Tính từ trong tiếng nhật
· about 26 mins read- Tính từ trong tiếng nhật
- Các cặp tính từ trái nghĩa
- Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng Nhật
Tính từ trong tiếng nhật
1) Tính từ đuôi “い” trong tiếng Nhật
- Tính từ đuôi い(-i): Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết い(-i)
- Ví dụ: あおい: Màu xanh, あかるい: Sáng sủa, あたらしい: Mới, あやしい: Kỳ lạ/kỳ quái, おおきい: lớn
- Cách chia tính từ đuôi い(-i)
- Trong câu mang tính chất lịch sự
- Thì hiện tại:
- Câu khẳng định [GIỮ I, ĐỀ SỰ]: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い + です。 Ví dụ: おおきいです。
- Câu phủ định [BỎ I, KỰ NAI]: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + くない + です。
- Thì quá khứ:
- Câu khẳng định [BỎ I, KÁT TÀ]: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + かった + です。 Ví dụ: おおきかったです。
- Câu phủ định [BỎ I, KƯ NA KÁT TÀ]: Chủ ngữ + は + Tính từ đuôi い (bỏ い) + くなかった + です。 Ví dụ: おおきくなかったです。
- Thì hiện tại:
- Trong dạng câu thông thường:
- Khi nói với bạn bè, người thân, người quen, không cần thêm đuôi “です”.
- Trong câu mang tính chất lịch sự
2) Tính từ đuôi “な” trong tiếng Nhật
- Tính từ đuôi な(-na): Là những tính từ kết thúc bằng âm tiết な(-na).
- Ví dụ: しずかな: Yên tĩnh, ひまな: Rảnh rỗi, へたな: Kém cỏi, まじめな: Chăm chỉ/nghiêm túc
- Chú ý: Có một số số tính từ đuôi な kết thúc bằng âm tiết い. Ví dụ きれいな:đẹp/sạch, ゆうめいな:nổi tiếng, きらいな:Ghét…Vì thế chúng ta phải học thuộc để tránh nhầm lẫn.
- Cách chia tính từ đuôi な(-na)
- Trong câu mang tính chất lịch sự
- Thì hiện tại:
- Câu khẳng định [BỎ NA, ĐỀ SỰ]: Tính từ (bỏ đuôi な) + です. Ví dụ: しずかです - yên tĩnh.
- Câu phủ định [BỎ NA, JẠ ARI MA SÊN]: Tính từ (bỏ đuôi な) + じゃありません. Ví dụ: しずかじゃありません - không yên tĩnh.
- Thì quá khứ:
- Câu khẳng định [BỎ NA, ĐỀ SHI TẠ]: Tính từ (bỏ đuôi な) + でした. Ví dụ: しずかでした - (đã) yên tĩnh.
- Câu phủ định [BỎ NA, JẠ ARI MA SÊN ĐỀ SHI TẠ]: Tính từ (bỏ đuôi な) + じゃありませんでした. Ví dụ: しずかじゃありませんでした - (đã) không yên tĩnh.
- Thì hiện tại:
- Trong dạng câu thông thường
- Thì hiện tại:
- Câu khẳng định [BỎ NA + ĐA]: Tính từ (bỏ đuôi な) + だ. Ví dụ: しずかだ (Shizuka da)
- Câu phủ định [BỎ NA + JẠ NAI]: Tính từ (bỏ đuôi な) + じゃない. Ví dụ: しずかじゃない (Shizuka janai)
- Thì quá khứ:
- Câu khẳng định [BỎ NA + ĐÁT TÀ]: Tính từ (bỏ đuôi な) + だった. Ví dụ: しずかだった (Shizuka datta)
- Câu phủ định [BỎ NA, JẠ NA KẠT TÀ]: Tính từ (bỏ đuôi な) + じゃなかった. Ví dụ: しずかじゃなかった (Shizuka janakatta)
- Thì hiện tại:
- Trong câu mang tính chất lịch sự
Các cặp tính từ trái nghĩa
1) Cặp tính từ đuôi “い” trái nghĩa
Các cặp tính từ trái nghĩa về kích thước, số lượng
- [ĐẠI - TIỂU] 大きい (ōkii) - lớn >< 小さい (chīsai) - nhỏ
- [TRƯỜNG/TRƯỞNG - ĐOẢN] 長い (nagai) - dài >< 短い (mijikai) - ngắn
- [CAO - ĐÊ] 高い (takai) - cao >< 低い (hikui) - thấp
- [ĐA - THIẾU/THIỂU] 多い (ōi) - nhiều >< 少ない (sukunaī) - ít
Các cặp tính từ trái nghĩa về trạng thái, cảm giác
- [NHIỆT - LÃNH] 熱い (atsui) - nóng >< 冷たい (tsumetai) - lạnh
- [NOÃN - LÃNH] 暖かい (atatakai) - ấm >< 冷たい (tsumetai) - lạnh
- [MINH - ÁM] 明るい (akarui) - sáng >< 暗い (kuraī) - tối
- [đẹp - bẩn] きれい (kirei) - đẹp >< 汚い (kitanai) - bẩn
- [TÂN - CỔ] 新しい (atarashii) - mới >< 古い (furui) - cũ
- [TRỌNG - KHINH] 重い (omoi) - nặng >< 軽い (karui) - nhẹ
- [NHU- NGẠNH] 柔らかい (yawarakai) - mềm >< 硬い (katai) - cứng
- [TỐC - TRÌ] 速い (hayai) - nhanh >< 遅い (osoi) - chậm
- [GIẢN ĐƠN - NAN] 簡単 (kantan) - dễ >< 難しい (muzukashii) - khó
- [LẠC/NHẠC - chán] 楽しい (tanoshii) - vui >< つまらない (tsumannai) - chán
- [HI - BI] 嬉しい (ureshii) - vui >< 悲しい (kanashī) - buồn
- [NGUYÊN KHÍ - BÌ] 元気 (genki) - khỏe >< 疲れる (tsukareru) - mệt
- [HẢO - HIỀM] 好き (suki) - thích >< 嫌い (kirai) - ghét
Các cặp tính từ trái nghĩa về tính chất
- [HẬU - BẠC] 厚い (atsui) - dày >< 薄い (usui) - mỏng
- [QUẢNG - HIỆP] 広い (hiroi) - rộng >< 狭い (semai) - hẹp
- [THÂM - THIỂN] 深い (fukai) - sâu >< 浅い (asai) - nông
- [CƯỜNG/CƯỠNG - NHƯỢC] 強い (tsuyoi) - mạnh >< 弱い (yowai) - yếu
Các cặp tính từ trái nghĩa khác
- [CHÍNH - GIAN VI] 正しい (tadashii) - đúng >< 間違っている (machigatte iru) - sai
- [AN TOÀN - NGUY HIỂM] 安全 (anzen) - an toàn >< 危険 (kiken) - nguy hiểm
- [TĨNH - ồn ào] 静か (shizuka) - yên tĩnh >< うるさい (urusai) - ồn ào
- Lưu ý: Một số tính từ có thể có nhiều từ trái nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh.
2) Cặp tính từ đuôi “な” trái nghĩa
Các cặp tính từ trái ngược nhau về tính chất
- [đẹp - bẩn] きれい (kirei) - đẹp >< きたない (kitanai) - bẩn
- [TÂN - CỔ] 新しい (atarashii) - mới >< 古い (furui) - cũ
- [CAO - AN] 高い (takai) - đắt >< 安い (yasui) - rẻ
- [ĐẠI - TIỂU] 大きい (ōkii) - lớn >< 小さい (chīsai) - nhỏ
- [TRƯỜNG/TRƯỞNG - ĐOẢN] 長い (nagai) - dài >< 短い (mijikai) - ngắn
- [TRỌNG - KHINH] 重い (omoi) - nặng >< 軽い (karui) - nhẹ
- [HẬU - BẠC] 厚い (atsui) - dày >< 薄い (usui) - mỏng
- [QUẢNG - HIỆP] 広い (hiroi) - rộng >< 狭い (semai) - hẹp
- [THÂM - THIỂN] 深い (fukai) - sâu >< 浅い (asai) - nông
- [CƯỜNG/CƯỠNG - NHƯỢC] 強い (tsuyoi) - mạnh >< 弱い (yowai) - yếu
- [NHU - NGẠNH] 柔らかい (yawarakai) - mềm >< 硬い (katai) - cứng
- [NHIỆT - LÃNH] 熱い (atsui) - nóng >< 冷たい (tsumetai) - lạnh
- [MINH - ÁM] 明るい (akarui) - sáng >< 暗い (kuraī) - tối
- [LẠC/NHẠC - chán] 楽しい (tanoshii) - vui >< つまらない (tsumannai) - chán
- [HI - BI] 嬉しい (ureshii) - vui >< 悲しい (kanashī) - buồn
- [NGUYÊN KHÍ - BÌ] 元気 (genki) - khỏe >< 疲れる (tsukareru) - mệt
- [HẢO - HIỀM] 好き (suki) - thích >< 嫌い (kirai) - ghét
- [CHÍNH - GIAN VI] 正しい (tadashii) - đúng >< 間違っている (machigatte iru) - sai
- [AN TOÀN - NGUY HIỂM] 安全 (anzen) - an toàn >< 危険 (kiken) - nguy hiểm
- [TĨNH - ồn ào] 静か (shizuka) - yên tĩnh >< うるさい (urusai) - ồn ào
Các cặp tính từ trái ngược nhau về trạng thái, cảm giác
- [HỮU DANH - VÔ DANH] 有名 (yūmei) - nổi tiếng >< 無名 (mumei) - vô danh
- [GIẢN ĐƠN - NAN] 簡単 (kantan) - dễ >< 難しい (muzukashii) - khó
- [THÂN THIẾT - VÔ ÁI TƯỞNG] 親切 (shinsetsu) - tử tế >< 無愛想 (buaisō) - lạnh lùng
- [THÂN THIẾT - VÔ TÌNH] 親切 (shinsetsu) - tử tế >< 無情 (mujō) - vô tình
- [TÍCH CỰC ĐÍCH - TIÊU CỰC ĐÍCH] 積極的 (sekkyokuteki) - tích cực >< 消極的 (shōkyokuteki) - tiêu cực
- [KHẲNG ĐỊNH ĐÍCH - PHỦ ĐỊNH ĐÍCH] 肯定的 (kouteiteki) - khẳng định >< 否定的 (hiteiteki) - phủ định
Lưu ý
- Một số tính từ có thể có nhiều từ trái nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng Nhật
1) Bảng tính từ đuôi “い”
| Tiếng Nhật | Kanji | Cách đọc | Tiếng Việt | Hiện tại lịch sự | Quá khứ lịch sự | Hiện tại thông thường | Quá khứ thông thường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| あおい | 青い | aoi | màu xanh, xanh | 空は青いです。 | 空は青かったです。 | 空は青い。 | 空は青かった。 |
| あおじろい | 青白い | aojiroi | xanh nhạt, xanh nhạt, tái | 彼は青白いです。 | 彼は青白かったです。 | 彼は青白い。 | 彼は青白かった。 |
| あかい | 赤い | akai | màu đỏ, đỏ | りんごは赤いです。 | りんごは赤かったです。 | りんごは赤い。 | りんごは赤かった。 |
| あかるい | 明るい | akarui | sáng sủa, sáng sủa | 部屋は明るいです。 | 部屋は明るかったです。 | 部屋は明るい。 | 部屋は明るかった。 |
| あたたかい | 暖かい | atatakai | ấm áp(khí hậu), ấm áp | 今日は暖かいです。 | 今日は暖かかったです。 | 今日は暖かい。 | 今日は暖かかった。 |
| あたらしい | 新しい | atarashī | mới(đồ mới), mới | この本は新しいです。 | この本は新しかったです。 | この本は新しい。 | この本は新しかった。 |
| あつい | 暑い | atsui | nóng(khí hậu), nóng | 今日は暑いです。 | 今日は暑かったです。 | 今日は暑い。 | 今日は暑かった。 |
| あつい | 熱い | atsui | nóng (nhiệt độ), dày | この本は厚いです。 | この本は厚かったです。 | この本は厚い。 | この本は厚かった。 |
| あつい | 厚い | atsui | dày, nồng nhiệt, nhiệt tình | 彼は厚いです。 | 彼は厚かったです。 | 彼は厚い。 | 彼は厚かった。 |
| あつかましい | 厚かましい | atsukamashī | trơ trẽn (mặt dày), trơ trẽn | 彼は厚かましいです。 | 彼は厚かましかったです。 | 彼は厚かましい。 | 彼は厚かましかった。 |
| あさい | 浅い | asai | cạn, nông, nông, cạn | この川は浅いです。 | この川は浅かったです。 | この川は浅い。 | この川は浅かった。 |
| あさましい | 浅 ましい | asamashī | tồi tệ, đáng xấu hổ,, đáng khinh | 彼の行動は浅ましいです。 | 彼の行動は浅ましかったです。 | 彼の行動は浅ましい。 | 彼の行動は浅ましかった。 |
| あぶない | 危ない | abunai | nguy hiểm, nguy hiểm | ここは危ないです。 | ここは危なかったです。 | ここは危ない。 | ここは危なかった。 |
| あまい | 甘い | amai | ngọt, ngọt, dễ dãi | このケーキは甘いです。 | このケーキは甘かったです。 | このケーキは甘い。 | このケーキは甘かった。 |
| あやうい | 危うい | ayaui | nguy hiểm, nguy kịch | 彼の状態は危ういです。 | 彼の状態は危うかったです。 | 彼の状態は危うい。 | 彼の状態は危うかった。 |
| あやしい | 怪しい | ayashī | kì lạ,kì quái, đáng ngờ, lạ lùng | 彼の行動は怪しいです。 | 彼の行動は怪しかったです。 | 彼の行動は怪しい。 | 彼の行動は怪しかった。 |
| あらい | 粗い | arai | hành động thô thiển, cục mịch, thô, gồ ghề | この布は粗いです。 | この布は粗かったです。 | この布は粗い。 | この布は粗かった。 |
| あらい | 荒い | arai | hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng), dữ dội | 海は荒いです。 | 海は荒かったです。 | 海は荒い。 | 海は荒かった。 |
| あらっぽい | 荒っぽい | arappoi | tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển, thô bạo | 彼は荒っぽいです。 | 彼は荒っぽかったです。 | 彼は荒っぽい。 | 彼は荒っぽかった。 |
| あわい | 淡い | awai | phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt, nhạt, mờ nhạt | それは淡いです。 | それは淡かったです。 | それは淡い。 | それは淡かった。 |
| あわただしい | 慌しい | awatadashī | vội vàng,hấp tấp, vội vã, bận rộn | 今日は慌ただしいです。 | 今日は慌ただしかったです。 | 今日は慌ただしい。 | 今日は慌ただしかった。 |
| いい | 良い | ī | tốt, tốt | これは良いです。 | これは良かったです。 | これは良い。 | これは良かった。 |
| いいにおい | 良い匂い | ī nioi | mùi thơm, thơm | それは良い匂いです。 | それは良い匂いでした。 | それは良い匂い。 | それは良い匂いだった。 |
| いさぎよい | 潔い | isagiyoi | trong sạch, tinh khiết, trong sáng, trong sáng, thẳng thắn | 彼は潔いです。 | 彼は潔かったです。 | 彼は潔い。 | 彼は潔かった。 |
| いさましい | 勇ましい | isamashī | dũng cảm, dũng cảm, can đảm | 彼は勇ましいです。 | 彼は勇ましかったです。 | 彼は勇ましい。 | 彼は勇ましかった。 |
| いそがしい | 忙しい | isogashī | bận rộn, bận rộn | 彼は忙しいです。 | 彼は忙しかったです。 | 彼は忙しい。 | 彼は忙しかった。 |
| いたい | 痛い | itai | đau, nhức, đau | 足が痛いです。 | 足が痛かったです。 | 足が痛い。 | 足が痛かった。 |
| いやしい | 卑しい | iyashī | đê tiện, hạ cấp, tham lam, ti tiện | 彼は卑しいです。 | 彼は卑しかったです。 | 彼は卑しい。 | 彼は卑しかった。 |
| うすい | 薄い | usui | mỏng, nhạt, loãng, mỏng, nhạt | この本は薄いです。 | この本は薄かったです。 | この本は薄い。 | この本は薄かった。 |
| うすぐらい | 薄暗い | usugurai | mờ ảo ,tối âm u, tối tăm, u ám | 部屋は薄暗いです。 | 部屋は薄暗かったです。 | 部屋は薄暗い。 | 部屋は薄暗かった。 |
| うたがわしい | 疑わしい | utagawashī | đáng nghi, đáng nghi | 彼の話は疑わしいです。 | 彼の話は疑わしかったです。 | 彼の話は疑わしい。 | 彼の話は疑わしかった。 |
| うつくしい | 美しい | utsukushī | đẹp, đẹp | 彼女は美しいです。 | 彼女は美しかったです。 | 彼女は美しい。 | 彼女は美しかった。 |
| うとい | 疎い | utoi | qua loa, sơ sài, không quen, xa lạ | 彼は世事に疎いです。 | 彼は世事に疎かったです。 | 彼は世事に疎い。 | 彼は世事に疎かった。 |
| うまい | 美味い | umai | tốt đẹp ,giỏi, ngon, ngon, khéo | これはうまいです。 | これはうまかったです。 | これはうまい。 | これはうまかった。 |
| うやうやしい | 恭しい | uyauyashī | kính cẩn, lễ phép, cung kính, tôn trọng | 彼は敬虔です。 | 彼は敬虔でした。 | 彼は敬虔だ。 | 彼は敬虔だった。 |
| うらめしい | 恨めしい | urameshī | căm hờn, căm ghét, căm hận, căm ghét | 彼を恨めしいです。 | 彼を恨めしかったです。 | 彼を恨めしい。 | 彼を恨めしかった。 |
| うらやましい | 羨ましい | urayamashī | ghen tị, ghen tị | 彼が羨ましいです。 | 彼が羨ましかったです。 | 彼が羨ましい。 | 彼が羨ましかった。 |
| うるさい | 煩い | urusai | ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự, ồn ào, phiền phức | 彼はうるさいです。 | 彼はうるさかったです。 | 彼はうるさい。 | 彼はうるさかった。 |
| うるわしい | 麗 しい | uruwashī | lộng lẫy, rực rỡ,, duyên dáng, lộng lẫy | 彼女は麗しいです。 | 彼女は麗しかったです。 | 彼女は麗しい。 | 彼女は麗しかった。 |
| うれしい | 嬉しい | ureshī | vui mừng(bản thân cảm thấy vui), vui mừng | 彼は嬉しいです。 | 彼は嬉しかったです。 | 彼は嬉しい。 | 彼は嬉しかった。 |
| えらい | 偉い | erai | tự hào ,kiêu hãnh, tuyệt vời, xuất sắc | 彼は偉いです。 | 彼は偉かったです。 | 彼は偉い。 | 彼は偉かった。 |
| おいしい | 美味しい | oishī | ngon, ngon | これはおいしいです。 | これはおいしかったです。 | これはおいしい。 | これはおいしかった。 |
| おおい | 多い | ōi | nhiều, đông, nhiều | それは多いです。 | それは多かったです。 | それは多い。 | それは多かった。 |
| おおきい | 大きい | ōkī | to, lớn, lớn | それは大きいです。 | それは大きかったです。 | それは大きい。 | それは大きかった。 |
| おかしい | 可笑しい | okashī | lạ lùng, buồn cừi, buồn cười, kỳ lạ | それはおかしいです。 | それはおかしかったです。 | それはおかしい。 | それはおかしかった。 |
| おしい | 惜しい | oshī | không nỡ,không đành, tiếc nuối, đáng tiếc | それは惜しいです。 | それは惜しかったです。 | それは惜しい。 | それは惜しかった。 |
| おそい | 遅い | osoi | muộn, chậm, trễ, chậm | 彼は遅いです。 | 彼は遅かったです。 | 彼は遅い。 | 彼は遅かった。 |
| おそろしい | 恐ろしい | osoroshī | đáng sợ,khiếp sợ, đáng sợ | それは恐ろしいです。 | それは恐ろしかったです。 | それは恐ろしい。 | それは恐ろしかった。 |
| おとなしい | 大人しい | otonashī | chăm chỉ ,đàng hoàng, điềm đạm, trầm tĩnh | 彼は大人しいです。 | 彼は大人しかったです。 | 彼は大人しい。 | 彼は大人しかった。 |
| おびただしい | 夥しい | obitadashī | rất nhiều, cực nhiều, rất nhiều | それは夥しいです。 | それは夥しかったです。 | それは夥しい。 | それは夥しかった。 |
| おもい | 重い | omoi | nặng, nặng | それは重いです。 | それは重かったです。 | それは重い。 | それは重かった。 |
| おもしろい | 面白い | omoshiroi | thú vị, hoài hước, thú vị | それは面白いです。 | それは面白かったです。 | それは面白い。 | それは面白かった。 |
| かしこい | 賢い | kashikoi | thông minh, lanh lẹ, thông minh, khôn ngoan | 彼は賢いです。 | 彼は賢かったです。 | 彼は賢い。 | 彼は賢かった。 |
| かたい | 硬い | katai | cứng ,rắn, cứng, kiên quyết | それは固いです。 | それは固かったです。 | それは固い。 | それは固かった。 |
| かなしい | 悲しい | kanashī | buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn), buồn | 彼は悲しいです。 | 彼は悲しかったです。 | 彼は悲しい。 | 彼は悲しかった。 |
| かゆい | 痒い | kayui | ngứa ngáy, ngứa | それは痒いです。 | それは痒かったです。 | それは痒い。 | それは痒かった。 |
| からい | 辛い | karai | cay(vị), cay | これは辛いです。 | これは辛かったです。 | これは辛い。 | これは辛かった。 |
| かるい | 軽い | karui | nhẹ, nhẹ | それは軽いです。 | それは軽かったです。 | それは軽い。 | それは軽かった。 |
| かわいい | 可愛い | kawaī | xinh, đáng yêu, dễ thương, dễ thương, đáng yêu | 彼女は可愛いです。 | 彼女は可愛かったです。 | 彼女は可愛い。 | 彼女は可愛かった。 |
| きたない | 汚い | kitanai | dơ, bẩn[ô], bẩn, bẩn thỉu | それは汚いです。 | それは汚かったです。 | それは汚い。 | それは汚かった。 |
2) Bảng tính từ đuôi “な”
| Tiếng Nhật | Kanji | Cách đọc | Tiếng Việt | Hiện tại lịch sự | Quá khứ lịch sự | Hiện tại thông thường | Quá khứ thông thường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| すき | 好き | Suki | Thích, yêu, thích | 私はりんごが好きです。 | 私はりんごが好きでした。 | 私はりんごが好きだ。 | 私はりんごが好きだった。 |
| ゆうめい | 有名 | Yuumei | Nổi tiếng, nổi tiếng | この町は有名です。 | この町は有名でした。 | この町は有名だ。 | この町は有名だった。 |
| きれい | きれい | Kirei | Đẹp, xinh, đẹp, sạch sẽ | 彼女はきれいです。 | 彼女はきれいでした。 | 彼女はきれいだ。 | 彼女はきれいだった。 |
| ていねい | 丁寧 | teinei | Lịch sự, lịch sự | 彼はとても丁寧です。 | 彼はとても丁寧でした。 | 彼はとても丁寧だ。 | 彼はとても丁寧だった。 |
| きらい | 嫌い | Kirai | Ghét, ghét | 私は野菜が嫌いです。 | 私は野菜が嫌いでした。 | 私は野菜が嫌いだ。 | 私は野菜が嫌いだった。 |
| しずか | 静か | shizuka | Yên tĩnh, yên tĩnh | この場所は静かです。 | この場所は静かでした。 | この場所は静かだ。 | この場所は静かだった。 |
| ひま | 暇 | Hima | Rảnh rỗi, rảnh rỗi | 今日は暇です。 | 今日は暇でした。 | 今日は暇だ。 | 今日は暇だった。 |
| にぎやか | 賑やか | nigiyaka | Náo nhiệt, náo nhiệt | この通りは賑やかです。 | この通りは賑やかでした。 | この通りは賑やかだ。 | この通りは賑やかだった。 |
| べんり | 便利 | Benri | Tiện lợi, tiện lợi | この道具は便利です。 | この道具は便利でした。 | この道具は便利だ。 | この道具は便利だった。 |
| げんき | 元気 | genki | Khỏe mạnh, khỏe mạnh | 彼女は元気です。 | 彼女は元気でした。 | 彼女は元気だ。 | 彼女は元気だった。 |
| いっしょうけんめい | 一生懸命 | isshoukenmei | Cố gắng, hết mình, cố gắng hết mình | 彼は一生懸命です。 | 彼は一生懸命でした。 | 彼は一生懸命だ。 | 彼は一生懸命だった。 |
| きけん | 危険 | kiken | Nguy hiểm, nguy hiểm | この場所は危険です。 | この場所は危険でした。 | この場所は危険だ。 | この場所は危険だった。 |
| ざんねん | 残念 | zannen | Tiếc, đáng tiếc, đáng tiếc | それは残念です。 | それは残念でした。 | それは残念だ。 | それは残念だった。 |
| しんぱい | 心配 | shinpai | Lo lắng, lo lắng | 私は心配です。 | 私は心配でした。 | 私は心配だ。 | 私は心配だった。 |
| じゆう | 自由 | Jiyuu | Tự do, tự do | この国は自由です。 | この国は自由でした。 | この国は自由だ。 | この国は自由だった。 |
| じゅうぶん | 十分 | jyuubun | Đầy đủ, đầy đủ | この食事は十分です。 | この食事は十分でした。 | この食事は十分だ。 | この食事は十分だった。 |
| だいすき | 大好き | daisuki | Rất thích, rất thích | 私は犬が大好きです。 | 私は犬が大好きでした。 | 私は犬が大好きだ。 | 私は犬が大好きだった。 |
| てきとう | 適当 | tekitou | Phù hợp, hợp lý, phù hợp, thích hợp | 彼は適当です。 | 彼は適当でした。 | 彼は適当だ。 | 彼は適当だった。 |
| とくべつ | 特別 | Tokubetsu | Đặc biệt, đặc biệt | これは特別です。 | これは特別でした。 | これは特別だ。 | これは特別だった。 |
| ねっしん | 熱心 | nesshin | Nhiệt tình, nhiệt tình | 彼は熱心です。 | 彼は熱心でした。 | 彼は熱心だ。 | 彼は熱心だった。 |
| ひつよう | 必要 | Hitsuyou | Cần thiết, cần thiết | これは必要です。 | これは必要でした。 | これは必要だ。 | これは必要だった。 |
| いろいろ | 色々 | iroiro | Nhiều, phong phú, nhiều loại | この店は色々です。 | この店は色々でした。 | この店は色々だ。 | この店は色々だった。 |
| だいじょうぶ | 大丈夫 | daijoubu | Không sao, không sao | 彼は大丈夫です。 | 彼は大丈夫でした。 | 彼は大丈夫だ。 | 彼は大丈夫だった。 |
| じょうぶ | 丈夫 | Joubu | Khỏe, chắc chắn, bền bỉ, khỏe mạnh | この靴は丈夫です。 | この靴は丈夫でした。 | この靴は丈夫だ。 | この靴は丈夫だった。 |
| たいへん | 大変 | Taihen | Vất vả, vất vả, khó khăn | これは大変です。 | これは大変でした。 | これは大変だ。 | これは大変だった。 |
| らく | 楽 | Raku | Dễ dàng, thoái mái, thoải mái | これは楽です。 | これは楽でした。 | これは楽だ。 | これは楽だった。 |
| いや | 嫌 | Iya | Không hài lòng, khó chịu, ghét | それは嫌です。 | それは嫌でした。 | それは嫌だ。 | それは嫌だった。 |
| たいせつ | 大切 | Taisetsu | Quan trọng, quan trọng | これは大切です。 | これは大切でした。 | これは大切だ。 | これは大切だった。 |
| じょうず | 上手 | jyouzu | Giỏi, giỏi | 彼は上手です。 | 彼は上手でした。 | 彼は上手だ。 | 彼は上手だった。 |
| へた | 下手 | Heta | Kém, kém | 彼は下手です。 | 彼は下手でした。 | 彼は下手だ。 | 彼は下手だった。 |
| まじめ | 真面目 | majime | Chăm chỉ, nghiêm túc, nghiêm túc | 彼は真面目です。 | 彼は真面目でした。 | 彼は真面目だ。 | 彼は真面目だった。 |
| まっすぐ | 真直ぐ | massugu | Thẳng tắp, thẳng | 彼はまっすぐです。 | 彼はまっすぐでした。 | 彼はまっすぐだ。 | 彼はまっすぐだった。 |
| むり | 無理 | Muri | Không thể, không thích hợp, vô lý | それは無理です。 | それは無理でした。 | それは無理だ。 | それは無理だった。 |
| りっぱ | 立派 | Rippa | ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ, lộng lẫy | この建物は立派です。 | この建物は立派でした。 | この建物は立派だ。 | この建物は立派だった。 |
| あきらか | 明らか | akiraka | sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, rõ ràng | それは明らかです。 | それは明らかでした。 | それは明らかだ。 | それは明らかだった。 |
| あざやか | 鮮やか | agiyaka | tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy, tươi sáng, rực rỡ | この色は鮮やかです。 | この色は鮮やかでした。 | この色は鮮やかだ。 | この色は鮮やかだった。 |
| あわれ | 哀れ | aware | đáng thương, đáng thương | 彼は哀れです。 | 彼は哀れでした。 | 彼は哀れだ。 | 彼は哀れだった。 |
| あんぜん | 安全 | anzen | an toàn, an toàn | ここは安全です。 | ここは安全でした。 | ここは安全だ。 | ここは安全だった。 |
| いき | 粋 | iki | diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao, phong cách | 彼は粋です。 | 彼は粋でした。 | 彼は粋だ。 | 彼は粋だった。 |
| おごそか | 厳か | ogosoka | uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm, trang trọng | 彼の態度は厳かです。 | 彼の態度は厳かでした。 | 彼の態度は厳かだ。 | 彼の態度は厳かだった。 |
| おだやか | 穏やか | odayaka | êm ả ,êm, điềm tĩnh | 彼は穏やかです。 | 彼は穏やかでした。 | 彼は穏やかだ。 | 彼は穏やかだった。 |
| おろか | 愚か | oroka | ngu ngốc, đần độn, dại dột, ngu ngốc | 彼は愚かです。 | 彼は愚かでした。 | 彼は愚かだ。 | 彼は愚かだった。 |
| おろそか | 疎か | orosoka | qua loa, mau chóng, sơ sài, cẩu thả | 彼は疎かです。 | 彼は疎かでした。 | 彼は疎かだ。 | 彼は疎かだった。 |
| かすか | 幽か | kasuka | mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng, mờ nhạt | それは微かです。 | それは微かでした。 | それは微かだ。 | それは微かだった。 |
| かんたん | 簡単 | kantan | đơn giản, đơn giản | それは簡単です。 | それは簡単でした。 | それは簡単だ。 | それは簡単だった。 |
| きよらか | 清らか | kiyoraka | trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng, tinh khiết | それは清らかです。 | それは清らかでした。 | それは清らかだ。 | それは清らかだった。 |
| きらびやか | 煌びやか | kirabiyaka | lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh, rực rỡ | それは煌びやかです。 | それは煌びやかでした。 | それは煌びやかだ。 | それは煌びやかだった。 |
| ごうか | 豪華 | gouka | hào hoa, sang trọng, sang trọng | それは豪華です。 | それは豪華でした。 | それは豪華だ。 | それは豪華だった。 |
| さかん | 盛ん | sakan | thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan, thịnh hành | それは盛んです。 | それは盛んでした。 | それは盛んだ。 | それは盛んだった。 |
| さわやか | 爽やか | kiwayaka | sảng khoái, dễ chịu, sảng khoái | それは爽やかです。 | それは爽やかでした。 | それは爽やかだ。 | それは爽やかだった。 |
| しあわせ | 幸せ | shiawase | hạnh phúc, hạnh phúc | それは幸せです。 | それは幸せでした。 | それは幸せだ。 | それは幸せだった。 |
| しとやか | 淑やか | shitoyaka | điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao, dịu dàng | 彼女は淑やかです。 | 彼女は淑やかでした。 | 彼女は淑やかだ。 | 彼女は淑やかだった。 |
| しなやか | 品やか | shinayaka | mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm, mềm mại, dẻo dai | 彼女はしなやかです。 | 彼女はしなやかでした。 | 彼女はしなやかだ。 | 彼女はしなやかだった。 |
| しんせつ | 親切 | shinsetsu | tử tế, tốt bụng, tử tế, tốt bụng | 彼は親切です。 | 彼は親切でした。 | 彼は親切だ。 | 彼は親切だった。 |
| しんせん | 新鮮 | shisen | tươi, mới, tươi mới | それは新鮮です。 | それは新鮮でした。 | それは新鮮だ。 | それは新鮮だった。 |
| じゃま | 邪魔 | jama | quấy rầy; phiền hà; can thiệp, phiền phức | それは邪魔です。 | それは邪魔でした。 | それは邪魔だ。 | それは邪魔だった。 |
| すこやか | 健やか | sukoyaka | khỏe khoắn, khỏe mạnh, lành mạnh | それは健やかです。 | それは健やかでした。 | それは健やかだ。 | それは健やかだった。 |
| にこやか | nikoyaka | tủm tỉm; mỉm, tươi cười | 彼はにこやかです。 | 彼はにこやかでした。 | 彼はにこやかだ。 | 彼はにこやかだった。 | |
| にがて | 苦手 | nigate | không có khiếu, không khá, yếu, không giỏi | 私は数学が苦手です。 | 私は数学が苦手でした。 | 私は数学が苦手だ。 | 私は数学が苦手だった。 |
| たくみ | 巧み | takumi | khéo léo, tinh xảo, tinh vi, khéo léo, tài giỏi | 彼は巧みです。 | 彼は巧みでした。 | 彼は巧みだ。 | 彼は巧みだった。 |
| だめ | 駄目 | dame | không được, không được | それは駄目です。 | それは駄目でした。 | それは駄目だ。 | それは駄目だった。 |
| とくい | 得意 | tokui | có khiếu, khá, giỏi, thành thạo | 私は料理が得意です。 | 私は料理が得意でした。 | 私は料理が得意だ。 | 私は料理が得意だった。 |
| なごやか | 和やか | nagoyaka | êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu, hòa nhã, hòa thuận | 彼は和やかです。 | 彼は和やかでした。 | 彼は和やかだ。 | 彼は和やかだった。 |
| なめらか | 滑らか | nameraka | trơn tru, trơn tru | それは滑らかです。 | それは滑らかでした。 | それは滑らかだ。 | それは滑らかだった。 |
| はなやか | 花やか | hanayaka | rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng, rực rỡ, lộng lẫy | それは華やかです。 | それは華やかでした。 | それは華やかだ。 | それは華やかだった。 |
| はるか | 遥か | haruka | xa xôi, xa vời, xa xôi, xa xăm | それは遥かです。 | それは遥かでした。 | それは遥かだ。 | それは遥かだった。 |
| みょう | 妙 | myou | kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ, kì lạ | それは妙です。 | それは妙でした。 | それは妙だ。 | それは妙だった。 |
| やっかい | 厄介 | yakkai | phiền hà; rắc rối; gây lo âu, phiền phức, khó khăn | それは厄介です。 | それは厄介でした。 | それは厄介だ。 | それは厄介だった。 |
| ゆるやか | 緩やか | yuruyaka | nhẹ nhàng; chậm rãi;, nhẹ nhàng | それは緩やかです。 | それは緩やかでした。 | それは緩やかだ。 | それは緩やかだった。 |
| らく | 楽 | raku | nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng, thoải mái | それは楽です。 | それは楽でした。 | それは楽だ。 | それは楽だった。 |
| わがまま | 我がまま | wagamama | ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố, ích kỷ | 彼はわがままです。 | 彼はわがままでした。 | 彼はわがままだ。 | 彼はわがままだった。 |
| わずか | 僅か | wazuka | hiếm, ít, lượng nhỏ, ít, nhỏ | それは僅かです。 | それは僅かでした。 | それは僅かだ。 | それは僅かだった。 |
| ひそか | 秘か | hisoka | lén lút, giấu giếm, bí mật, lặng lẽ | それは密かです。 | それは密かでした。 | それは密かだ。 | それは密かだった。 |
| ふくざつ | 複雑 | fukazatsu | phức tạp, phức tạp | それは複雑です。 | それは複雑でした。 | それは複雑だ。 | それは複雑だった。 |
| ふしあわせ | 不幸せ | fushiawase | bất hạnh, không may, bất hạnh | それは不幸せです。 | それは不幸せでした。 | それは不幸せだ。 | それは不幸せだった。 |
| ふしぎ | 不思議 | fushigi | lạnh lùng, kì lạ | それは不思議です。 | それは不思議でした。 | それは不思議だ。 | それは不思議だった。 |
| ふじゆう | 不自由 | fujiyuu | gặp khó khăn, bất tiện về, bất tiện, không tự do | それは不自由です。 | それは不自由でした。 | それは不自由だ。 | それは不自由だった。 |
| ふじゅうぶん | 不十分 | fujuubun | không đầy đủ, không hoàn toàn, không đủ | それは不十分です。 | それは不十分でした。 | それは不十分だ。 | それは不十分だった。 |
| ふべん | 不便 | fuben | bất tiện, bất tiện | それは不便です。 | それは不便でした。 | それは不便だ。 | それは不便だった。 |
| へいわ | 平和 | heiwa | hòa bình, hòa bình | それは平和です。 | それは平和でした。 | それは平和だ。 | それは平和だった。 |
| へん | 変 | hen | lạ, kỳ hoặc, khác thường, kì lạ | それは変です。 | それは変でした。 | それは変だ。 | それは変だった。 |
| ほがらか | 朗らか | hogaraka | tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát, vui vẻ, tươi tắn | 彼は朗らかです。 | 彼は朗らかでした。 | 彼は朗らかだ。 | 彼は朗らかだった。 |
| みじめ | 惨めな | mijime | thảm thiết, thê thảm, khổ sở | 彼は惨めです。 | 彼は惨めでした。 | 彼は惨めだ。 | 彼は惨めだった。 |
| まっしろ | 真っ白 | masshiro | trắng toát, trắng ngần, trắng tinh | それは真っ白です。 | それは真っ白でした。 | それは真っ白だ。 | それは真っ白だった。 |
