TOEIC - Part 1 - Thread 1

Dong Ho · about 65 mins read

Tổng quan

Part 1 của đề thi TOEIC là một Phần Nghe (Listening) có tên gọi là Mô Tả Hình Ảnh (Photographs).

Part 1 sẽ diễn ra như sau:

  1. Bạn xem một bức hình
  2. Sau đó, bạn sẽ nghe 4 câu nói tương ứng với 4 lựa chọn A, B, C, D
  3. Bạn sẽ chọn lựa chọn mà bạn cảm thấy là mô tả về bức hình đúng nhất

Đặc điểm của hình ảnh

  1. Hình ảnh có con người: Người trong hình đang thực hiện hành động gì? Người trong hình đang ở vị trí nào so với những vật và người xung quanh?
  2. Hình chỉ có vật mà không có người: Có những vật gì đáng chú ý trong hình? Những vật trong hình đang ở trong trạng thái gì? Những vật trong hình có vị trí như thế nào với nhau?

Một số từ vựng

Động từ chỉ hành động
  1. Toàn thân (whole body)
    • checking = kiểm tra
    • cutting = cắt
    • dancing = nhảy múa
    • driving = lái xe (ô tô, xe tải)
    • fixing = repairing = sửa chữa
    • leaning = ngả người, dựa người (vào cái gì đó)
    • lying = nằm
    • riding = lái xe (xe máy, xe đạp), cưỡi ngựa
    • sitting = ngồi
    • standing = đứng
    • using = sử dụng
    • wearing = mặc đồ, đội nón, mang găng tay,…
    • working = làm việc
  2. Tay (arms + hands)
    • clapping = vỗ tay
    • grabbing = nắm
    • holding = cầm
    • knocking = gõ
    • lifting = nâng lên
    • picking = nhặt, cầm lên
    • pointing = chỉ tay
    • pressing = nhấn
    • pulling = kéo
    • pushing = đẩy
    • squeezing = bóp chặt
    • shaking hands = bắt tay
    • stretching = duỗi tay
    • throwing = ném
    • touching = chạm
    • typing = đánh máy
    • waving = vẫy tay
  3. Chân (legs + feet)
    • crossing the street = băng qua đường
    • jumping = nhảy
    • kicking = đá
    • kneeling = quỳ
    • running = chạy
    • walking = đi bộ
  4. Đầu (head)
    • nodding = gật đầu
    • shaking = lắc đầu
    • tilting = nghiêng đầu
  5. Mắt (eyes)
    • crying = khóc
    • looking at = xem
    • observing = quan sát
    • reading = đọc
    • seeing = nhìn thấy
    • staring at = nhìn chằm chằm
    • watching = xem (chăm chú)
  6. Mũi (nose)
    • smelling = ngửi
    • sneezing = hắt xì
  7. Miệng (mouth)
    • chewing = nhai
    • drinking = uống
    • eating = ăn
    • frowning = mếu
    • laughing = cười lớn
    • kissing = hôn
    • singing = hát
    • smiling = cười
    • speaking = nói
    • talking = nói chuyện
    • tasting = nếm
  8. Tai (ears)
    • hearing = nghe
    • listening = lắng nghe
Giới từ về nơi chốn
- above = ở bên trên
- below = ở bên dưới
- on = trên bề mặt
- under = dưới
- behind = sau
- in front of = trước
- at = tại
- in = bên trong
- between = giữa
- next to = ngay cạnh
- by = bên cạnh
- near = gần
Vật dụng thường xuyên xuất hiện trong Part 1
  1. Vật dụng trong văn phòng
    • computer = máy tính
    • monitor = màn hình máy tính
    • printer = máy in
    • photocopier = máy photocopy
    • projector = máy chiếu
    • desk = bàn làm việc
    • chair = ghế
    • office = văn phòng
  2. Vật dụng trong nhà
    • table = bàn
    • shelf = kệ
    • door = cửa
    • window = cửa sổ
    • couch = ghế bành
    • lamp = đèn ngủ
    • fan = quạt
    • room = phòng
    • roof = mái nhà
    • drink = đồ uống
    • furniture = nội thất
    • food = đồ ăn
  3. Giao thông
    • car = xe hơi
    • bicycle = bike = xe đạp
    • bus = xe buýt
    • train = tàu lửa
    • airplane = máy bay
    • boat = thuyền
    • traffic lights = đèn giao thông
    • street = đường
  4. Nơi chốn
    • restaurant = nhà hàng
    • hotel = khách sạn
    • school = trường học
    • bookstore = nhà sách
    • bus stop = trạm xe buýt
    • station = nhà ga
    • airport = sân bay
  5. Công trình kiến trúc
    • house = nhà
    • tower = tháp
    • building = tòa nhà
    • bridge = cầu
    • fountain = đài phun nước

Mẹo làm Part 1

  1. Trước khi làm bài, hãy nhìn tổng quát cả hình và phán đoán những danh từ và động từ có liên quan, rồi thử đoán trước những ngữ cảnh hoặc tình huống có thể xảy ra được trong hình. Điều này sẽ giúp bạn biết được những cái sắp được đề cập đến trong bài nghe.
  2. Chú ý nghe động từ hoặc danh từ của từng phương án. Câu sai thường do sai động từ hoặc danh từ, nghĩa là liên quan đến những vật hoặc hành động không có trong hình.
  3. Đừng bỏ qua những chi tiết nhỏ trong hình. Thỉnh thoảng (dù hơi hiếm), bài sẽ đánh đố những chi tiết rất nhỏ và không hỏi hoặc hỏi sai những chi tiết chính.
  4. Khi ảnh có người, hãy quan sát hành động đang xảy ra trong hình và chú ý đến thì tiếp diễn (Being hoặc Be + V_ing). Ảnh không có người, hãy chú ý đến vị trí (lắng nghe giới từ), câu bị động (vị trí của đồ vật được miêu tả bằng câu bị động).
  5. Khi nghe câu trả lời thì “không đoán” nữa, hãy chọn câu logic nhất có thể!

Luyện tập

Từng câu dần dần sẽ dẫn dắt ta đến nội dung của bức hình, hãy nghe hết tất cả đáp án...
Những câu sai thường sẽ là:
  • Nói sai sự thật trong ảnh (hành động sai/ngược lại, ăn mặc, thời tiết…)
  • Nói đến những thứ không có trong ảnh
  • Một câu Đánh lừa nếu không nghe rõ các từ đi cùng động từ chính (bắt tay trái)
  • Câu đánh lừa từ đồng âm (sea - tree …), nếu nghe được 2 câu đúng thì 1 câu sẽ là đánh lừa, chọn câu nghe được nhiều nhất!
  • Nói đến những thứ tưởng như có trong hình nhưng lại rất nhỏ và ko thấy được (mơ hồ > loại)
The man is selling bags on the street.Người đàn ông đang bán túi xách trên phố.
The man is climbing over the railing.Người đàn ông đang leo qua hàng rào.
The man is carrying bags in both of his hands.Người đàn ông đang xách túi ở cả hai tay.
The man is tying a flag on the rail.Người đàn ông đang treo lá cờ lên tay vịn.
Chairs have been placed around the tables.Những cái ghế được đặt quanh những cái bàn.
Customers are being led to their tables.Khách hàng đang được dắt vào bàn.
The clients are sitting on long benches.Khách hàng đang ngồi trên những băng ghế dài.
People are playing board games outdoors.Mọi người đang chơi trò chơi trên bảng ở ngoài trời.
The bus driver is gathering tickets from the passengers.Tài xế xe buýt đang thu vé từ hành khách.
Some people are trying to get off the bus.Vài người đang cố xuống xe.
The passengers are boarding the bus.Hành khách đang lên xe buýt.
A woman is opening a window on the bus.Người phụ nữ đang mở cửa sổ trên xe buýt.
The road is off limits to vehicles.Xe không được đi vào con đường này.
The street is lined with benches.Những băng ghế được đặt dọc con đường.
There are buildings standing on either side of the road.Có những tòa nhà ở hai bên đường.
There is a street lamp being fixed at the moment.một cây đèn đường đang được sửa.
The woman is listening to music.Người phụ nữ đang nghe nhạc.
The woman is buying some CDs.Người phụ nữ đang mua vài đĩa CD.
The woman is holding a CD.Người phụ nữ đang cầm một cái đĩa CD.
The woman is recording a CD.Người phụ nữ đang thu một đĩa CD.
He is cutting some fruit.Anh ấy đang cắt trái cây.
He is rolling up his sleeves.Anh ấy đang xắn tay áo.
He is holding a plate.Anh ấy đang cầm cái dĩa.
He is throwing something away.Anh ấy đang ném cái gì đó.
The men are repairing their boats.Những người đàn ông đang sửa chiếc tàu của họ.
The boats are being loaded with goods.Hàng hóa đang được chất lên tàu.
The boats are sinking.Những chiếc tàu đang chìm.
The men are standing in their boats.Những người đàn ông đang đứng trên tàu.
There is a lone walker on a country road.Có một người du hành cô độc trên con đường quê.
The land near the farm is fenced.Mảnh đất gần nông trại được rào lại.
The hay is piled neatly on the ground.Cỏ khô được chất gọn gàng trên mặt đất.
The road curves into the distance.Con đường uốn cong chạy ra xa xa.
The pilots are packing their suitcases.Các phi công đang đóng gói hành lý.
The passengers are closing the overhead bins.Các hành khách đang đóng những ngăn chứa đồ phía trên đầu.
The travelers are checking in for the flight.Các hành khách đang làm thủ tục lên máy bay.
The attendants are shutting the door to the plane.Các tiếp viên đang đóng cửa máy bay.
The lane is crowded with villagers.Đường đi đông người dân làng.
You can see mountains in the background.Bạn có thể thấy núi ở đằng sau.
The road is divided into two lanes.Con đường được chia thành 2 làn đường.
The photo shows a street with detached houses.Bức hình cho thấy một con đường với những ngôi nhà riêng biệt.
The woman is playing basketball.Người phụ nữ đang chơi bóng rổ.
The woman is playing soccer.Người phụ nữ đang chơi bóng đá.
The woman is playing golf.Người phụ nữ đang chơi golf.
The woman is playing volleyball.Người phụ nữ đang chơi bóng chuyền.
The man is holding a turtle.Người đàn ông đang cầm một con rùa.
The man is holding a snake.Người đàn ông đang cầm một con rắn.
The man is holding a fish.Người đàn ông đang cầm một con cá.
The man is holding a camera.Người đàn ông đang cầm một máy camera.
They are in a hotel.Họ ở trong khách sạn.
They are in a bank.Họ ở trong ngân hàng.
They are in a hospital.Họ ở trong bệnh viện.
They are in a park.Họ ở trong công viên.
The man is holding a book.Người đàn ông đang cầm một cuốn sách.
The man is sitting on the sofa.Người đàn ông đang ngồi trên ghế sofa.
The man is reading a newspaper.Người đàn ông đang đọc báo.
The man is at the bus stop.Người đàn ông đang ở trạm xe buýt.
She’s talking on the phone.Cô ấy đang nói chuyện qua điện thoại.
She’s opening a drawer.Cô ấy đang mở ngăn tủ.
She’s writing in her book.Cô ấy đang viết vào sách.
She’s using her keyboard.Cô đang dùng bàn phím.
The girl is eating.Cô gái đang ăn.
The girl is smiling.Cô gái đang cười.
The girl is frowning.Cô gái đang cau mày.
The girl is parking.Cô gái đang đậu xe.
The passengers are ready to board the train.Các hành khách sẵn sàng để lên tàu.
The people are waiting to be served in a restaurant.Mọi người đang chờ để được phục vụ trong nhà hàng.
Some people are reading newspapers.Vài người đang đọc báo.
All of the seats have been taken. Tất cả chỗ ngồi đều có người ngồi.
They’re attending a cooking class.Họ đang tham gia một lớp học nấu ăn.
They’re talking about their daily events.Họ đang nói về các sự kiện hàng ngày của họ.
They’re having dinner at home.Họ đang ăn tối ở nhà.
They’re holding a conversation.Họ đang nói chuyện.
They’re putting on their shirts.Họ đang mặc áo.
They’re resting on the stairs.Họ đang nghỉ ngơi trên cầu thang.
They’re walking down the steps.Họ đang đi xuống những bậc thang.
They’re standing at the foot of the steps.Họ đang đứngchân cầu thang.
They’re displaying clothes in the window case.Họ đang trưng bày quần áo ở cửa sổ.
They’re cleaning the window.Họ đang làm vệ sinh cửa sổ.
They’re playing some music.Họ đang chơi nhạc.
They’re looking at one another.Họ đang nhìn nhau.
This is a computer.Đây là một cái máy tính.
This is a table.Đây là một cái bàn.
This is a mouse.Đây là một con chuột.
This is a cat.Đây là một con mèo.
She is riding a bike.Cô ấy đang đạp xe đạp.
She is swimming.Cô ấy đang bơi.
The man is stretching.Người đàn ông đang vươn người.
She is playing tennis.Cô ấy đang chơi tennis.
The man is singing.Người đàn ông đang hát.
The man is dancing.Người đàn ông đang nhảy múa.
The man is angry.Người đàn ông đang giận dữ.
The man is rowing.Người đàn ông đang chèo thuyền.
The woman is talking on the phone.Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
The woman is crying.Người phụ nữ đang khóc.
The woman is frowning.Người phụ nữ đang cau mày.
The woman is laughing.Người phụ nữ đang cười.
The men are looking at a computer.Hai người đàn ông đang nhìn vào máy tính.
The men are making a phone call.Hai người đàn ông đang gọi điện thoại.
The men are having lunch.Hai người đàn ông đang ăn trưa.
One man is asleep.Một người đàn ông đang ngủ.
They’re reading books.Họ đang đọc sách.
They’re selecting books from the shelves.Họ đang chọn sách từ kệ sách.
They’re folding some paper.Họ đang gấp vài tờ giấy.
They’re having a conversation.Họ đang nói chuyện.
The man is fixing a bicycle.Người đàn ông đang sửa xe đạp.
The man is too tired to go cycling.Người đàn ông quá mệt mỏi để đi đạp xe.
The man is purchasing a bicycle.Người đàn ông đang mua xe đạp.
The man is about to ride on the bicycle.Người đàn ông sắp đạp xe.
The young boy is smiling at the patient.Cậu bé đang mỉm cười với bệnh nhân.
The two ladies are about the same age.Cả hai người phụ nữ ở cùng độ tuổi.
The nurse is talking to the patient.Y tá đang nói chuyện với bệnh nhân.
The lady standing is not wearing jewelry.Người phụ nữ đang đứng không mang trang sức nào.
The women are talking in a friendly way.Những người phụ nữ đang nói chuyện rất thân thiện.
The women are trying to exit the train.Những người phụ nữ đang cố rời xe lửa.
The people are buying food from a train crew.Mọi người đang mua thức ăn từ một nhân viên của tàu.
All the people are sitting in their seats.Tất cả mọi người đang ngồi trong ghế.
The man is reading the paper.Người đàn ông đang đọc báo.
He is reading a book.Anh ta đang đọc sách.
The man is exercising.Người đàn ông đang tập thể dục.
He is eating lunch.Anh ta đang ăn trưa.
The girl is telling a joke.Cô gái đang kể chuyện cười.
She has an injured arm.Cô ấy bị thương ở tay.
She is asking a question.Cô ấy đang đặt câu hỏi.
The girl is reading a book.Cô gái đang đọc sách.
A man is typing on a keyboard.Một người đàn ông đang gõ lên một bàn phím.
A man is reaching for a water bottle.Một người đàn ông đang với lấy một chai nước.
A man is putting on a necktie.Một người đàn ông đang đeo cà vạt vào.
A man is talking on the telephone.Một người đàn ông đang nói chuyện trên điện thoại.
This is a computer.Đây là một cái máy vi tính.
This is a phone.Đây là một cái điện thoại.
This is a fax machine.Đây là một cái máy fax.
This is a calculator.Đây là một cái máy tính.
The man is jogging.Người đàn ông đang chạy bộ.
The man is taking a picture.Người đàn ông đang chụp hình.
The man is painting.Người đàn ông đang vẽ tranh.
The man is skating.Người đàn ông đang trượt băng.
These women are dancing.Những người phụ nữ này đang nhảy múa.
They are playing sports.Họ đang chơi thể thao.
These women are walking to school.Những người phụ nữ này đang đi đến trường.
They are swimming.Họ đang bơi.
The traffic is not very busy today.Hôm nay giao thông không đông lắm.
There are cars on both sides of the road.Có những chiếc xe ở hai bên đường.
The bus has arrived at its final destination.Xe buýt đã đến điểm cuối.
The bus has stopped to pick up its passengers.Xe buýt đã ngừng để đón khách.
The lawn has been neatly mowed. Bãi cỏ đã được cắt gọn gàng.
The ground is covered with leaves. Nền đất đầy lá.
The man is talking on his cellular phone.Người đàn ông đang nói chuyện trên điện thoại di động.
The man is putting his boots on.Người đàn ông đang mang ủng.
A man is getting up to ask a question.Một người đàn ông đang đứng lên để hỏi một câu hỏi.
A large group of people is gathering in a banquet hall.Một nhóm nhiều người đang tập trung trong sảnh tiệc.
Some people have not yet returned to their seats.Một số người chưa trở về chỗ ngồi.
A man is making a presentation in front of an audience.Một người đàn ông đang thuyết trình trước khán giả.
The street is closed to traffic.Con đường đang tắc nghẽn giao thông.
Some people are getting on a bus.Một vài người đang lên xe buýt.
People are waiting to cross the street.Mọi người đang chờ để băng qua đường.
Lines are being painted on the road.Vạch kẻ đường đang được sơn trên mặt đường.
The man is sitting.Người đàn ông đang ngồi.
The man is standing.Người đàn ông đang đứng.
The man is sleeping.Người đàn ông đang ngủ.
The man is swimming.Người đàn ông đang bơi.
These are trees.Đây là những cái cây.
These are flowers.Đây là những bông hoa.
These are animals.Đây là những con thú.
These are fruit.Đây là trái cây.
He’s talking on the telephone.Anh ấy đang nói chuyện trên điện thoại.
He’s drinking from a cup.Anh ấy đang uống nước từ một cái ly.
He’s typing on a laptop.Anh ấy đang gõ vào một máy tính xách tay.
He’s reading a newspaper.Anh ấy đang đọc một tờ báo.
He’s shopping at a store.Anh ấy đang mua đồ ở một cửa hàng.
He’s washing a pan.Anh ấy đang rửa một cái chảo.
He’s cooking in a kitchen.Anh ấy đang nấu ăn trong một cái bếp.
He’s eating a sandwich.Anh ấy đang ăn một bánh kẹp.
People are in the swimming pool.Mọi người đang ở trong hồ bơi.
People are on the beach.Mọi người đang trên bãi biển.
People are at the tennis courts.Mọi người đang ở sân tennis.
People are in the restaurant.Mọi người đang ở trong nhà hàng.
They are getting information from the clerk.Họ đang lấy thông tin từ nhân viên.
They are holding a shoe.Họ đang cầm một chiếc giầy.
The shoes are displayed on the shelf.Giầy đang được trưng trên kệ.
They are standing back to back.Họ đang đứng xoay lưng lại với nhau.
Some people are standing at the bus stop.Vài người đang đứng ở trạm xe buýt.
The driver is helping the passengers with their bags.Tài xế đang giúp hành khách với những chiếc túi của họ.
Many cars are waiting at the traffic light.Nhiều chiếc xe đang chờ đèn đỏ.
Some passengers are getting off the bus.Vài hành khách đang xuống xe buýt.
People are putting fruit in the baskets.Mọi người đang đặt trái cây vào rổ.
The people are making price tags.Mọi người đang làm bảng giá.
The woman is looking at some fruit.Người phụ nữ đang nhìn vào trái cây.
A customer has his arms folded.Một khách hàng khoanh tay lại.
Pedestrians are crossing the street. Người đi bộ đang băng qua đường.
The road is being paved.Con đường đang được lát đá.
The cars are involved in a traffic accident.Những chiếc xe có liên quan đến vụ tai nạn.
The cars are moving in one direction.Những chiếc xe di chuyển cùng một hướng.
The waiters are filling the plates. Bồi bàn đang để thức ăn vào dĩa.
The chefs are decorating the cakes. Đầu bếp đang trang trí bánh kem.
The room is deserted.Phòng bị bỏ hoang.
The diners are being seated. Người ăn tối đang ngồi xuống.
He’s holding onto the handrail.Anh ta vịn vào tay vịn.
He’s focusing on his laptop.Anh ta đang tập trung vào máy tính của anh ta.
He’s setting down his backpack.Anh ta đang để ba lô của mình xuống.
He’s coming down the stairs.Anh ta đang đi xuống cầu thang.
A driver is stepping out of the car.Một tài xế đang bước ra khỏi xe.
The traffic sign is being taken down. Một biển báo giao thông đang được tháo xuống.
No cars are on the road today. Không có chiếc xe nào trên đường hôm nay.
The vehicles are stopped at a traffic light.Những chiếc xe đang dừng chờ đèn giao thông.
He’s shopping for a computer in a store.Anh ta đang mua máy tính ở cửa hàng.
He’s unpacking one of his computers.Anh ta đang mở đóng gói một trong những cái máy tính.
He’s sitting in front of several computers.Anh ta đang ngồi trước mấy cái máy tính.
He’s pressing a button on a monitor.Anh ta đang bấm một cái nút trên màn hình.
Most of the shelves are empty. Hầu hết các kệ sách đang trống.
The shelves are filled with booksCác kệ sách chứa đầy sách.
Some books have been piled on the floor.Một vài cuốn sách được chất trên sàn.
A librarian is putting away books. Một thủ thư đang cất sách đi.
The bus is crowded with people.Xe buýt đầy người
Some people are getting off the bus.Một số người đang xuống xe buýt
The person is selling some toys to the people.Một người đang bán một số đồ chơi cho người khác.
There are few people in the bus.ít người trên xe buýt
He’s standing on the drain.Anh ấy đang đứng trên ống dẫn.
He’s climbing a ladder.Anh ấy đang leo thang.
He’s putting on his boots.Anh ấy đang mang giày.
He’s sweeping the street.Anh ấy đang quét đường.
They are mowing the lawn.Họ đang cắt cỏ.
They are relaxing on the lawn.Họ đang thư giãn trên bãi cỏ.
They are walking beside each other.Họ đang đi bên cạnh nhau.
They are looking for a place to sit.Họ đang tìm chỗ ngồi.
The water looks very rough.Nước trông có vẻ dữ dội.
The picture is of the Statue of Liberty in New York City.Bức hình này là về tượng Nữ thần Tự do ở thành phố New York.
It appears to be raining.Trời trông như đang mưa.
There are people water skiing on the river.Có nhiều người đang trượt nước trên sông.
The buildings have not been completed yet.Các tòa nhà vẫn chưa hoàn tất.
The roofs are flat. Mái nhà phẳng.
The windows have been inserted. Cửa sổ đã được gắn vào.
You can see the basement of the building.Bạn có thể thấy được nền của tòa nhà.
One man is installing a projector.Một người đàn ông đang lắp máy chiếu.
The speaker is talking to the audience.Người nói đang nói chuyện với khán giả.
One woman is handing out some documents.Một người phụ nữ đang phát tài liệu.
Some people are placing their notebooks on the table.Một vài người đang đặt sổ tay của họ lên bàn.
The woman is about to touch the dog.Người phụ nữ đang sắp chạm vào chú chó.
The woman is looking at her dog.Người phụ nữ đang nhìn chú chó.
The woman is probably planting flowers.Người phụ nữ có vẻ như đang trồng hoa.
The dog is almost as tall as the woman.Chú chó cao gần bằng người phụ nữ.
The man is helping her exercise.Người đàn ông đang giúp cô ấy tập luyện.
The woman is walking out of the room.Người phụ nữ đang đi ra khỏi phòng.
The woman is weighing herself.Người phụ nữ đang cân.
The man is lifting a dumbbell.Người đàn ông đang nâng tạ.
All of the seats are stacked up against the wall.Mọi ghế ngồi được chồng lên nhau vào tường.
The tables are covered with tablecloths.Những chiếc bàn được che phủ bởi các khăn trải bàn.
Waiters are serving beverages to the customers. Nhiều phục vụ đang phục vụ thức uống cho những khách hàng.
Some people are seated across from each other at the table.Vài người đang ngồi đối diện nhau tại một bàn.
Nếu trong bài có 2 câu đúng > sẽ có 1 câu đánh lừa > chọn câu đúng nhất so với câu nghe ko nghe hết
All the people are smiling.Tất cả mọi người trong hình đều mỉm cười.
The girl is shaking with her left hand.Cô gái đang bắt tay bằng tay trái.
The men in the picture are dressed the same.Những người đàn ông trong hình đều ăn mặc như nhau.
The people are standing in a restaurant.Mọi người đang đứng trong một nhà hàng.
Some vegetables have been displayed for sale.Một ít rau củ đã được trưng bày để bán.
Some vegetables are being cleaned.Một ít rau củ đang được rửa.
Some vegetables have been put on a scale to be weighed.Một ít rau củ đã được để lên cân để cân.
Some vegetables have been cut into small pieces.Một ít rau củ đã được cắt ra thành những miếng nhỏ.
The picture is showing very large mountains.Bức hình cho thấy các ngọn núi rất lớn.
The sandy beach is full of sunbathers. Bờ biển cát đầy người ngồi tắm nắng.
You can see two palm trees in the sand.Bạn có thể thấy được hai cây cọ trên cát.
There are three horses in the picture.3 con ngựa trong bức hình.
The buildings are being demolished.Các tòa nhà đang được phá bỏ.
There are trees surrounding the buildings.Có những cái cây xung quanh các tòa nhà.
A boat is passing under a bridge.Một chiếc tàu đang băng ngang dưới cầu.
There are many buildings near the lake.Có rất nhiều tòa nhà gần cái hồ.
Some people are yachting in the water.Vài người đang đi du thuyền.
Some people are waving from the building windows.Vài người đang vẫy tay từ cửa sổ của tòa nhà.
Something is being reflected in the mirror.Cái gì đó đang phản chiếu trong gương.
The buildings are overlooking the water.Những tòa nhà có góc nhìn nhìn xuống cái hồ.
The woman is taking care of her children.Một người phụ nữ đang chăm sóc lũ trẻ.
The man is good friends with the woman on the left.Người đàn ông là bạn tốt với người phụ nữ bên trái.
The woman is having some snacks.Người phụ nữ đang ăn snack.
The man is holding a walking stick.Người đàn ông đang cầm gậy đi bộ.
All the women are carrying something on their head.Tất cả phụ nữ đều mang cái gì đó trên đầu.
All three women are walking in line.Tất cả 3 người phụ nữ đều đi theo hàng.
All three women are wearing exactly the same clothes.Tất cả 3 người phụ nữ đều ăn mặc giống nhau.
There are no shadows visible on the ground.Không có bóng nào thấy được trên mặt đất.
An employee is organizing a shoe display.Một nhân viên đang sắp xếp một kệ trưng bày giày.
Merchandise is being put into a bag. Hàng hóa đang được bỏ vào một cái túi.
Some footwear is being scanned by a cashier. Giày dép đang được quét mã bởi một thu ngân.
A customer is trying on a pair of shoes.Một khách hàng đang thử một đôi giày.
The person is climbing at a 40 degree angle.Người trong hình đang leo ở góc 40 độ.
There are many ropes visible in the picture.nhiều dây thấy rõ được trong hình.
The climber is sitting in a harness. Người leo núi đang đeo dây an toàn.
There is only one climber in the picture.Chỉ có một người leo núi trong hình.
All the lines in the field are perfectly straight.Tất cả đường thẳng trên cánh đồng đều thẳng tắp.
There are no trees in the picture. Không có cây trong hình.
It is raining heavily.Trời đang mưa nặng hạt.
You can see mountains in the background.Bạn có thể thấy được núi ở nền.
Some cars are parked along a street.Vài chiếc xe hơi được đậu dọc theo một con đường.
Some trees are being planted.Vài cái cây đang được trồng.
Traffic is being directed by an officer.Giao thông đang được điều hành bởi một anh công an.
The buildings are being washed.Các tòa nhà đang được lau dọn.
The globe has been left on the floor. Quả địa cầu đã được để trên sàn nhà.
One of the men is lifting up the globe.Một trong những người đàn ông đang nâng quả địa cầu lên.
The globe is being placed on the table.Quả địa cầu đang được để trên bàn.
One man has his hand on the globe.Một người đàn ông đang để một tay lên quả địa cầu.
Câu đánh lừa từ đồng âm (sea - tree ...), nếu nghe được 2 câu đúng thì 1 câu sẽ là đánh lừa, chọn câu nghe được nhiều nhất!
The boat has stopped at sea.Con thuyền đã dừng ngoài biển.
The sailboat is being pushed into the water.Con thuyền buồm đang được đẩy vào nước.
The boat is resting under the trees.Con thuyền đang nằm dưới cây cối.
The trees are being cut down at the moment.Các cây đang bị chặt ngay lúc này.
The motorbike is in front of the bicycle.Xe moto đằng trước xe đạp.
The woman is behind the car.Người phụ nữ ở đằng sau xe hơi.
There is a fan next to the cyclist.Có một cây quạt kế người đi xe đạp.
The cyclist is between the vehicles.Người đi xe đạp ở giữa các phương tiện.
People are climbing up a hill.Mọi người đang leo đồi.
Passengers are boarding a bus.Các hành khách đang lên xe buýt.
The steps are blocked by luggage.Những bậc thang lên bị chặn bởi hành lý.
A bus is departing from a station.Xe buýt đang khởi hành từ bến.
The people are seated on the busMọi người đang ngồi trên xe buýt
Some tickets are unavailableMột số vé không còn nữa
Some windows are being installedMột số cửa sổ đang được lắp đặt
Some people are boarding the vehicleMột số người đang lên xe
The man is boarding the airplane.Người đàn ông đang lên máy bay.
The man is opening his briefcase.Người đàn ông đang mở cặp đựng giấy tờ của ông ta.
The man is collecting his luggage.Người đàn ông đang lấy hành lý của ông ta.
The man is waiting at the check-in counter.Người đàn ông đang đợi ở quầy làm thủ tục.
People in the audience are asking questions. Mọi người trong khán đài đang đặt câu hỏi.
There is a cup of coffee on the podium.Có một cốc cà phê trên bục diễn giả.
One of the people is talking on a cell phone.Một người đang nói chuyện qua điện thoại.
You can only see four people in the picture. Bạn chỉ thấy được 4 người trong hình.
Coffee is being poured into cups.Cà phê đang được rót vào các chiếc ly.
A machine is placed on the table.Một chiếc máy được đặt lên bàn.
The table is covered with a cloth.Chiếc bàn được phủ bằng một miếng vải.
A man is drinking from a bottle.Một người đàn ông đang uống từ một cái chai.
A waiter is taking orders from the customers. Một người phục vụ đang nhận gọi món từ khách.
The people are waiting to enter the cafe.Mọi người đang chờ đi vào quán cà-phê.
Meals are being served to the patrons outside. Các món ăn đang được phục vụ cho thực khách bên ngoài.
The people are sitting outdoors at a cafe.Mọi người đang ngồi bên ngoài một quán cà-phê.
The man is speaking into a microphone.Người đàn ông đang nói trên mi-rô.
The man is putting away his trumpet.Người đang ông đang cất kèn của mình đi.
The man is playing the musical instrument.Người đàn ông đang chơi nhạc cụ.
The man is waving at the audience.Người đàn ông đang vẫy tay với khán giả.
A sign is hanging above some artwork. Một cái bảng đang treo trên vài bức hình.
Plants are arranged on a stairway.Nhiều cây đã được xếp trên một cầu thang.
A round table is surrounded by chairs. Một cái bàn tròn được bao quanh bởi nhiều ghế.
An area rug has been rolled up. Một tấm thảm lớn đã được cuộn lại.
A framed picture is hanging above a doorway. Một bức ảnh có khung đang được treo phía trên ô cửa.
A sofa has been positioned across from a window.Một chiếc ghế tràng kỷ được đặt bên kia cửa sổ.
A television has been set on a bookshelf.Một chiếc ti vi được đặt bên giá sách.
Some books have been stacked on a table.Một vài cuốn sách đã được xếp theo chồng ở trên bàn.
The girl is driving a car.Cô gái đang lái xe hơi.
It looks like it’s about to storm.Trời dường như sắp có bão.
The girl is steering a boat.Cô gái đang lái tàu.
Both people are wearing sun glasses.Cả hai người đang mang kính mát.
The woman is using a computer on her lap.Người phụ nữ đang dùng một chiếc máy tính trên đùi mình.
They are looking in the same direction.Họ đang nhìn cùng hướng nhau.
They are involved in a discussion.Họ đang trong một cuộc tranh luận.
The woman is resting at the bottom of the steps.Người phụ nữ đang nghỉ ngơi ở cuối các bậc thang.

More Expressions

LookThe man is looking at the woman.Người đàn ông đang nhìn người phụ nữ.
 He is looking at the computer monitor.Anh ấy đang nhìn vào màn hình máy tính.
 She’s looking in the drawer.Cô ấy đang tìm trong ngăn kéo.
FaceHe is facing the front of the room.Anh ta đang quay mặt về phía trước của căn phòng.
 She is facing the people in the audience.Cô ấy đang đối mặt với những người trong khán giả.
 They’re facing each other.Họ đang đối mặt với nhau.
ReadThe man is reading a book.Người đàn ông đang đọc sách.
 She is reading a sign.Cô ấy đang đọc một tấm biển.
 People are reading books.Mọi người đang đọc sách.
StudyThe woman is studying the menu.Người phụ nữ đang nghiên cứu thực đơn.
 He is studying the sign on the road.Anh ấy đang nghiên cứu biển báo trên đường.
 They are studying in the library.Họ đang học trong thư viện.
ExamineShe is examining the menu.Cô ấy đang xem xét thực đơn.
 He is examining a product.Anh ấy đang kiểm tra một sản phẩm.
 He is examining a patient.Anh ta đang khám cho một bệnh nhân.
Concentrate onHe is concentrating on his work.Anh ấy đang tập trung cho công việc của mình.
 She is concentrating on a book.Cô ấy đang tập trung vào một cuốn sách.
GazeHe is gazing at the screen.Anh ấy đang nhìn chằm chằm vào màn hình.
 She is gazing at the man.Cô ấy đang nhìn chằm chằm vào người đàn ông.
 The man is gazing out the window.Người đàn ông đang nhìn ra cửa sổ.
StareHe is staring out the window.Anh ấy đang nhìn chằm chằm ra cửa sổ.
 She is staring at the computer monitor.Cô ấy đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính.
GlanceHe is glancing out the window.Anh ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ.
CheckThe man is checking the paper.Người đàn ông đang kiểm tra tờ giấy.
talk to each otherThe people are talking to each other at the table.Những người đang nói chuyện với nhau tại bàn.
speak to one anotherThey’re speaking to one another.Họ đang nói chuyện với nhau.
converse withThe men are conversing with each other.Những người đàn ông đang trò chuyện với nhau.
Have [hold] a conversationThey are holding a conversation in a small group.Họ đang tổ chức một cuộc trò chuyện trong một nhóm nhỏ.
 The people are having a conversation.Mọi người đang trò chuyện.
Have [hold] a discussionThey’re having a discussion around the table.Họ đang thảo luận quanh bàn.
 The people are holding a discussion.Mọi người đang tổ chức một cuộc thảo luận.
be involved in a conversation [a discussion]They’re involved in a conversation.Họ đang tham gia vào một cuộc trò chuyện.
 The men are involved in a discussion.Những người đàn ông đang tham gia vào một cuộc thảo luận.
chat with each otherThey are chatting with each other.Họ đang trò chuyện với nhau.
attend toThe hairdresser is attending to the customer.Người làm tóc đang chăm sóc khách hàng.
work onThe hairdresser is working on the customer.Thợ làm tóc đang làm việc cho khách hàng.
inspectThe woman is inspecting an item in the store.Người phụ nữ đang kiểm tra một mặt hàng trong cửa hàng.
care forHe is caring for the plants.Anh ấy đang chăm sóc cây cối.
take care ofHe is taking care of some paperwork.Anh ấy đang lo một số thủ tục giấy tờ.
treatThe doctor is treating a patient in his office.Bác sĩ đang điều trị cho một bệnh nhân trong văn phòng của mình.
fixThe man is fixing the copier.Người đàn ông đang sửa máy photocopy.
repairThe man is repairing the plumbing.Người đàn ông đang sửa chữa đường ống dẫn nước.
check outShe is checking out the items on the shelves.Cô ấy đang kiểm tra các mặt hàng trên kệ.
serveThe customers are being served.Các khách hàng đang được phục vụ.
performThe band is performing outdoors.Ban nhạc đang biểu diễn ngoài trời.
 They’re performing indoors.Họ đang biểu diễn trong nhà.
play / makeThe women are playing some music together.Những người phụ nữ đang chơi một số bản nhạc cùng nhau.
 The musicians are playing the same musical instruments.Các nhạc công đang chơi các nhạc cụ giống nhau.
 The musicians are making music together.Các nhạc sĩ đang tạo ra âm nhạc cùng nhau.
walkThe performer is walking up to the stage.Người biểu diễn đang bước lên sân khấu.
lookThe woman is looking at a sheet of music.Người phụ nữ đang xem một bản nhạc.
entertainThe group is entertaining the crowd.Nhóm đang giải trí cho đám đông.
 A man is entertaining the customers.Một người đàn ông đang giải trí cho khách hàng.
lead / conductThe conductor is leading the group.Nhạc trưởng đang dẫn đầu nhóm.
 A man is conducting a musical group.Một người đàn ông đang chỉ huy một nhóm nhạc.
applaudThe audience is applauding the performance.Khán giả đang vỗ tay tán thưởng màn trình diễn.
addressThe man is addressing the audience.Người đàn ông đang nói chuyện với khán giả.
 A woman is addressing a crowd of people.Một người phụ nữ đang nói chuyện với một đám đông.
talk [speak] toA man is speaking to the people in their seats.Một người đàn ông đang nói chuyện với những người ngồi trên ghế của họ.
 One man is talking to the people in the room.Một người đàn ông đang nói chuyện với những người trong phòng.
lectureA man is lecturing in front of an audience.Một người đàn ông đang thuyết trình trước khán giả.
 The woman is lecturing to a class.Người phụ nữ đang giảng bài cho một lớp học.
give a lectureOne man is giving a lecture to the rest of the people.Một người đàn ông đang giảng bài cho những người còn lại.
give [deliver] a speechA man is giving a speech to the audience.Một người đàn ông đang diễn thuyết trước khán giả.
 A man is delivering a speech to the audience.Một người đàn ông đang phát biểu trước khán giả.
make a presentationA woman is making a presentation in front of an audience.Một phụ nữ đang thuyết trình trước khán giả.
in / at / onA box has been placed in the corner.Một chiếc hộp đã được đặt trong góc.
 She is working on the computer.Cô ấy đang làm việc trên máy tính.
 There are books on the table.Có những quyển sách trên bàn.
againstThe people are leaning against the wall.Những người đang dựa vào tường.
overThere is a picture hanging over the bed.Có một bức tranh treo trên giường.
underA chair has been placed under the table.Một chiếc ghế đã được đặt dưới bàn.
side by sideThe men are standing side by side.Những người đàn ông đang sát cánh bên nhau.
next toThere is a lamp next to the bed.Có một cái đèn cạnh giường.
besideThe man is standing beside the woman.Người đàn ông đang đứng bên cạnh người phụ nữ.
across fromThe men are sitting across from each other.Những người đàn ông đang ngồi đối diện nhau.
oppositeThey’re sitting opposite each other.Họ đang ngồi đối diện nhau.
behindThe cashier is standing behind the counter.Nhân viên thu ngân đang đứng sau quầy.
in front ofThe customers are lined up in front of the counter.Các khách hàng xếp hàng dài trước quầy.
ahead ofOne man is ahead of the others.Một người đi trước những người khác.
downThey’re walking down the steps.Họ đang đi xuống các bậc thang.
on top ofThe kettle has been placed on top of the stove.Ấm đã được đặt trên bếp.
walkThe couple is walking across the street.Cặp đôi đang đi bộ qua đường.
 The woman is walking toward the archway.Người phụ nữ đang đi về phía cổng tò vò.
 The passengers are walking down the steps.Các hành khách đang bước xuống các bậc thang.
 The pedestrians are walking on the sidewalk.Người đi bộ đang đi trên vỉa hè.
 They are walking side by side.Họ đang đi cạnh nhau.
 A woman is walking her dog in the park.Một người phụ nữ đang dắt chó đi dạo trong công viên.
take [go for] a walkThe people are taking a walk in the park.Mọi người đang đi dạo trong công viên.
 The people are going for a walk in the park.Mọi người đang đi dạo trong công viên.
strollSome people are strolling on the pathway.Một số người đang đi dạo trên lối đi.
headThe people are heading in the same direction.Mọi người đang hướng về cùng một hướng.
boardSome people are boarding the airplane.Một số người đang lên máy bay.
step ontoThe passengers are stepping onto the train.Các hành khách đang bước lên tàu.
get onThe men are getting on the train.Những người đàn ông đang lên tàu.
get offThe passengers are getting off the train.Các hành khách đang xuống tàu.
step out ofA man is stepping out of the train.Một người đàn ông đang bước ra khỏi xe lửa.
land atThe airplane is about to land at the airport.Máy bay chuẩn bị hạ cánh xuống sân bay.
arrive atThe bus has just arrived at the stop.Xe buýt vừa đến trạm dừng.
pull out ofThe train is pulling out of the station.Tàu đang kéo ra khỏi ga.
wait forThe people are waiting for the train to arrive.Mọi người đang đợi tàu đến.
be lined upSeveral busses are lined up in a row.Một số xe buýt được xếp thành một hàng.
be crowded withThe station is crowded with passengers today.Nhà ga hôm nay đông nghẹt hành khách.
be packed withThe train is packed with passengers.Chuyến tàu chật cứng hành khách.
be availableSome seats on the bus are available.Một số chỗ ngồi trên xe buýt có sẵn.
be occupiedAll of the seats are occupied at the moment.Tất cả các ghế đã có người ngồi vào lúc này.
carryThe woman is carrying a knapsack on her back.Người phụ nữ đang mang một chiếc ba lô trên lưng.
moveA woman is moving a cart in front of him.Một người phụ nữ đang di chuyển một chiếc xe đẩy trước mặt anh ta.
pullThe man is pulling a cart behind him.Người đàn ông đang kéo một chiếc xe đẩy phía sau anh ta.
pushShe is pushing a cart across the road.Cô ấy đang đẩy xe qua đường.
liftHe is lifting a box onto the table.Anh ta đang nâng một cái hộp lên bàn.
loadThe man is loading boxes into the back of the truck.Người đàn ông đang xếp các thùng hàng vào thùng sau xe tải.
holdA man is holding a hammer in his right hand.Một người đàn ông đang cầm một chiếc búa trong tay phải.
useA woman is using a ladder to climb up to the roof.Một phụ nữ đang dùng thang để leo lên mái nhà.
operateShe is operating a sewing machine.Cô ấy đang vận hành một máy may.
transportA man is transporting a cart.Một người đàn ông đang vận chuyển một chiếc xe đẩy.
be on displaySome merchandise is on display.Một số hàng hóa được trưng bày.
 Some goods are on display at the store.Một số hàng hóa đang được trưng bày tại cửa hàng.
be displayedLoaves of bread are displayed in the showcase.Những ổ bánh mì được trưng bày trong tủ trưng bày.
 Some items have been displayed in front of the store.Một số mặt hàng đã được trưng bày trước cửa hàng.
be arrangedMerchandise is being arranged on the shelves.Hàng hóa đang được sắp xếp trên các kệ hàng.
 The items have been arranged on the shelves.Các mặt hàng đã được sắp xếp trên kệ.
be placedSome goods are placed on the counter.Một số hàng hóa được đặt trên quầy thanh toán.
 Some of the clothes have been placed on hangers.Một số quần áo đã được đặt trên giá treo.
be for saleThe merchandise is for sale.Hàng hóa được rao bán.
 Different items are laid out for sale.Các mặt hàng khác nhau được bày ra để bán.
be filled withThe shelves are filled with merchandise.Các kệ chứa đầy hàng hóa.
be full ofThe showcase is full of products.Trưng bày có đầy đủ các sản phẩm.
be stocked withThe shelves are stocked with merchandise.Các kệ chứa hàng hóa.
be organizedThe products have been organized into boxes.Các sản phẩm đã được sắp xếp thành hộp.
be sortedThe items have been sorted into boxes.Các mục đã được sắp xếp vào các hộp.
be stackedThe bottles are stacked on top of each other.Các chai được xếp chồng lên nhau.
serve a customerThe waiter is serving a customer.Người phục vụ đang phục vụ một khách hàng.
be servedThe patrons are being served.Các khách hàng quen đang được phục vụ.
make [place] an orderOne woman is placing an order.Một phụ nữ đang đặt hàng.
 The patrons are making their orders.Các khách hàng quen đang thực hiện đơn đặt hàng của họ.
order their meals [food]The people are ordering their meals.Mọi người đang đặt bữa ăn của họ.
 Customers are ordering their food.Khách hàng đang đặt món ăn của họ.
look at [study] a menuThe woman is looking at a menu.Người phụ nữ đang xem thực đơn.
 They’re studying the menu.Họ đang nghiên cứu thực đơn.
take an orderThe waiter is taking orders from the customers.Người phục vụ đang nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
pour some liquidThe man is pouring some liquid.Người đàn ông đang đổ một ít chất lỏng.
be seatedThe customers are seated at a table.Khách hàng ngồi vào một bàn.
(be) set upThe tables and chairs have been set up outdoors.Bộ bàn ghế đã được kê ngoài trời.
 There are tables and chairs set up at an outdoor cafe.Có những bộ bàn ghế đặt tại một quán cà phê ngoài trời.
be arrangedTables and chairs are arranged on the patio.Bàn ghế được bố trí ngoài hiên.
be left openA window has been left open.Một cửa sổ đã được mở.
be surrounded byThe house is surrounded by a fence.Ngôi nhà có tường rào bao quanh.
be lined withThe street is lined with trees.Đường phố rợp bóng cây xanh.
cross the roadSome people are waiting to cross the road.Một số người đang chờ sang đường.
curve into the road The road curves into the distance. Con đường cong vào phía xa.
in the drivewayA vehicle is parked in the driveway.Một chiếc xe đang đậu trên đường lái xe.
on the porchA man is relaxing on the porch.Một người đàn ông đang thư giãn trên hiên nhà.
 Two women are having a conversation on the porch.Hai người phụ nữ đang trò chuyện trước hiên nhà.
along the curbThere are cars parked along the curb.Có ô tô đậu dọc lề đường.
on either side ofThere are buildings on either side of the road. Hai bên đường có những toà nhà.
on both sides ofTrees have been planted on both sides of the road. Hai bên đường đã được trồng cây xanh.
on the sidewalkA man is walking on the sidewalk.Một người đàn ông đang đi bộ trên vỉa hè.
in a similar styleThe houses are built in a similar style.Những ngôi nhà được xây dựng theo phong cách giống nhau.
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance