Mẫu câu giới thiệu bản thân và công việc

Dong Ho · about 28 mins read

Mẫu câu

Giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

Câu hỏi

  • What do you do? - Bạn làm nghề gì?
  • What do you do for a living? - Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
  • What sort of work do you do? - Bạn làm loại công việc gì?
  • What line of work are you in? - Bạn làm trong ngành gì?
  • Who do you work for? - Bạn làm việc cho công ty nào?
  • Where do you work? - Bạn làm ở đâu?
  • Where did you work? – Bạn đã từng làm việc ở đâu?
  • What were your responsibilities in your last job? – Trách nhiệm của bạn trong công việc trước như thế nào?
  • What are your biggest strengths / weaknesses? – Hãy nói về điểm mạnh/điểm yếu của bạn?
  • Why do you desire to work at our company? – Tại sao bạn lại muốn làm việc trong công ty của chúng tôi?
  • Why did you leave your previous job? – Tại sao bạn lại nghỉ công việc trước đây?

Câu trả lời

  • I’m training to be a doctor. - Tôi đang được đào tạo để trở thành bác sĩ.
  • I’m on a cookery course to become a chef. - Tôi đang theo học một khóa nấu ăn để trở thành đầu bếp.
  • I’m doing a part time job at a supermarket near my house. - Tôi đang làm một công việc bán thời gian tại siêu thị gần nhà tôi.
  • I’m a trainee at Ferrante law firm. - Tôi đang tập sự tại công ty luật Ferrante.
  • I’ve got a full time job at Perkins restaurant. - Tôi có một công việc toàn thời gian tại nhà hàng Perkins.
  • I do some volunteer work for a Child Support Center. - Tôi làm một số công việc tình nguyện tại một trung tâm bảo trợ trẻ em.
  • I’m an intern in human resources at KPMG, an accounting firm. - Tôi là một thực tập sinh về nhân sự tại KPMG, một công ty tài chính.
  • I’m a stay-at-home mom. - Tôi ở nhà chăm con.
  • I teach Spanish for a living. - Tôi kiếm thu nhập bằng việc dạy tiếng Tây Ban Nha.
  • My daily job is washing cars. - Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe.
  • I earn my living as a hairdresser. - Tôi kiếm sống từ việc làm thợ làm tóc.
  • Now and then I do babysitting. - Thỉnh thoảng tôi nhận trông trẻ.
  • I’m self-employed. - Tôi tự làm chủ.
  • I have my own business. - Tôi có công ty riêng.
  • I’ve just started at Tetra pak, a food packaging and processing company. - Tôi mới bắt đầu vào làm tại Tetra Pak, một công ty về đóng gói và xử lý thực phẩm.
  • I’m a web designer, I work from home. - Tôi là người thiết kế web. Tôi làm việc tại nhà.
  • I work in publishing. - Tôi làm việc trong ngành xuất bản.
  • I work in an ad agency. - Tôi làm việc cho một công ty quảng cáo.
  • I work for Prudential insurance company. - Tôi làm việc cho công ty bảo hiểm Prudential.
  • I work with children with disabilities. - Tôi làm việc với trẻ em khuyết tật.
  • I work as a journalist. - Tôi là một nhà báo.
  • I’m in funiture business. - Tôi ở trong ngành nội thất.
  • I’m retired 2 years ago. - Tôi nghỉ hưu 2 năm trước.
  • I’m between jobs. - Tôi đang tạm thời thất nghiệp.
  • I’m not working at the moment. - Hiện tại tôi không làm việc.
  • I’m looking for a job. - Tôi đang tìm việc.
  • I’m unemployed. - Tôi đang thất nghiệp.

Giới thiệu về nghề nghiệp (job), vị trí (position)

Nói về tình trạng, tính chất công việc

  • I’m doing a part-time job hoặc full-time job – Tôi đang làm việc bán thời gian/toàn thời gian
  • I have my own business. – Tôi đang là chủ một công ty/cửa hàng; Tôi điều hành công ty riêng của mình
  • I’m doing an internship hoặc I’m an intern in… – Tôi đang trong một kì thực tập
  • I’m a trainee at… – Tôi đang trong giai đoạn học việc
  • I’m on probation at work – Tôi đang trong giai đoạn thử việc ở chỗ làm
  • I’m looking/I’m seeking for a job/for an internship – Tôi đang tìm một việc làm phù hợp/một vị trí thực tập
  • I’m unemployed – Tôi đang thất nghiệp/không đi làm ở đâu cả

Nói về nghề nghiệp, vị trí công tác

  • I’m a / an + nghề nghiệp, vị trí – Tôi đang là…
  • I work as + nghề nghiệp, vị trí – Tôi đang là…
  • I work in… department – Tôi đang làm trong phòng/ban/bộ phận…
  • I … for a living or I earn my living by + V-ing – Tôi kiếm sống bằng cách…

Nói về lĩnh vực, ngành nghề

  • I work in + lĩnh vực, ngành nghề – Tôi làm việc trong lĩnh vực/ngành nghề…
  • I’m in … business – Tôi đang làm việc trong lĩnh vực/ngành…

Giới thiệu về công ty

Nói về công ty bạn đang làm việc
  • I work in … – Tôi làm việc ở công ty…
  • I work for… – Tôi làm việc cho…
  • My current company is… – Công ty hiện tại của tôi là…
  • My company’s name is… – Công ty tôi có tên là…
Giới thiệu chung về công ty
  • My company is the leader in … industry/business – Công ty của tôi là công ty đầu ngành trong lĩnh vực…
  • It is a + lĩnh vực, ngành nghề + company – Đó là công ty về lĩnh vực…
  • My company employs … people worldwide/nationwide. – Công ty tôi có … nhân viên trên toàn thế giới/khắp cả nước.
  • We have just under/over … employees. – Chúng tôi có trên/dưới … nhân viên.
  • There are … people working for us. – Có tổng cộng … nhân viên làm việc cho chúng tôi.
  • We operate in … cities/countries. – Chúng tôi hoạt động ở … thành phố/quốc gia.
  • The company was founded in … – Công ty tôi thành lập vào năm…
  • We have been in the business for … years. – Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được … năm
  • Our headquarters/head office is in … (thành phố/quốc gia) – Trụ sở của công ty tôi nằm ở…
  • We have subsidaries/branches/offices all over the country. – Chúng tôi có các công ty con/chi nhánh/văn phòng trên cả nước
  • We + công việc, chuyên môn của công ty (produce, create, develop, consult…) – Chúng tôi…/Công việc của công ty là…
  • We have … main products. – Chúng tôi có … sản phẩm chính.
  • Our products/services include… – Các sản phẩm/dịch vụ của công ty bao gồm…
  • We’re the largest manufacturer in the country – Chúng tôi là nhà sản xuất lớn nhất trong nước.
  • We’re among the largest/ smallest in the region/country. – Công ty tôi nằm trong số những công ty lớn nhất/nhỏ nhất trong khu vực/trong nước.
  • My company is well known in the market. – Công ty tôi khá nổi tiếng trên thị trường.
  • We have a good reputation. – Danh tiếng/thương hiệu của chúng tôi khá tốt.
  • Our brand is popular among customers. – Thương hiệu của chúng tôi rất nổi tiếng với khách hàng.

Giới thiệu về công việc cụ thể

  • I’m in charge of… (a project, a product line, a market segment, an area…) – Tôi chịu trách nhiệm cho….
  • I’m responsible for + danh từ/V-ing – Tôi chịu trách nhiệm….
  • I deal with/have to handle… – Những công việc tôi thường xử lý là….
  • I run/manage… (a project, a department) – Tôi là người điều hành/quản lí….
  • I often have meetings with… – Tôi thường phải tham gia họp cùng…
  • My job includes… – Công việc tôi làm bao gồm…

Nói về nhiệm vụ hàng ngày

  • I have to go / attend – Tôi phải dự ….
  • I visit / see / meet – Tôi phải gặp gỡ ……
  • I advise – Tôi đưa lời khuyên cho …..
  • It involves – Công việc của tôi bao gồm ……

Nói về khung giờ làm việc

  • I have a nine-to-five job / I work nine-to-five – Tôi làm việc từ 8h sáng đến 5h chiều
  • I do / work shift work. – Tôi làm việc theo ca
  • I am on flexi time. – Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
  • I have to do / work overtime. – Tôi phải làm tăng ca/ ngoài giờ
  • I only work part-time / take a part-time job. – Tôi chỉ làm việc bán thời gian
  • I am a workaholic. I work full-time. – Tôi là con người của công việc

Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced – Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm
  • I have a lot of experience – Tôi là người có nhiều kinh nghiệm
  • I am sufficiently qualified – Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó)
  • I’m quite competent – Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó)
  • I was promoted. – Tôi được thăng chức
  • I have a high income / earn a lot / am well-paid. – Tôi được trả lương khá cao
  • I’m poorly paid / badly paid / don’t earn much. – Lương của tôi không cao lắm
  • My average income is… – Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
  • This job is demanding – Đây là một công việc đòi hỏi cao

Giới thiệu sở thích

  • I’m interested in … (Tôi thích…)
  • I have a passion for… (Tôi có niềm đam mê đối với…)
  • My hobbies are… (Sở thích của tôi là…)
  • I like/love/enjoy + V_ing (Tôi thích…)
  • I don’t like… (Tôi không thích…)
  • I hate/dislike… (Tôi ghét…)
  • Ví dụ:
    • I’m interested in learning English. (Tôi hứng thú với việc học tiếng Anh.)
    • I have a passion for travelling and exploring. (Tôi có đam mê du lịch và khám phá.)
    • My hobby is collecting stamps. (Sở thích của tôi là sưu tầm tem.)
    • My hobbies are reading and writing. (Sở thích của tôi là đọc và viết.)
    • I like reading novels. (Tôi thích đọc tiểu thuyết.)
    • I love swimming. (Tôi yêu thích bơi lội.)
    • I enjoy camping. (Tôi rất thích cắm trại.)

Nói về học vấn

  • I am studying… (Tôi đang học [chuyên ngành nào đó])
  • I study at… (Tôi học ở [trường nào đó])
  • I’m at … (Tôi đang học ở [trường nào đó])
  • I go to …. (Tôi học ở [trường nào đó])
  • I’m in my first/second/third/final year. (Tôi học năm nhất / hai / ba / cuối)
  • Ví dụ:
    • What do you study? (Bạn đang học ngành gì?)
    • I study economics. (Tôi học kinh tế học.)
    • Where do you study? (Bạn học ở đâu?)
    • I’m studying at University of Economics HCMC. (Tôi học ở đại học kinh tế TPHCM.)
    • What year are you in? (Bạn học năm mấy rồi?)
    • I’m in my final year. (Tôi đang học năm cuối.)

Từ vựng

Từ vựng nghề nghiệp

WordIPAGoogle Translate
doctorˈdɒktəBác sĩ
dentistˈdɛntɪstbác sĩ nha khoa
builderˈbɪldəngười xây dựng
reporterrɪˈpɔːtəphóng viên
tailorˈteɪləthợ may
teacherˈtiːʧəgiáo viên
cookkʊknấu ăn
magicianməˈʤɪʃənnhà ảo thuật
bakerˈbeɪkəthợ làm bánh
singerˈsɪŋəca sĩ
artistˈɑːtɪsthọa sĩ
waiterˈweɪtəphục vụ nam
carpenterˈkɑːpɪntəthợ mộc
actorˈæktədiễn viên
nursenɜːsy tá
secretaryˈsɛkrətriThư ký
gardenerˈgɑːdnəngười làm vườn
vetvɛtbác sĩ thú y
businessmanˈbɪznɪsməndoanh nhân
policemanpəˈliːsməncảnh sát
painterˈpeɪntəhọa sĩ
hairdresserˈheəˌdrɛsəthợ cắt tóc
dancerˈdɑːnsəvũ công
farmerˈfɑːmənông phu
astronautˈæstrənɔːtphi hành gia
cartoonistkɑːˈtuːnɪstvẽ tranh biếm họa
architectˈɑːkɪtɛktkiến trúc sư
photographerfəˈtɒgrəfənhiếp ảnh gia
flight attendantflaɪt əˈtɛndənttiếp viên hàng không
interior designerɪnˈtɪərɪə dɪˈzaɪnəthiết kế nội thất
lawyerˈlɔːjəluật sư
psychologistsaɪˈkɒləʤɪstnhà tâm lý học
modelˈmɒdlmô hình
journalistˈʤɜːnəlɪstnhà báo
disc jockeydɪsk ˈʤɒkiđấu sĩ đĩa
tour guidetʊə gaɪdhướng dẫn viên du lịch
receptionistrɪˈsɛpʃənɪstlễ tân
engineerˌɛnʤɪˈnɪəkỹ sư
programmerˈprəʊgræməlập trình viên
paramedicˌpærəˈmɛdɪknhân viên y tế
surgeonˈsɜːʤənbác sĩ phẫu thuật
tattooisttəˈtuːɪstthợ xăm
musicianmju(ː)ˈzɪʃənnhạc sĩ
sailorˈseɪləthủy thủ
floristˈflɒrɪstngười bán hoa
chauffeurˈʃəʊfətài xế
firefighterˈfaɪəˌfaɪtəlính cứu hỏa
writerˈraɪtənhà văn
lifeguardˈlaɪfgɑːdnhân viên cứu hộ
plumberˈplʌməthợ sửa ống nước
mailmanˈmeɪlmænngười đưa thư
baristabaristathợ pha cà phê
judgeˈʤʌʤthẩm phán
bodyguardˈbɒdɪˌgɑːdvệ sĩ
babysitterˈbeɪbɪˌsɪtəngười trông trẻ
pilotˈpaɪlətPhi công
electricianɪlɛkˈtrɪʃənthợ điện
mechanicmɪˈkænɪkthợ cơ khí
cameramanˈkæmərəmænngười quay phim

54 từ vựng về công việc

Head-1Head-2 
CV (curriculum vitae) sơ yếu lý lịch
application formæplɪ’keɪʃn fɔ:mđơn xin việc
interview‘intəvju:phỏng vấn
jobdʒɔbviệc làm
careerkə’riənghề nghiệp
part-time´pa:t¸taimbán thời gian
full-time toàn thời gian
permanent‘pə:mənəntdài hạn
temporaryˈtɛmpəˌrɛritạm thời
appointmentə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp 
ad or advertəd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo 
contract‘kɔntrækthợp đồng
notice period thời gian thông báo nghỉ việc
holiday entitlement chế độ ngày nghỉ được hưởng
sick pay tiền lương ngày ốm
holiday pay tiền lương ngày nghỉ
overtime´ouvətaimngoài giờ làm việc
redundancyri’dʌndənsisự thừa nhân viên
redundantri’dʌndəntbị thừa
to apply for a job xin việcto hire: thuê
to fire‘faiəsa thải
to get the sack (colloquial) bị sa thải
salaryˈsælərilương tháng
wagesweiʤslương tuần
pension schemepension plan: chế độ lương hưukế hoạch lương hưu
health insurance bảo hiểm y tế
company car ô tô cơ quan
working conditions điều kiện làm việc
qualifications bằng cấp
offer of employment lời mời làm việc
to accept an offer nhận lời mời làm việc
starting date ngày bắt đầu
leaving date ngày nghỉ việc
working hours giờ làm việc
maternity leave nghỉ thai sản
promotionprə’mou∫nthăng chức
salary increase tăng lương
training scheme chế độ tập huấn
part-time education đào tạo bán thời gian
meeting‘mi:tiɳcuộc họp
travel expenses chi phí đi lại
securitysiˈkiuəritian ninh
receptionri’sep∫nlễ tân
health and safety sức khỏe và sự an toàn
directordi’rektəgiám đốc
owner´ounəchủ doanh nghiệp
managerˈmænәdʒərngười quản lý
bossbɔssếp
colleagueˈkɒli:gđồng nghiệp
traineetrei’ni:nhân viên tập sự
timekeeping theo dõi thời gian làm việc
job description mô tả công việc
departmentdi’pɑ:tməntphòng ban

Sử dụng các thì Hiện tại - Quá khứ - Tương lai

Hiện tại

  • I am a recent graduate student at University of Economics. My major is Business Administration. I have spent three years improving my skills in Marketing. (Tôi là sinh viên mới ra trường của Đại học Kinh tế. Chuyên ngành quản trị kinh doanh. Tôi đã dành 3 năm phát triển kỹ năng Marketing.)
  • I am a final year student at University of Commerce. My major is Accounting. I have spent four years improving my skills in Accounting. (Tôi là sinh viên năm cuối của Đại học Thương mại. Chuyên ngành kế toán. Tôi đã dành 4 năm cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực kế toán.)
  • I am a recent graduate student who has spent 3 years during my university time gaining experience and improving my skills in Marketing. (Tôi là sinh viên mới ra trường, tôi dành 3 năm đại học của mình để thu thập kinh nghiệm và phát triển những kỹ năng Marketing.)
  • I am the final year student who has spent 4 years during my university time studying hard and improving my skills in Accounting. (Tôi là sinh viên năm cuối, dành 4 năm đại học học tập chăm chỉ và cải thiện kỹ năng ở chuyên ngành kế toán.)
  • I have been a Marketing executive at Access. My main task is to manage the whole marketing activities. (Tôi hiện đang là nhân viên Marketing tại công ty Access. Nhiệm vụ chính của tôi là quản lý toàn bộ hoạt động marketing.)
  • I have been a Language Specialist at XYZ. My main task is writing content of the website ABC.com. (Tôi hiện đang là Chuyên viên Ngôn ngữ tại công ty XYZ. Nhiệm vụ chính của tôi là viết nội dung website ABC.com.)
  • I’m currently a Marketing executive at Access, where I manage the whole marketing activities. (Tôi hiện đang là nhân viên Marketing tại công ty Access, hiện tôi đang quản lý toàn bộ hoạt động marketing.)
  • I’m currently a Language Specialist at XYZ, where I am responsible of the content of the website XYZ.com. (Tôi hiện đang là Chuyên viên Ngôn ngữ tại công ty XYZ, hiện tôi chịu trách nhiệm nội dung trang web XYZ.com.)

Quá khứ

  • Last summer, I participated in an internship at a Marketing agency, and it taught me analytics, social media skills. This internship fits well with this Marketing position because I had an experience to work in an professional environment, as well as had basic knowledge about Marketing. (Hè năm ngoái, tôi đã tham gia thực tập tại một công ty Marketing, hoạt động này đã dạy tôi kỹ năng phân tích, truyền thông xã hội. Kỳ thực tập này rất phù hợp với vị trí Marketing này vì tôi đã có kinh nghiệm làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, cũng như có những kiến thức cơ bản về Marketing.)
  • Last summer, I participated in a Green Summer Volunteer Campaign at my university, and it taught me teamwork skill. This experience fits well with this Coordinator position because I had an experience to work with disadvantaged children, as well as knew how to coordinate the volunteers. (Hè năm ngoái, tôi đã tham gia Chiến dịch mùa hè xanh tại trường đại học, hoạt động này đã dạy tôi kỹ năng làm việc nhóm. Trải nghiệm này rất phù hợp với vị trí điều phối viên này vì tôi đã có kinh nghiệm làm việc với trẻ em bất lợi thế, cũng như biết cách điều phối tình nguyện viên.)
  • Before that, I worked at an agency where I worked with three different big educational brands. (Trước đó, tôi đã làm việc tại một đơn vị cung cấp dịch vụ tiếp thị, quảng cáo, ở đây tôi đã làm việc với ba thương hiệu giáo dục lớn.)
  • Before that, I worked at Real Education where I handled incoming calls from TOEIC online learners. (Trước đó, tôi đã làm việc tại Công ty Real Education nơi tôi đã xử lý những cuộc gọi đến từ những người học TOEIC online.)
  • Before that, I worked at AST organization where I worked with many partners from many countries in the world. (Trước đó, tôi đã làm việc tại tổ chức AST nơi tôi đã làm việc với nhiều đối tác từ nhiều nước trên thế giới.)

Tương lai

  • I’m interested in ABC because I can demonstrate my skills in Teamwork, Soft Skills I am excellent at and I can contribute these strength to your projects. (Tôi hứng thú với Công ty ABC vì tôi có thể thể hiện được những kỹ năng tôi rất xuất sắc - là làm việc nhóm, kỹ năng mềm và tôi có thể đóng góp những thế mạnh này cho những dự án của các ông.)
  • I’m interested in Real Education because I can demonstrate my skills in web designing and I can contribute this strength to your website - XYZ.com. (Tôi hứng thú với Công ty Real Education vì tôi có thể thể hiện được kỹ năng thiết kế trang web của mình và tôi có thể đóng góp thế mạnh này cho trang web XYZ.com.)
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d love to change to dig in much deeper within marketing industry, which is why I’m so excited about this opportunity with AAA. (Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, tôi muốn thay đổi để có cơ hội đào sâu hơn vào lĩnh vực Marketing, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với AAA.)
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d love to change to have a new challenge in my career, which is why I’m so excited about this opportunity with Real Education. (Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, tôi muốn thay đổi để có thách thức mới trong công việc, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với Công ty Real Education.)
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d been the fan of your product XYZ, which is why I’m so excited about this opportunity with XYZ. (Tuy tôi thực sự rất yêu công việc tôi đã làm, nhưng tôi đã rất yêu thích sản phẩm học từ vựng XYZ của các bạn từ lâu, đây cũng là lý do tại sao tôi rất hứng thú về cơ hội làm việc với công ty XYZ.)

Bài nghe

Giới thiệu nghề nghiệp, vị trí

  • I teach English for a living. (Tôi dạy tiếng Anh để kiếm sống.)
  • I am working as a secretary. (Tôi đang là một thư kí.)
  • I am having a part-time job as a waitress at an Italian restaurant. (Tôi đang làm việc bán thời gian là phục vụ ở một nhà hàng Ý).

Giới thiệu công ty của bạn

I work for DLT, an accounting company. My company is one of the nation’s leaders in accounting and auditing. We have over 300 employees nationwide. The company was founded in 1994 and our head office is in Hanoi. Our name is quite popular with export companies in Vietnam.

(Tôi làm việc cho DLT, một công ty kế toán. Công ty của tôi là một trong những công ty hàng đầu trong nước về kế toán – kiểm toán. Chúng tôi có hơn 300 nhân viên trên cả nước. Công ty thành lập năm 1994 với trụ sở chính đặt tại Hà Nội. Chúng tôi khá nổi tiếng với những doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam.)

Mô tả công việc hiện tại

Currently, I’m an HR Executive. I’m mainly in charge of arranging schedules for the candidates and welcoming the newcomers of our branch. My job includes contacting the candidate to confirm the time, preparing materials, setting up the interview and announcing the result afterward. When we hire a new employee, I will handle all the paper works. I have weekly meetings with the HR Department to create a plan for the next working week.

(Hiện tại, tôi đang là nhân viên Nhân sự. Vị trí của tôi có trách nhiệm chính là sắp xếp lịch trình cho ứng viên và chào đón người mới đến ở chi nhánh của chúng tôi. Công việc bao gồm liên lạc với ứng viên để xác nhận thời gian, chuẩn bị tài liệu, địa điểm phỏng vấn và thông báo kết quả sau đó. Khi chi nhánh tuyển một nhân viên mới, tôi sẽ người xử lý các vấn đề giấy tờ liên quan. Tôi hợp hàng tuần với bộ phận Nhân sự để cùng lập kế hoạch cho tuần làm việc tiếp theo.)

Một số bài mẫu khác

I have finished my graduation majoring Computer Science and would like to work as a computer programmer in a reputed software company. I have learned few programming languages in my academic years and hope to work as a programmer and want to contribute making some great software as every programmer wants.

The job involves writing programming codes to make the required software. For that, a programmer must have good coding experience and need to understand the requirement of the software.

I chose it mostly because of my education and interest. Since I have studied in Computer Science, naturally I would want to work something that relates to my education and skill. Secondly, I have a passion for writing software codes. I have already made some small utility and web-based software while I had been in my university, so I have a lot of experience in the field. Now I want to create some larger-scale software that would help me gain valuable experiences. With all of my knowledge and skills, I strongly believe that I’m sufficiently qualified for the position.

(Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Khoa học máy tính và hiện tại, tôi muốn làm lập trình máy tính cho một công ty phần mềm danh tiếng. Tôi đã học nhiều ngôn ngữ lập trình trong suốt những năm đại học và tôi thực sự muốn được làm lập trình viên để có thể tạo ra những phần mềm tốt nhất

Công việc của tôi bao gồm viết mã lập trình để tạo lập phần mềm. Để có thể làm được điều này, người lập trình đòi hỏi phải có kinh nghiệm trong việc viết mã và cần hiểu được mục đích sử dụng của phần mềm.

Tôi chọn công việc này bởi niềm đam mê cũng như những kiến thức mà tôi đã được học. Vì học Khoa học máy tính, theo lẽ thường tình, tôi muốn làm các công việc liên quan đến ngành học và các kĩ năng của mình. Thứ hai, tôi thực sự đam mê công việc viết mã lập trình phần mềm. Tôi đã có vài thành phẩm cũng như các phần mềm dựa trên nền tảng web từ khi còn đi học. Chính vì thế, tôi có khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Giờ đây, tôi muốn tạo ra những phần mềm có quy mô ảnh hưởng lớn để bản thân tôi có thể thu được những kinh nghiệm quý báu. Với tất cả kiến thức cũng như kĩ năng mà tôi có, tôi hoàn toàn tự tin rằng mình đủ khả năng để nhận công việc này.)

Xem thêm các bài viết khác cùng chủ đề
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance