Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp

Dong Ho · about 26 mins read

1.Chào hỏi

Helloxin chào
How are youBạn khỏe không?
How are you doing?Bạn dạo này thế nào?
Nice to meet youRất vui được gặp anh.
I’m pleased to meet youTôi rất vui khi được gặp bạn
It’s a pleasure to meet youHân hạnh khi được gặp bạn
I’m glad to meet youRất vui khi được gặp bạn
How do you do?Rất hân hạnh được làm quen! (trước đó chưa gặp bao giờ)

2.Tạm biệt

GoodbyeTạm biệt
See you next time!Hẹn gặp bạn lần tới
See you later!Gặp bạn sau nhé
Talk to you later!Nói chuyện với bạn sau nhé!
I hope to see you soonMong sớm gặp lại bạn
I’m really going to miss youTôi sẽ rất nhớ bạn đấy
It has been a pleasure, we’ll speak soon.Hân hạnh khi gặp bạn, mình nói chuyện sau nhé.
Take care!Giữ gìn sức khỏe nhé!
I’ve got to go nowMình phải đi bây giờ

3.Xin lỗi

I’m sorryTôi xin lỗi
I’m terribly sorryTôi rất xin lỗi
Sorry about thatXin lỗi về chuyện đó
Sorry, I didn’t mean to do thatXin lỗi, tôi không cố ý làm vậy
Please forgive meXin hãy thứ lỗi cho tôi
I owe you an apologyTôi nợ bạn một lời xin lỗi
Sorry, it’s my faultXin lỗi, đó là lỗi của tôi
How can i apologize to you?Làm sao để tôi xin lỗi bạn được đây?
You can blame me for thisBạn có thể trách tôi trong chuyện này

4.Cảm ơn

Thank youCảm ơn bạn
Thank you very muchCảm ơn rất nhiều
Many thanksCảm ơn nhiều
It’s my pleasure.(or My pleasure) Hân hạnh được giúp bạn.
I really appreciate your helpTôi rất cảm kích (trân trọng) sự giúp đỡ của bạn
I owe you a great dealTôi nợ bạn một khoản lớn đó
I don’t know how to express my thanksTôi không biết làm gì để bày tỏ sự biết ơn của mình
That’s so kind of youBạn thật tốt bụng
Thank you from the bottom of my heartCảm ơn bạn từ tận đáy lòng mình
How can i ever possibly thank you?Làm sao để mình có thể cảm ơn bạn đây?

5.Giới thiệu

Hello. My name is …Xin chào. Tên của tôi là …
Hi. I’m …Xin chào. Tôi là …
Nice to meet you. I’m …Vui khi được gặp bạn. Tôi là …
Pleased to meet you. I’m …Rất vui khi được gặp bạn. Tôi là …
It’s a pleasure to meet you. I’m …Hân hạnh khi được gặp anh. Tôi là …
May I introduce myself? I’m ….Tôi có thể tự giới thiệu được không? Tôi là …
How do you do? My name is …Rất hân hạnh được làm quen. Tên của tôi là …
Let me introduce myself. I’m …Để tôi tự giới thiệu nhé. Tôi là …
I’d like to introduce myself. My name is ….Tôi xin phép được tự giới thiệu. Tên tôi là ….

6.Thời gian

What time is it?Bây giờ là mấy giờ rồi?
What time can we meet?Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?
It’s 6 A.M nowBây giờ là 6 giờ sáng
It’s ten o’clockBây giờ là 10 giờ
It’s a bit late nowBây giờ thì hơi muộn rồi
We have plenty of timeChúng ta có nhiều thời gian mà
I need a bit more timeTôi cần thêm một chút thời gian
Give me a little more timeCho tôi thêm chút thời gian nữa đi
Don’t waste your time doing nothingĐừng phí phạm thời gian mà không làm được gì
It’s time to leaveĐến lúc phải đi rồi

7.Khen ngợi

Well done!Làm tốt lắm!
That’s perfect!Hoàn hảo rồi đó!
That’s really amazing!Thật đáng kinh ngạc!
What a nice dress!Chiếc váy thật đẹp đó
You look very handsomeBạn trông thật đẹp trai
What a beautiful house!Thật là một ngôi nhà đẹp
You look greatBạn trông tuyệt đấy
You look wellBạn trông tốt đấy (sức khỏe)
This dish is so deliciousMón này ngon thật đấy
This tie looks nice on youCái cà vạt này hợp với bạn đấy

8.Than phiền

I’m sorry to say this but …Tôi xin lỗi khi phải nói điều này nhưng mà …
I’m angry about …Tôi đang bực về …
I have a complaint to makeTôi có một điều cần khiếu nại
I’m afraid there is a slight problem with …Tôi e là có một số vấn đề nhỏ với …
I’m not satisfied with …Tôi không hài lòng với …
Sorry to bother you but …Xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng …
Excuse me but there is a problem with …Xin lỗi nhưng mà có một vấn đề với …
I don’t understand why …Tôi không hiểu tại sao mà lại …
I hate to tell you this but …Tôi ghét khi phải nói với bạn điều này nhưng mà …

9.Nhạc nhiên

I was surprised to hear that …Tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe là …
We’re all in complete shockChúng tôi đều bị sốc hoàn toàn
Who could have predicted it?Làm gì có ai dự đoán được nó đâu?
I was stunned by …Tôi đã bị đứng hình vì …
The news came as a big shockTin đó đến như một cú sốc lớn
That’s the last thing I expectedĐó là điều cuối cùng mà tôi có thể nghĩ tới
You’re kidding!Bạn đùa à!
I’d never have guessedTôi không bao giờ có thể đoán được là vậy
Oh, my god! Really?Trời ơi! Thật vậy sao?

10.Lời mời

Do you feel like going for a walk?Bạn có muốn đi dạo chút không?
Would you like to play cards?Bạn có muốn chơi bài không?
What about a cup of tea?Một tách trà thì sao?
How about joining me for a walk?Cùng tôi đi dạo chút nhé?
Why don’t you have lunch with me tomorrow?Tại sao bạn lại không ăn trưa với tôi ngày mai nhỉ?
That’s a great ideaĐó là một ý tưởng tuyệt vời
Thank you for your invitationCảm ơn lời mời của bạn
I really don’t think i can, sorry.Tôi thật sự không nghĩ là tôi có thể, xin lỗi.
I’m afraid I am busy tomorrow.Tôi e là mai tôi bận mất rồi

11.Yêu cầu

Can you give me the book?Bạn có thể đưa cho tôi quyển sách được không?
Would you mind opening the window, please?Bạn vui lòng mở cửa sổ ra được không?
Could I ask you to take me home?Tôi có thể nhờ bạn đưa về được không?
Can you tell me what happened?Bạn có thể nói cho tôi chuyện xảy ra được không?
Could you please take me to the dentist?Tôi có thể nhờ bạn đưa đi nha sĩ được không?
I’d be happy to help.Tôi rất vui lòng giúp đỡ.
No problem.Không vấn đề gì
I’m sorry, I can’t.Tôi xin lỗi, tôi không thể
Sorry to say that …Xin lỗi khi phải nói là …

12.Sự cho phép

Can I sit here?Tôi có thể ngồi đây không?
May I use your computer?Tôi có thể dùng máy tính của bạn không?
Do you mind if I use your phone?Bạn có phiền nếu tôi dùng điện thoại của bạn không?
Could I borrow your car for a few days?Tôi có thể mượn xe của bạn vài ngày được không?
If you don’t mind, I’d like to smoke.Nếu bạn không phiền, tôi muốn hút thuốc.
Sure, go ahead.Được thôi, cứ tự nhiên
I don’t mind.Tôi không phiền đâu
I’m afraid not.Tôi e là không
I’m sorry, but that’s not possible.Tôi xin lỗi nhưng mà đấy là chuyện không thể

13.Gợi ý

You should try to learn english everyday.Bạn nên cố gắng học tiếng anh hằng ngày
I think you should go home early.Tôi nghĩ bạn nên đi về nhà sớm
How about going to the cinema?Đi xem phim thì sao?
If I were you, I’d call her.Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gọi cô ấy.
Perhaps you could take an umbrella with you.Có lẽ bạn nên mang theo một cái ô.
I strongly advise you to do more work out.Tôi thực sự khuyên bạn nên tập thể dục nhiều hơn.
I suggest that you take a nap.Tôi nghĩ bạn nên chợp mắt 1 lát.
It’s better for you to sleep a little more.Sẽ tốt hơn nếu bạn ngủ thêm một chút.

14.Sự cảm thông

That’s too bad.Đúng là tệ thật
I’m sorry. What bad luck!Tôi xin lỗi. Đúng là xui thật!
I hope things get better soon.Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ sớm tốt lên.
What a pity!Thật đáng tiếc.
Be patient, it would be better soon.Hãy kiên nhẫn, mọi chuyện sẽ sớm tốt lên thôi.
Oh, that’s terrible.Ôi, chuyện đó thật tồi tệ.
I know how it feels.Tôi biết cảm giác đó mà.
You must be very upset about it.Bạn hẳn phải rất buồn vì chuyện đó.
I sympathize with your condition.Tôi cảm thông với tình cảnh của bạn.

15.Sở thích

I like dogs.Tôi thích chó
I enjoy playing football.Tôi thích chơi bóng đá
I’m crazy about pizza.Tôi thích pizza điên cuồng.
I love cooking.Tôi yêu nấu ăn.
I’m fond of rock music.Tôi thích nhạc rock
I don’t like him.Tôi không ưu anh ta.
I can’t stand these people.Tôi không thể chịu được những người này.
I don’t like washing dishes.Tôi không thích rửa bát đĩa
I hate going to the dentist.Tôi ghét phải đi gặp nha sĩ

16.Phỏng đoán

It looks like you’re new here.Nhìn có vẻ bạn mới làm ở đây.
Perhaps she knows the answer.Có thể cô ấy biết câu trả lời.
If I had to take a guess, I’d say he’s 40.Nếu tôi phải đoán thì tôi sẽ nói anh ấy tầm 40 tuổi.
Maybe he wants to quit his job.Có thể là anh ấy muốn xin nghỉ việc.
Chances are you’re doing it wrong.Khả năng là bạn đang làm sai rồi. (Rất có thể bạn đang làm sai.)
I guess you are over 30 years old.Tôi đoán là bạn trên 30 tuổi.
I think this is the best English course.Tôi nghĩ đây là khóa học tiếng Anh tốt nhất.
He could be right about it.Anh ấy có thể đúng về chuyện đó.
It looks like you don’t know what happened.Nhìn có vẻ như bạn không biết chuyện gì xảy ra.

17.Mong muốn

I hope to see you soon.Tôi hy vọng được gặp bạn sớm.
I believe things will get better.Tôi tin là mọi chuyện sẽ trở nên tốt hơn.
I keep hoping that she will win the show.Tôi vẫn hy vọng là cô ấy sẽ chiến thắng cuộc thi.
I wish it would stop raining.Tôi mong là trời sẽ tạnh mưa.
Hopefully, it’ll be sunny tomorrow.Hy vọng là trời sẽ nắng vào ngày mai.
If we’re lucky, we’ll arrive there on time.Nếu may mắn thì chúng ta sẽ đến đó đúng giờ.
I would like to buy a new car.Tôi muốn mua một chiếc xe hơi mới.
I want to be a doctor.Tôi muốn làm bác sĩ.
What I really want is to have an apartment.Cái mà tôi thực sự muốn là một căn hộ.

18.Nêu ý kiến

What do you think about this problem?Bạn nghĩ thế nào về vấn đề này?
Do you have any thoughts on that?Bạn có suy nghĩ về nó không?
What is your opinion?Quan điểm của bạn là gì?
I’d like to hear your views on this matter.Tôi muốn nghe góc nhìn của bạn về vấn đề này.
Personally, I think you’re right.Cá nhân tôi nghĩ là bạn đúng.
I think we need to buy a house.Tôi nghĩ chúng ta cần mua một căn nhà.
In my opinion, you should get the blue one.Theo quan điểm của tôi thì bạn nên lấy cái màu xanh.
To my mind, it’s the right thing to do.Theo suy nghĩ của tôi thì làm điều đó là đúng
It seems to me that we are lost.Có vẻ như là chúng ta bị lạc rồi.

19.Cuộc hẹn

Are you available on the 14th?Bạn có rảnh vào ngày 14 không?
Let’s meet this evening.Chúng ta gặp nhau tối nay nhé
Can I meet you tomorrow afternoon?Tôi có thể gặp bạn vào chiều mai được không?
When would be a good time to meet you?Khi nào mới là thời điểm tốt để gặp bạn được?
Would today evening be alright?Buổi tối nay có được không?
Sure, I’ll come.Được rồi, tôi sẽ đến.
Friday would be perfect.Thứ Sáu là hoàn hảo rồi.
I’m afraid I can’t on the 14th.Tôi e là tôi không thể vào ngày 14.
Sorry, I don’t think I can make it.Xin lỗi, tôi nghĩ là tôi không thể đến được.

20.Nỗi sợ

Are you afraid of the dark?Bạn có sợ bóng tối không?
What are you afraid of?Bạn sợ cái gì?
I’m scared of snakes.Tôi sợ rắn
I’m frightened of spiders.Tôi rất sợ nhện
That’s terrifying.Cái đó đúng là đáng sợ thật.
I get spooked very easily.Tôi dễ bị giật mình lắm.
I was terrified when I heard the noise outside.Tôi đã rất sợ khi mà nghe thất có tiếng động ở ngoài.
I’m worried about her health.Tôi lo lắng cho sức khỏe của cô ấy.
I’m afraid of being alone at night.Tôi sợ phải ở một mình vào ban đêm.

21.Hứa hẹn

I promise that I will finish the job on time.Tôi hứa là tôi sẽ hoàn thành công việc đúng hẹn.
I promise you that it’s the truth.Tôi hứa với bạn rằng đó là sự thật.
I swear I will never leave you.Anh thề là sẽ không bao giờ rời bỏ em.
I assure you that she will come tonight.Tôi bảo đảm với bạn là cô ấy sẽ tới vào tối nay.
Believe me, I won’t make you disappointed.Tin tôi đi, tôi sẽ không làm bạn thất vọng đâu.
I swear I won’t let you down.Tôi thề là tôi sẽ không làm bạn thất vọng.
I assure you that I will be there on time.Tôi bảo đảm với bạn là tôi sẽ đến đúng giờ.
Trust me, I can do it.Tin tôi đi, tôi có thể làm được.
I’ll take your word for it.Tôi tin vào lời hứa của bạn đấy.

22.Nhận lỗi

I have to admit that I was wrong.Tôi nhận là tôi đã sai.
I admit what I’ve done is wrong.Tôi nhận là những gì tôi đã làm là sai.
Sorry. I know this was my fault.Xin lỗi. Tôi biết chuyện này là lỗi của tôi.
I’m fully responsible for this matter.Tôi sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn cho việc này.
I have made a mistake.Tôi đã mắc sai lầm.
It’s my mistakes. Could you forgive me?Đó là lỗi của tôi. Bạn thứ lỗi cho tôi được không?
I was the one to blame.Người đáng trách là tôi.
I’m sorry. I shouldn’t have done that.Tôi xin lỗi. Đáng lẽ tôi không nên làm vậy.
I never intended it that way.Tôi không bao giờ muốn nó thành như vậy.

23.Thất vọng

That’s too bad.Nó tệ thật đấy
How disappointing!Thật đáng thất vọng!
What a letdown!Thật là một sự thất vọng!
It’s a little bit disappointing, isn’t it?Đúng là hơi thất vọng phải không?
It didn’t live up to my expectations.Nó không đạt được đến mong đợi của tôi.
What a pity!Thật đáng tiếc
I thought you could do better.Tôi đã nghĩ là bạn có thể làm tốt hơn.
I’ve never been so disappointed in my life.Chưa bao giờ tôi thất vọng như vậy trong cuộc đời.
It wasn’t as good as I thought it would be.Nó không được hay như tôi tưởng tượng.

24.Cảm xúc

How are you feeling?Bạn cảm thấy thế nào?
Do you want to talk about it?Bạn có muốn nói chuyện về nó không?
Is everything alright?Mọi chuyện ổn cả chứ?
I’m very happy right now.Hiện giờ tôi đang rất vui
I’ve been in a bad mood all day.Cả ngày nay tâm trạng của tôi rất tồi tệ.
I’m mad at his behaviors.Tôi phát điên lên vì cách cư xử của anh ta.
You seem a little blue today.Hôm nay bạn có vẻ hơi buồn đấy.
I’ve got a headache and I feel terrible.Tôi đang bị đau đầu và tôi thấy rất tệ.
He made her very angry.Anh ấy làm cô ấy nổi giận

25.Điện thoại

I’d like to speak to John, please.Tôi muốn nói chuyện với John. (vui lòng cho tôi gặp John)
I’m sorry, he’s not available at the moment.Tôi xin lỗi, anh ấy hiện đang bận.
Please call back later.Bạn vui lòng gọi lại sau nhé.
Would you like to leave a message?Bạn có muốn nhắn gì không?
Could I ask who’s calling?Tôi có thể biết ai đang gọi không?
Is it convenient to talk at the moment?Bây giờ nói chuyện thì có tiện không?
Hold the line, please.Bạn vui lòng giữ máy đợi chút nhé.
Sorry, you must have the wrong number.Xin lỗi, bạn nhầm số rồi.
It’s John speaking.John đang nghe đây.

26.Bị ốm

What’s the problem?Có vấn đề gì vậy?
Are you feeling any better?Bạn thấy ổn chưa?
How long have you been feeling like this?Bạn thấy như vậy bao lâu rồi?
I’ve got a sore throat.Tôi bị viêm họng
I’ve got a slight headache.Tôi hơi đau đầu.
I have a high blood presure.Tôi bị cao huyết áp.
My head is spinning.Đầu tôi đang quay cuồng.
I’m not sleeping very well these days.Dạo này tôi ngủ không được tốt cho lắm.
I’m not feeling very well.Tôi thấy không ổn cho lắm.

27.Hỏi đường

Do you know where the bookstore is?Bạn có biết hiệu sách ở đâu không?
How can I get to the train station from here?Làm sao để tôi đến được nhà ga tầu từ đây thế?
Can you show me the way to the post office?Bạn chỉ đường cho tôi đến bưu điện được không?
Excuse me, where is the hospital?Xin lỗi, bệnh viện ở đâu nhỉ?
What’s the fastest way to the airport?Đường nào nhanh nhất để đến sân bay vậy?
How far is it to the stadium from here?Từ đây đến sân vận động thì bao xa vậy?
Is this the way to the police station?Đây có phải đường đến đồn cảnh sát không?
Is there a suppermarket near here?Có siêu thị nào gần đây không vậy?
Can you show me on the map?Bạn có thể chỉ cho tôi ở trên bản đồ được không?

28.Nghề nghiệp

What do you do?Bạn làm gì vậy?
What do you do for a living?Bạn làm gì để kiếm sống vậy?
I work in a factory.Tôi làm việc trong một nhà máy.
I work from home.Tôi làm việc từ nhà.
What is your occupation?Nghề của bạn là gì?
I’m a teacher.Tôi là một giáo viên.
I’m unemployed.Tôi hiện đang thất nghiệp.
I have my own business.Tôi làm kinh doanh riêng.
I’m looking for a job.Tôi hiện đang tìm việc.

29.Hối hận

I wish I had come to your party!Tôi ước là tôi đã đến dự bữa tiệc của bạn.
I wish I had worked harder.Tôi ước gì tôi đã làm việc chăm chỉ hơn.
I shouldn’t have eaten so much.Tôi đã không nên ăn nhiều như vậy.
I should have driven more carefully.Tôi đáng ra phải lái xe cẩn thận hơn.
What regrets do you have?Bạn có điều gì hối hận không?
I regret not comming to your party.Tôi hối hận vì đã không đến bữa tiệc của bạn.
I regret leaving you alone.Tôi hối hận vì đã để bạn một mình.
If only I had driven more carefully.Đáng lẽ ra thì tôi phải lái xe cẩn thận hơn.
I regret eating so much.Tôi hối hận vì ăn quá nhiều như vậy.

30.Chúc mừng

Congratulations!Chúc mừng!
Well done!Làm tốt lắm!
Congratulations! You deserve it!Chúc mừng! Bạn xứng đáng với nó!
That was perfect. Congratulations!Nó thật hoàn hảo. Chúc mừng!
Best wishes on your new job!Chúc bạn mọi điều tốt đẹp với công việc mới!
Best of luck!Chúc bạn may mắn!
Wish you a happy married life.Chúc bạn có một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc.
Congratulations on your promotion!Chúc mừng bạn được thăng chức!
Please accept my warmest congratulations.Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng ấm nhất của tôi.
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance