Mẫu câu thông dụng kinh điển trong tiếng anh

Dong Ho · about 14 mins read

Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng

No.Mẫu câuGiải thíchVí dụTrans
1.S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do somethingquá…. để cho ai làm gì…He ran too fast for me to follow.Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo
2.S + V + so + adj/ adv + that + S + Vquá… đến nỗi mà…He speaks so soft that we can’t hear anything.Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe bất cứ điều gì.
3.S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do somethingđủ… cho ai đó làm gì…She is old enough to get married.Cô ấy đã đủ tuổi để làm đám cưới.
4.Have/ get + something + done (past participle)nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…I had my hair cut yesterday.Tôi mới cắt tóc ngày hôm qua.
5.It + be + time + S + V (-ed, P2)đã đến lúc ai đó phải làm gì…It is time you had a shower.Đã đến lúc đi tắm rồi.
6.It + takes/took + someone + amount of time + to do something.làm gì… mất bao nhiêu thời gian…It takes me 5 minutes to get to school.Tôi đi đến trường mất 5 phút.
7.To prevent/stop + someone/something + from + V-ingngăn cản ai/cái gì… làm gì..He prevented us from parking our car here.Anh ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây.
8.S + find + it + adj to do somethingthấy… để làm gì…I find it very difficult to learn about English.Tôi cảm thấy khó học tiếng Anh.
9.Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive)thích làm gì… hơn làm gì…He would play games than read books.Anh ấy thích chơi game hơn đọc sách
10.To be amazed atngạc nhiên về…I was amazed at his big beautiful villa.Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy.
11.To be angry at + N/V-ingtức giận về…Her mother was very angry at her bad marks.Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy.
12.To be good at/ bad at + N/ V-inggiỏi về…/ kém về…I am good at swimming.Tôi giỏi bơi lội.
13.To be/get tired of + N/V-ingmệt mỏi về…My mother was tired of doing too much housework everyday.Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày.
14.Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ingkhông chịu nổi…She can’t stand laughing at her little dog.Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của mình.
15.To be keen on/ to be fond of + N/V-ingthích làm gì đó…My younger sister is fond of playing with her dolls.Em gái tôi thích chơi với những con búp bê.
16.To be interested in + N/V-ingquan tâm đến…Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật.
17.To waste + time/ money + V-ingtốn tiền hoặc thời gian/ tiền bạc làm gì…We always wastes time playing computer games each day.Chúng tôi luôn tốn thời gian vào việc chơi game máy tính mỗi dày.
18.To spend + amount of time/ money + V-ingdành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.Năm ngoái ông Jim dành nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.
19.To give up + V-ing/ Ntừ bỏ làm gì/ cái gì…You should give up smoking as soon as possible.Bất cứ lúc nào có thể, bạn nên từ bỏ hút thuốc nhé.
20.Would like/ want/wish + to do somethingmuốn làm gì…I would like to go to the cinema with you tonight.Tôi muốn đi xem phim rạp với bạn tối nay.
21.Had better + V(infinitive)nên làm gì….You had better go to see the doctor.Bạn nên đến gặp bác sĩ.
22.To be interested in + N / V-ingthích cái gì…We are interested in reading books on history.Chúng tôi thích đọc sách lịch sử.
23.To be bored withchán làm cái gì…We are bored with doing the same things everyday.Chúng tôi chán làm những việc giống nhau mỗi ngày.
24.Too + tính từ + to do somethingquá làm sao… để làm cái gì…I’m to young to get married.Tôi quá trẻ để cưới chồng.
25.It’s not necessary for someone to do something = Smb don’t need to do somethingkhông cần thiết phải làm gì…It is not necessary for you to do this exercise.Bạn không cần thiết phải làm bài tập này.
26.To look forward to V-ingmong chờ, mong đợi làm gì…We are looking forward to going on holiday.Chúng tôi mong đến kỳ nghỉ.
27.To provide smb from V-ingcung cấp cho ai cái gì…Can you provide us with some books in history?Bạn có thể đưa cho chúng tôi một số cuốn sách lịch sử được không?
28.To prevent someone from V-ingcản trở ai làm gì…The rain stopped us from going for a walk.Trời mưa khiến chúng tôi không thể tản bộ.
29.To fail to do somethingkhông làm được cái gì… /thất bại trong việc làm cái gì…We failed to do this exercise.Chúng tôi không làm được bài tập này.
30.To be succeed in V-ingthành công trong việc làm cái gì…We were succeed in passing the exam.Chúng tôi đã vượt qua kỳ thi thành công.
31.It is (very) kind of someone to do somethingai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì…It is very kind of you to help me.Bạn thật tử tế khi giúp đỡ tôi.
32.To have no idea of something = Don’t know about somethingkhông biết/ không có ý tưởng về cái gì…I have no idea of this word = I don’t know this word.Tôi không biết từ này.
33.To advise someone to do somethingkhuyên ai làm gì…Our teacher advises us to study hard.Giáo viên khuyên chúng tôi học hành chăm chỉ.

Cấu trúc tiếng anh kinh điển

No.Mẫu câuGiải thíchVí dụTrans
1.How often do you + V?Bạn… thường xuyên đến mức nào?How often do you exercise?Bạn tập thể dục thường xuyên đến mức nào?
2.Do you want me to + V …?Bạn có muốn tôi …?Do you want me to pick up the kids?Bạn có muốn tôi đi đón lũ trẻ không?
3.What do you think about + V-ing?Bạn nghĩ sao về việc …?What do you think about sailing?Bạn nghĩ sao về việc đi thuyền?
4.Why don’t we + V?Tại sao chúng ta không … ?Why don’t we go bowling tonight?Tại sao chúng ta không đi chơi bowling tối nay nhỉ?
5.It’s too bad that …Thật đáng buồn rằng …It’s too bad that she lost her job.Thật đáng buồn răng cô ấy đã mất việc.
6.You could have + P2Bạn đã có thể …You could have completed it sooner.Bạn đã có thể hoàn thiện nó sớm hơn.
7.If I were you, I would + VNếu là bạn, tôi sẽ …If I were you, I would answer the question.Nếu tôi là bạn tôi sẽ trả lời câu hỏi.
8.It’s going to be + adjNó sẽ …(như thế nào)It’s going to be exciting.Nó sẽ rất vui đây.
9.It looks like + NNó trông giống như …It looks like a fish.Nó trông giống như một con cá.
10.That’s why …Đó là lý do tại sao mà …That’s why people admire you.Đó là lý do tại sao mà mọi người ngưỡng mộ bạn.
11.It’s time + to VĐã tới lúc phải …(làm gì)It’s time to say goodbye.Đã tới lúc nói lời tạm biệt.
12.How come …?Tại sao mà …?How come we never agree?Tại sao chúng ta chẳng bao giờ đồng ý với nhau vậy?
13.I’ve decided to + VTôi đã quyết định …I’ve decided to accept the job offer.Tôi đã quyết định nhận công việc đó.
14.What are the chances of + V-ing?Khả năng việc … xảy ra là bao nhiêu?What are the chances of me winning the lottery?Khả năng việc tôi trúng sổ xố là bao nhiêu?
15.There is something wrong with + NCó vấn đề gì đối với …There is something wrong with my phone.Có vấn đề gì đó với cái điện thoại của tôi.
16.Let’s not + VHãy không …Let’s not discuss this now.Hãy không thảo luận chuyện đó lúc nào.
17.There’s nothing + S + can(not) + VKhông có chuyện gì mà S có thể (ko thể) làm …There’s nothing we can do.Chúng tôi không thể làm được gì cả.
18.Let’s say that …Hãy giả sử răng…Let’s say that we have a million dollars.Hãy giả sử rằng chúng ta có 1 triệu đô la.
19.There’s no need + to VKhông cần phải …There’s no need to worry.Không cần phải lo lắng.
20.Here’s to + NHãy nâng cốc chúc mừng cho … (đây là cho…)Here’s to the winner!Hãy nâng cốc chúc mừng nhà vô địch!
21.Please make sure that …Xin hãy chắc chắn rằng …Please make sure that the water is not too hot.Xin hãy chắc chắn rằng nước không quá nóng.
22.It’s no use + V-ingLàm cái gì là vô íchIt’s no use apologizing.Xin lỗi chẳng được ích gì cả đâu.
23.There’s no way …Không đời nào mà …There’s no way he can fix it.Không đời nào hắn có thể sửa nó.
24.It’s very kind of you + to VBạn thật tốt khi …It’s very kind of you to invite us.Bạn thật tốt khi mời chúng tôi.
25.Rumor has it (that) …Có tin đồn rằng …Rumor has it that she cheated on him.Có tin đồn rằng cô ta cắm sừng anh ấy.
26.Are you trying to V…?Bạn đang cố …?Are you trying to ignore me?Bạn đang cố làm ngơ tôi đấy à?
27.Are you into + N/V-ing?Bạn có thích …không?Are you into travelling?Bạn có thích đi du lịch không?
28.You’d better + VBạn nên …You’d better listen to your parents.Bạn nên nghe lời bố mẹ.
29.You seem + AdjBạn có vẻ …You seem very happy today.Bạn có vẻ rất tươi ngày hôm nay.
30.You’re supposed + to VBạn phải…You are supposed to remain calm.Bạn phải giữ bình tĩnh.
31.I should have + P2Đáng lẽ tôi nên ….I should have gone with you.Đáng lẽ tôi nên đi cùng bạn.
32.I wish I could + Vước gì tôi có thể …I wish I could sing better.Ước gì tôi có thể hát hay hơn.
33.I don’t know what to + VTôi không biết phải ….I don’t know what to eat for dinner.Tôi không biết phải ăn gì cho bữa tối.
34.Do you mind if …?Bạn có phiền không nếu … ?Do you mind if we leave early?Bạn có phiền không nếu chúng tôi rời đi sớm?
35.I’m not sure if…Tôi không chắc liệu rằng…I’m not sure if I can handle it.Tôi không chắc liệu tôi có thể giải quyết được không.
36.It occurred to me that…Tôi chợt nhớ ra rằng…It occurred to me that we met before.Tôi chợt nhớ ra rằng chúng ta đã từng gặp nhau trước đây.
37.I’ve heard that…Tôi nghe nói rằng …I’ve heard that you got a new job.Tôi nghe nói rằng bạn đã tìm được công việc mới.
38.I’m having a hard time + V-ingTôi đang gặp khó khăn với (việc gì).I’m having a hard time writing.Tôi đang gặp khó khăn với việc sáng tác.
39.It’s hard for me + to VRất khó để tôi có thể …It’s hard for me to explain my actions.Rất khó cho tôi để giải thích hành động của mình.
40.It’s my turn + to VĐến lượt tôi …It’s my turn to do laundry.Đến lượt tôi giặt đồ.
41.I’m thinking of + V-ingTôi đang nghĩ về …I’m thinking of filming my vacation.Tôi đang nghĩ về việc ghi hình lại kì nghỉ của mình.
42.I’m calling + to VTôi gọi điện để …I’m calling to thank you.Tôi gọi để cám ơn bạn.
43.I am about + to VTôi định …/Tôi sắp …I am about to go home.Tôi sắp đi về nhà.
44.I didn’t mean + to VTôi không cố ý …I didn’t mean to hurt you.Tôi không cố ý làm bạn tổn thương.
45.I can’t help + V-ingTôi không thể không…I can’t help eating sweets.Tôi không thể không ăn đồ ngọt được.

Xem chi tiết: English Speaking Basics

Xem thêm các bài viết khác cùng chủ đề
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance