Động từ trong tiếng nhật

Dong Ho · about 21 mins read

Thể động từ

Thể Vる/Từ điển/Nguyên mẫu (う/る): Là thể cơ bản (động từ gốc) của động từ. Thể Vる (thể từ điển) cũng được sử dụng nhiều hơn trong hội thoại hàng ngày.

  • 1) Động từ Nhóm I: là các động từ kết thúc bởi các đuôi う (u) (chiếm khoảng 70% động từ trong tiếng Nhật):
    • Đuôi う (u): [-う] (u), [-く] (ku) + [-ぐ] (gu),[-す] (su), [-つ] (tsu), [-ぬ] (nu), [-ぶ] (bu), [-む] (mu), [-る] (ru).
    • Chú ý: Những động từ kết thúc bằng [-る] (ru) nhưng đứng trước nó là âm /a/, /u/,/i/,/o/ thì sẽ thuộc động từ nhóm 1, ví dụ như: わかる: hiểu, lý giải; つくる: làm, chế tạo; しる: biết, のぼる: leo, leo trèo.
  • 2) Động từ Nhóm II: là các động từ có dạng đuôi [-る] (ru)
    • Thông thường là [-e る] và có thêm một số động từ kết thúc bằng [-る], VD: 食べる(たべる): ăn; 見る(みる): xem
    • Ngoài ra có một số động từ kết thúc bằng “iru” thuộc nhóm 2: みる: xem, おりる: xuống (tàu/xe), あびる: tắm, きる: mặc, たりる: đủ, おきる: thức, おちる: rơi, すぎる: qua, とじる: Nhắm (mắt)/đóng/gập, いる: có, かりる: mượn, できる: có thể
  • 3) Động từ Nhóm III (bất quy tắc): Chỉ bao gồm 2 động từ là くる(đến)する(làm)

Thể Vます/Lịch sự (い/え/します): Được sử dụng khi chúng ta nói chuyện với những người hơn tuổi, cấp trên, hoặc những người chúng ta mới quen biết. Trang trọng hơn nữa thì là Kính Ngữ.

  • 1) Động từ Nhóm I:
    • là những động từ có âm cuối thuộc cột い. [Chuyển đuôi [-う] (u) → thành đuôi [-い] (i) + ます (masu). VD: かく (kaku) → かきます (Kakimasu): Viết]
    • Chuyển đổi từ Vる: Chuyển đuôi [-う] (u) → thành đuôi [-い] (i) + ます (masu). VD: かく (kaku) → かきます (Kakimasu): Viết
    • Chuyển sang Vる: bỏ 「ます 」, chuyển âm cuối từ hàng 「い」sang hàng 「う」. VD: とります (chụp,lấy) → とる
  • 2) Động từ Nhóm II:
    • là những động từ có âm cuối thuộc cột え VÀ 9 trường hợp đặc biệt kết thúc bằng đuôi い (đặc điểm nhóm I) nhưng thuộc nhóm II.
    • 9 trường hợp đặc biệt:
      1. おきます(thức dậy)
      2. できます(có thể)
      3. きます(mặc)
      4. たります(đầy đủ) …quần áo
      5. かります(mượn) …tiền
      6. おります(xuống xe)
      7. みます(xem)
      8. います(có, ở) …ở đâu
      9. あびます(tắm) …tắm được
    • Chuyển đổi từ Vる: Bỏ đuổi -る + ます (masu). VD: たべる (taberu) → たべます (tabemasu): ăn
    • Chuyển sang Vる: bỏ 「ます 」, chuyển âm cuối từ hàng 「い」sang hàng 「う」(nếu có). VD: たべます(ăn) → たべる.
  • 3) Động từ Nhóm III:
    • là các Danh động từ します (thường là danh từ có hai chữ Kanji) VÀ 1 trường hợp đặc biệt là きます (đến)
    • Chuyển đổi từ Vる (bất quy tắc): くる → きます(đến), する → します(làm)
    • Chuyển sang Vる: きます(đến) → くる. します(làm) → する.

