muốn tôi sao chép nhật ký công tác không? - Được rồi. Tôi sẽ làm nó sau. |
| Who will take care of transportation once we get there? - Jane will be waiting for us. | Ai sẽ chịu trách nhiệm việc đi lại khi chúng ta đến đó? - Jane sẽ chờ chúng ta. |
| Steven booked a room at the Renaissance hotel, didn’t he? - I am sure he did it. | Steven đặt phòng ở khách sạn Renaissance đúng không? - Tôi chắc là anh ta đã làm điều đó. |
| Could you help me type this up or are you busy right now? - I have time to do it. | Bạn có thể giúp gõ hộ tôi cái này không hay giờ bạn đang bận? - Tôi có thời gian cho nó. |
| I went to the new Thai restaurant last night. - How was it? | Tối qua tôi đi đến nhà hàng Thái mới mở. - Nó như thế nào? |
| How much does this briefcase cost? - Let me check for you. | Chiếc cặp này giá bao nhiêu? - Để tôi kiểm tra nó cho bạn |
| Who entered these figures on the spreadsheet? - My assistant did. | Ai nhập những con số này vào bảng tính vậy? - Trợ tá của tôi làm. |
| Where can I get additional information about the production schedule? - On the bulletin board. | Tôi có thể tìm thêm thông tin về kế hoạch sản xuất ở đâu? - Trên bảng thông tin |
| There’s something wrong with my laptop. - Perhaps I can help you. | Có vấn đề gì đó với cái laptop của tôi rồi. - Có lẽ tôi có thể giúp bạn. |
| How many refrigerators do you sell a month on average? - Between 35 and 40. | Bạn bán trung bình bao nhiêu cái tủ lạnh một tháng? - Khoảng 35 đến 40 cái. |
| Didn’t you want to write the project summary? - I did, but I could use your help. | Bạn không muốn viết bản tóm tắt dự án à? - Ừ, nhưng tôi có thể sử dụng sự trợ giúp của bạn. |
| Where is the booklet about last quarter’s sales figures? - In the second drawer. | Quyển báo cáo doanh thu quý trước nằm ở đâu rồi? - Ở ngăn kéo thứ hai. |
| Would you like to take the early flight or catch the afternoon one? - I’d rather take the later plane. | Bạn có muốn đi chuyến bay sớm không hay bắt chuyến vào buổi chiều? - Tôi thà bắt chuyến sau còn hơn. |
| Could you give me a hand moving this closet over a little bit? - Certainly, if it’s not too heavy. | Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái tủ này sang kia một chút không? - Tất nhiên rồi, nếu nó không quá nặng. |
| Who changed the password for the security system? - I think it was the president. | Ai đã thay đổi mật mã cho hệ thống bảo mật? - Tôi nghĩ đó là giám đốc. |
| Do you think we should take extra product samples to the convention? - That’s probably a good idea. | Bạn có nghĩ chúng ta nên mang theo thêm những mẫu sản phẩm đến hội nghị không? - Đó có lẽ là một ý kiến hay. |
| What are you going to do over the weekend? - I’m thinking of driving over to my parent’s house. | Bạn định làm gì vào cuối tuần? - Tôi đang nghĩ đến việc lái xe về thăm bố mẹ. |
| Hi, I would like to reschedule my appointment with Dr. Roth. - May I have your name please? | Xin chào, tôi muốn hẹn lại một cuộc gặp khác với bác sĩ Roth. - Anh tên gì ạ? |
| Where can I find the manual for the new fax machine? - It’s right behind you | Tôi có thể tìm sách hướng dẫn cho máy fax mới ở đâu? - Nó nằm ở ngay đằng sau bạn. |
| Didn’t you attend the training seminar yesterday? - No, I was busy finishing some work. | Không phải bạn đã tham gia vào buổi huấn luyện hôm qua rồi sao? - Không, tôi bận phải làm xong một số công việc. |
| Why don’t you take some time off? - I’ve got too much work to do. | Tại sao bạn không nghỉ phép? - Tôi có quá nhiều việc phải làm. |
| I try to work out every day. - So do I. | Tôi cố tập luyện hàng ngày - Tôi cũng vậy (nhấn mạnh) |
| I sent the catering order to you on Tuesday. - I don’t think we’ve received it. | Tôi gửi đơn hàng cung cấp cho bạn vào thứ 3. - Tôi không nghĩ rằng chúng tôi đã nhận được nó. |
| The maintenance department will install another air purifying system in the cafeteria. - Good. It’s hard to breathe in there as it is. | Phòng bảo trì sẽ lắp đặt thêm một hệ thống lọc không khí khác trong căn tin. - Tốt. Thật khó để mà hít thở không khí như thế này. |
| Are the marketing reports nearly ready? - We need more time. | Báo cáo tiếp thị sắp xong chưa? - Chúng tôi cần thêm thời gian. |
| Hello, I’d like to book a single room for this weekend. - Sure, will this be for one night? | Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đơn cho cuối tuần này. - Được, cho một đêm thôi ạ? |
| Don’t you think we should call our client first? - Yes, that would be the wise thing to do. | Bạn không nghĩ chúng ta nên gọi cho khách hàng trước sao? - Vâng, đó là điều khôn ngoan để làm. |
| Who told you to reschedule the meeting? - The supervisor suggested it. | Ai bảo bạn đổi lịch cuộc họp vậy? - Người giám sát bảo vậy. |
| Why did Barry request access to the database? - To check for any inaccurate information. | Tại sao Barry yêu cầu được truy cập vào cơ sỡ dữ liệu? - Để kiểm tra thông tin không chính xác. |
| Are you returning tomorrow or the day after? - I should be back the day after tomorrow. | Bạn định quay lại vào ngày mai hay vào ngày hôm sau nữa? - Tôi có thể sẽ quay lại vào ngày hôm sau. |
| How would you feel about going to the beach this weekend? - I’d love to. | Bạn thấy sao nếu mình đi biển cuối tuần này? - Tôi rất thích. |
| Will you be taking your vacation in July or August this year? - I haven’t decided yet. | Bạn sẽ đi nghỉ vào tháng 7 hay tháng 8 năm nay? - Tôi vẫn chưa quyết định. |
| Why didn’t you accept their job offer? - The salary was too low. | Tại sao bạn không chấp nhận lời mời làm việc? - Lương thấp quá. |
| Could you run some copies of these documents for the meeting? - Sure, I’ll do it right away. | Bạn có thể photo những tài liệu này ra vài bản cho buổi họp được không? - Được, tôi sẽ làm ngay. |
| Why is that grocery store closed? - They went bankrupt. | Tại sao cửa hàng tạp hoá đó đóng cửa? - Họ đã phá sản. |
| How much is this alarm clock? - Let me check the price list. | Cái đồng hồ báo thức này giá bao nhiêu? - Để tôi kiểm tra bảng giá. |
| What is Ms. Lydia’s e-mail about? - I haven’t checked yet. | Email của cô Lydia là về việc gì? - Tôi chưa xem. |
| I had a job interview on Monday morning. - How was it? | Tôi đã có một cuộc phỏng vấn công việc vào sáng thứ 2. - Nó thế nào rồi. |
| I don’t know how to fix this copier. - Neither do I. I’ll go ask Bob. | Tôi không biết phải làm sao để sửa cái máy photo này. - Tôi cũng không. Tôi sẽ đi hỏi Bob. |
| Do I have to fill out these forms now? - Yes, we need them for your interview. | Tôi có phải điền những mẫu đơn này ngay bây giờ không? - Vâng, chúng tôi cần chúng cho buổi phỏng vấn của bạn. |
| Which firm did the new recruit use to work for? - I’m not sure. You should ask her yourself. | Nhân viên mới đã từng làm việc cho công ty nào? - Tôi không chắc. Bạn nên tự đi hỏi cô ấy. |
| What’s wrong with this computer? - It just hasn’t been turned on yet. | Chuyện gì đang xảy ra với cái máy vi tính này vậy? - Nó vẫn chưa được bật lên. |
| Who is making a design presentation? - Mr. Benson said that he would. | Ai sẽ thuyết trình về thiết kế? - Ông Benson nói ông ta sẽ làm. |
| Did you already renew the maintenance contract or will you speak with the manager first? - I will talk with the manager. | Bạn đã ký mới hợp đồng bảo trì chưa hay bạn sẽ nói chuyện với trưởng phòng trước? - Tôi sẽ nói chuyện với trưởng phòng. |
| Would you like a ride back to the airport? - Thanks, I’d appreciate it. | Bạn có muốn quá giang trở lại sân bay không? - Cảm ơn, tôi rất cảm kích. |