Thể Vない (nai): là những động từ kết thúc bằng ない. Có nghĩa phủ định là Không (làm gì đó).

  • 1) Động từ Nhóm I:
    • Những động từ kết thúc bằng [-う] (u) : Chuyển [-う] (u) → [-わ] (wa) + ない(nai). VD: いう (iu) → いわない (iwanai): Không nói
    • Những động từ kết thúc CÓ VẦN う (u): Chuyển う (u) → vần あ (a) tương ứng + ない(nai). VD: あそぶ (asobu) → あそばない(asobanai) : Không Chơi
    • Chú ý (đặc biệt): ある(aru): Có → ない (nai): Không có.
  • 2) Động từ Nhóm II: bỏ [-る] (ru) và sau đó + ない(nai). VD: たべる (taberu)→ たべない (tabenai): Không ăn
  • 3) Động từ Nhóm III (bất quy tắc):
    • くる kuru → こない(konai): Không đến
    • する (suru) → しない(shinai): Không làm

Thể Vた (ta): được dùng để diễn đạt những hành động, sự việc xảy ra ở trong quá khứ, nó mang hàm ý là đã (làm cái gì đó).

  • 1) Động từ Nhóm I:
    • Những động từ có đuôi là く: Chuyển đuổi く → いた(ita). VD: かく (kaku): Viết →  かいた (kaita)
    • Những động từ có đuôi là ぐ → Chuyển đuổi ぐ → いだ (ida). VD: いそぐ(isogu): Gấp, khẩn trương →  いそいだ(isoida)
    • Những động từ có đuôi là す: Chuyển đuôi す →  した(shita). VD: はなす(hanasu): Nói chuyện →  はなした(hanashita)
    • Những động từ có đuôi là む、ぶ、ぬ (mu, bu, nu): Chuyển đuôi む、ぶ、ぬ: → んだ(nda). VD: よむ(yomu): Đọc → よんだ(yonda)
    • Những động từ có đuôi là う、る、つ (u, ru, tsu): Chuyển đuổi う、る、つ → った(tta). VD: まつ(matsu): đợi, chờ → まった(matta)
  • 2) Động từ Nhóm II: Bỏ đuôi る + た. VD: みせる (miseru): Cho xem → みせた (miseta)
  • 3) Động từ Nhóm III (bất quy tắc):
    • くる → きた(đến)
    • する → した(làm)

Thể Vて (te): là một trong những thể phổ biến trong ngôn ngữ giao tiếp mà người Nhật thường hay sử dụng trong đời sống.

  • 1) Động từ Nhóm I:
    • Những động từ có đuôi là く (ku): Chuyển đuổi く → いて(ite). VD: かく (kaku): Viết →  かいて (kaite)
    • Chú ý: いく (iku): Đi → いって Đây là trường hợp đặc biệt nên không theo quy tắc.
    • Những động từ có đuôi là す (su): Chuyển đuôi す →  して(shite). VD: はなす(hanasu): Nói chuyện →  はなして(hanashite)
    • Những động từ có đuôi là ぐ (gu) → Chuyển đuổi ぐ → いで(ide). VD: いそぐ(isogu): Gấp/Khẩn trương →  いそいで(isoide)
    • Những động từ có đuôi là む、ぶ、ぬ (mu, bu, nu): Chuyển đuôi む、ぶ、ぬ: → んで(nde). VD: よむ(yomu): Đọc → よんで(yonda)
    • Những động từ có đuôi là う、る、つ (u, ru, tsu): Chuyển đuổi う、る、つ → って(tte). VD: だまる (damaru): Câm/Im lặng → だまって (damatte)
  • 2) Động từ Nhóm II: Bỏ đuôi る + て. VD: みせる (miseru): Cho xem → みせて (misete)
  • 3) Động từ Nhóm III (bất quy tắc):
    • くる → きて (đến)
    • する → して (làm)
  • 4) Một số cấu trúc thể て(te)
    • Vてください: Hãy, đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì. VD: ちょっと まってください。 Hãy chờ một chút
    • V1て,V2て…Vます/Vました。 Nối câu và Liệt kê các hành động theo đúng trình tự thời gian. VD: まいあさ わたしは 6じにおきて、 あさごはんをたべて、 がっこうへいきます。 Hàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ, ăn sáng, đến trường.
    • Vてから、 ~ 。 Sau khi xong V, thì làm ~ . VD: がっこうが おわってから、 サッカーを しました。 Sau khi học xong thì tôi chơi bóng đá.
    • Vて います/Vている。 Diễn tả hành động, tình trạng đang xảy ra. VD: まどが あいています。 Cửa sổ đang mở.
    • まだ Vていません Vẫn chưa.. diễn tả hành động chưa hoàn thành. VD: わたしは レポートを まだかいていません。 Tôi vẫn chưa viết báo cáo.
    • Vてもいいですか? Xin phép làm một công việc gì đó. VD: かえってもいいですか? Tôi về có được không?
    • Vては いけません。 Cấm … Không được phép.. VD: かわに ごみを すてては いけません。 Không được vứt rác xuống sông.

DS 55 cặp Động từ “trái nghĩa”

Kanji 01Kana 02VN 01Kanji 02Kana 02VN 02
喋る NÓI CHUYỆN bằng MIỆNG với THẾ GIỚI CÂYしゃべるnói chuyện, trò chuyện黙るだまるim lặng, không nói
問う đứng dưới CỔNG mở MIỆNG HỎIとうhỏi答えるこたえるtrả lời
続くつづくtiếp tục絶えるたえるdừng
似るにるgiống nhau, tương tự違うちがうkhác, khác biệt
賛成するさんせいするđồng ý, tán thành反対するはんたいするchống lại, phản đối
合うあうgặp gỡ別れるわかれるchia ly, chia tay
得るえるđạt được, nhận được失ううしなうlàm mất, thua, thất bại
好むこのむthích嫌うきらうghét
攻めるせめるtấn công防ぐふせぐngăn chặn, phòng chống
昇るのぼるmọc lên, tăng lên, nổi lên沈むしずむlặn, chìm
咲くさくnở (hoa)萎むしぼむtàn, héo đi (hoa)
立つたつđứng座るすわるngồi
掘る KHAI QUẬT thì thấy TAY người đã KHUẤTほるđào埋めるうめるlấp
覚えるおぼえるghi nhớ, học thuộc忘れるわすれるquên
与えるあたえるcho, đưa cho奪う càng LỚN CHIM càng cảm thấy THỐN vì không được tự ĐỊNH ĐOẠT số phậnしばうtrộm
迎えるむかえるđón tiếp, chào mừng送るおくるtiễn (đưa tiễn), cho, biếu
乾くかわくkhô濡れるぬれるướt
始めるはじめるbắt đầu済ますすますkết thúc, hoàn thành
喜ぶよろこぶvui sướng, vui mừng悲しむかなしむđau buồn
笑うわらうcười泣くなくkhóc
入れるいれるđưa vào, đặt trong出すだすlấy ra, đưa ra
苛めるいじめるbắt nạt, trêu chọc庇うかばうbảo vệ
温めるあたためるlàm nóng, ấm lên冷やすひやすlàm lạnh, làm mát
壊すこわすlàm hỏng, phá vỡ直すなおすsửa chữa
歩くあるくđi bộ, đi dạo走るはしるchạy
寝るねるngủ起きるおきるdậy, thức dậy
離れるはなれるtách rời, tách khỏi合うあうhợp lại
広がるひろがるlây lan, lan rộng狭まるせばまるtrở lên hẹp, bé
発つ cầm BÁT 2 CHÂN XUẤT PHÁTたつxuất phát, khởi hành着くつくđến nơi
点けるつけるbật消すけすtắt, tẩy xóa
満ちるみちるđầy欠けるかけるthiếu
当たるあたるđánh (hit)外れるはずれるlệch, đi tắt
伸ばすのばすkéo dãn, kéo dài縮めるちぢめるco lại, thu nhỏ lại
早めるはやめるđẩy nhanh延ばすのばすtrì khoãn, mở rộng, gia hạn
膨らむふくらむphồng lên, sưng lên萎むしぼむxẹp xuống, héo đi
拾うひろうnhặt捨てるすてるvứt, vứt bỏ
上げるあげるnâng lên, tăng lên下げるさげるhạ xuống, giảm xuống
履くはくmặc脱ぐぬぐcởi
乗るのるlên xe, leo lên降りるおりるxuống xe, rời đi
掛けるかけるnhân割るわるchia
見せるみせるcho xem, trình diễn隠すかくすgiấu đi, ẩn đi
生きるいきるsống死ぬしぬchết
借りるかりるvay mượn貸す THỜI ĐẠI bây giờ có BẢO BỐI đừng nên CHO VAYかすcho vay, cho mượn
晴れるはれるtrời nắng曇るくもるtrời râm
切るきるcắt貼るはるdán
勝つ NGUYỆT múa 2 NGỌN LỬA thật LỰC để ăn mừng CHIẾN THẮNGかつthắng隠すかくすgiấu đi, ẩn đi
動くうごくdi chuyển止まるとまるdừng lại
入るはいるvào, đi vào出るでるra, đi ra
売るうるbán買うかうmua
褒めるほめるkhen ngợi𠮟るしかるla mắng
行くいくđi来るくるđến
開けるあけるmở閉めるしめるđóng
遅れるおくれるchậm trễ早まるはやまるvội vàng, tăng tốc
込むこむđông đúc空く ở dưới CÁI LỖ CÔNG NHÂN thiếu KHÔNG KHÍすくvắng vẻ
あげるあげるcho, đưa choもらうもらうlấy, nhận lấy

DS Động từ phổ biến nhất

STTVerbKanjiVietnameseHiragana
1あびるN/Atắmabiru
2かけるN/Atreo, dựngkakeru
3かけるN/Agọi (điện)kakeru
4かぶるN/Ađội (nón, mũ)kaburu
5つけるN/Abật (điện)tsukeru
6やるN/Alàmyaru
7ちがうN/Akhác vớichigau
8ひく引くkéohiku
9のむ飲むuốngnomu
10およぐ泳ぐbơioyogu
11おす押すấnosu
12あう会うgặp gỡau
13あく開くmởaku
14あける開けるmởakeru
15おぼえる覚えるghi nhớoboeru
16かえる帰るquay về, về nhàkaeru
17おきる起きるthức dậyokiru
18すう吸うhút (thuốc lá)
19おしえる教えるdạy bảooshieru
20まがる曲るrẽ, gấp khúcmagaru
21つとめる勤めるlàm việctsutomeru
22みせる見せるcho xem (show)miseru
23みる見るnhìn, xem, quan sátmiru
24いう言うnóiiu
25よぶ呼ぶgọiyobu
26いく/ゆく行くđiiku / yuku
27ふる降るrơi (mưa, tuyết)furu
28こまる困るgặp rắc rốikomaru
29さす差すbật (ô), chỉ (tay)sasu
30すわる座るngồi xuốngsuwaru
31さく咲くnở (hoa)saku
32つくる作るlàm ra, tạo ratsukuru
33とる撮るchụp ảnhtoru
34つかう使うsử dụngtsukau
35とまる止まるdừng lạitomaru
36しぬ死ぬchếtshinu
37もつ持つcầm, nắmmotsu
38かりる借リるmượnkariru
39とる取るlấytoru
40おわる終るkết thúcowaru
41ならう習うhọcnarau
42すむ住むsinh sốngsumu
43でかける出かけるđi ra ngoàide kakeru
44だす出すđưa radasu
45かく書くviếtkaku
46きえる消えるtắt, mấtkieru
47けす消すtắtkesu
48のる乗るlên (tàu xe)noru
49たべる食べるăntaberu
50ねる寝るngủneru
51ふく吹くthổi (gió)fuku
52うまれる生まれるđược sinh raumareru
53きる切るcắtkiru
54あらう洗うrửaarau
55はしる走るchạyhashiru
56まつ待つđợimatsu
57かす貸すcho mượnkasu
58ぬぐ脱ぐcởi (quần áo)nugu
59ひく弾くđánh (ghita, đàn)hiku
60しる知るbiếtshiru
61おく置くđặt, đểoku
62つく着くđếntsuku
63きる着るmặckiru
64しめる締めるbuộc, tróishimeru
65はる貼るdánharu
66わたす渡すgiao cho, trao chowatasu
67わたる渡るđi quawataru
68のぼる登るchèo, leonoboru
69こたえる答えるtrả lờikotaeru
70はたらく働くlàm việchataraku
71よむ読むđọcyomu
72はいる入るđi vàowa iru
73いれる入れるcho vào, đặt vàoireru
74かう買うmuakau
75うる売るbánuru
76つかれる疲れるmệt mỏitsukareru
77とぶ飛ぶbay (fly)tobu
78わかる分かるhiểu, nhận rawakaru
79きく聞くnghe, hỏikiku
80ならべる並べるxếp hàngnaraberu
81しめる閉めるđóng lạishimeru
82かえす返すtrở lạikaesu
83あるく歩くđi bộ, đi dạoaruku
84わすれる忘れるquênwasureru
85みがく磨くchải (răng)migaku
86なくす無くすmấtnakusu
87なく鳴くhót, kêu, húnaku
88はなす話すnóihanasu
89あう合うhợp, phù hợpau
90あやまる謝るxin lỗiayamaru
91いきる生きるsốngikiru
92いじめるN/Atrêu trọc, bắt nạtijimeru
93いのる祈るcầu nguyệninoru
94うえる植えるtrồngueru
95うかがうN/Athăm hỏiukagau
96うける受けるnhậnukeru
97うごく動くdi chuyểnugoku
98うつ打つđánhutsu
99うつす写すchép lại, chụp ảnhutsusu
100えらぶ選ぶchọnerabu
101おくる送るgửiokuru
102おこす起こすđánh thứcokosu
103おこなう行うdiễn ra, tổ chứcokonau
104おこる怒るnổi giậnokoru
105おちる落ちるrơi, thả rơiochiru
106おとす落すthả rơiotosu
107おどる踊るnhảyodoru
108おどろく驚くngạc nhiênodoroku
109おもいだす思い出すnhớomoidasu
110おもう思うnghĩomō
111おりる下りるđi xuống, hạ xuốngoriru
112おる折るbẻ, gấporu
113おれる折れるbị bẻ, bị gấporeru
114かえる変えるbiến đổikaeru
115かける掛けるtreokakeru
116かざる飾るtrang tríkazaru
117かたづける片付けるdọn dẹpkatazukeru
118かっ勝つthắngka
119かむ噛むcắn, nhaikamu
120かよう通うđể đi làm, thông, xuyên quakayō
121かわる変わるthay đổikawaru
122かんがえる考えるsuy nghĩkangaeru
123がんばる頑張るcố gắng, nỗ lựcganbaru
124きこえる聞こえるcó thể nghe đượckikoeru
125きまる決るđược quyết địnhkimaru
126きめる決めるquyết địnhkimeru
127くださるN/Acung cấp chokudasaru
128くらべる比べるso sánhkuraberu
129こむ込むđông đúckomu
130ごらんになるN/Axem, nhìn (kính ngữ)goran ni naru
131こわす壊すlàm hư hỏng, phá vỡkowasu
132こわれる壊れるbị hư hỏngkowareru
133さがす探すtìm kiếmsagasu
134さわぐ騒ぐlàm ồnsawagu
135さわる触るsờ, tiếp xúcsawaru
136しかるN/Ala mắngshikaru
137しらせる知らせるthông báoshiraseru
138しらべる調べるtìm hiểu, điều trashiraberu
139すぎる過ぎるvượt quásugiru
140すくN/Atrở nên trống rỗngsuku
141すすむ進むtiến bộsusumu
142すてる捨てるvứt đisuteru
143すべる滑るtrượtsuberu
144すむ済むkết thúc, hoàn thànhsumu
145そだてる育てるnuôi dưỡngsodateru
146たおれる倒れるngã, đổ, rơi xuốngtaoreru
147たす足すthêmtasu
148たずねる訪ねるviếng thăm, ghé thămtazuneru
149たずねる尋ねるthăm hỏi, thăm viếngtazuneru
150たてる立てるthành lậptateru
151たてる建てるxây dựngtateru
152たのしむ楽むvui mừngtanoshimu
153たリる足リるđủtariru
154つかまえる捕まえるnắm lấy, bắt lấytsukamaeru
155つたえる伝えるtruyền đạttsutaeru
156つづく続くtiếp tụctsuzuku
157つづける続けるlàm tiếp tụctsuzukeru
158つつむ包むgói, bao bọctsutsumu
159つる釣るcâu cátsuru
160つれる連れるdẫn dắttsureru
161てつだう手伝うgiúp đỡtetsudau
162とおる通るđi quatōru
163なおす直すsửa chữanaosu
164なおる直るđược sửa chữanaoru
165なおる治るđược chữa bệnhnaoru
166なくなる無くなるbiến mấtnakunaru
167なくなる亡くなるchếtnakunaru
168なげる投げるném, bỏ đinageru
169なさるN/Alàm (kính ngữ)nasaru
170にげる逃げるtrốn, chạy trốnnigeru
171ぬすむ盜むăn cắp, ăn trộmnusumu
172ぬる塗るsơnnuru
173ぬれるN/Abị ướtnureru
174ねむる眠るngủnemuru
175のこる残るcòn lại, xót lạinokoru
176はこぶ運ぶvận chuyểnhakobu
177はじめる始めるbắt đầuhajimeru
178はらう払うtrả, chiharau
179ひえる冷えるlạnh đi, nguội đihieru
180ひかる光るchiếu sánghikaru
181ひっこす引っ越すdọn nhà, chuyển nhàhikkosu
182ひらく開くmởhiraku
183ひろう拾うnhặt, lượmhirō
184ふえる増えるtăng lênfueru
185ふとる太るvỗ béo, mậpfutoru
186ふむ踏むđạpfumu
187ほめるN/Akhen ngợihomeru
188まける負けるthuamakeru
189まにあう間に合うđến kịp giờmaniau
190みえる見えるcó thể thấymieru
191みつかる見つかるđược tìm thấymitsukaru
192みつける見つけるbắt gặp, trông thấymitsukeru
193むかえる迎えるđónmukaeru
194むかう向かうhướng về, hướng tớimukau
195めしあがる召し上がるăn (kính ngữ)meshiagaru
196もうす申すnóimōsu
197もどる戻るtrở lạimodoru
198もらうN/Anhậnmorau
199やく焼くnướngyaku
200やくにたつ役に立つcó íchyaku ni tatsu
201やける焼けるsém, nướng, rányakeru
202やせるN/Agiảm cân, gầyyaseru
203やむN/Adừng lại (mưa)yamu
204やめる止めるdừng lạiyameru
205よごれる汚れるbẩnyogoreru
206よる寄るghé quayoru
207よろこぶ喜ぶvui mừngyorokobu
208わかす沸かすđun sôiwakasu
209わかれる別れるchia taywakareru
210かわをむく皮をむくgọt vỏ, lột dakawa o muku
211にる煮るninh, kho (nấu nướng)niru
212ゆでるN/Aluộcyuderu
213いためるN/Axàoitameru
214むす蒸すhấpmusu
215まぜる混せるtrộn lên (pha trộn)mazeru
216こげるN/Abị cháy, bị bỏngkogeru
217できあがるN/Ađã xongdeki agaru
218こぼすN/Alàm đổ, bị trànkobosu
219こぼれるN/Abị đổ, bị trànkoboreru
220ほす干すphơihosu
221かわく乾くkhôkawaku
222たまるN/Abị chất đầy lại (tích trữ)tamaru
223ためるN/Achất đầy (tiết kiệm)tameru
224ぬらすN/Alàm ướtnurasu
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance