- Note
- Động từ v1
- 1. “khô” 乾(かわ CAN かわ.く(kawa.ku))きます
- 2. “ngăn nắp, gọn gàng (đồ)” 片付(かたづ PHIẾN PHÓ katazu)きます
- 3. “viết, vẽ” 書(か.く(ka.ku))きます
- 4. “đặt, để” 置(TRÍ お.く(o.ku))きます
- 5. “mở (cửa)” 開(KHAI あ.く(a.ku))きます
- 6. “đi bộ” 歩(BỘ ある.く(aru.ku))きます
- 7. “đi” 行(HÀNH, HÀNG い.く(i.ku))きます
- 8. “chuyển động, chạy” 動(ĐỘNG うご.く(ugo.ku))きます
- 9. “tốt, thuận lợi” うまくいきます (Adj + Verb)
- 10. “để ý, nhận ra; nhận thấy, phát hiện ra” 気(き)がつきます
- 11. “nghe; hỏi” 聞(き)きます
- 12. “nở (hoa)” 咲(さ)きます
- 13. “vắng, thoáng” 空(す)きます
- 14. “đến (ga)” 着(つ)きます
- 15. bật sáng (điện) 点(つ)きます
- 16. có gắn, có kèm theo 付(つ)きます
- 17. tiếp tục, tiếp diễn 続(つづ)きます
- 18. dẫn đi 連(つ)れて行(い)きます
- Động từ v2
- Các cặp Động từ “trái nghĩa”
- Các cặp Tính từ “trái nghĩa”
Note
- Liên hệ Hán Việt và ý nghĩa
- Cảm nhận TỰ-THA (thực tế tiếng việt: Trạng thái-Đối tượng)
- Liên tưởng Kanji và nghĩa (cần kết hợp từ điển)
- Biết được cách đọc là của ON (Katakana) hay KUN (hiragana) và Romaji mỗi Kanji
- Trường hợp biến âm thì viết riêng phía trước Hán Việt
- Trường hợp có Hiragana đi kèm từ vựng sẽ bỏ qua và chỉ viết ON-KUN (phải thể hiện hậu tố)
- Những từ cũ lặp lại thì viết đơn giản, có dấu nháy đơn ở cách đọc
- Có ví dụ sử dụng nếu có thể
Động từ v1
1. “khô” 乾(かわ CAN かわ.く(kawa.ku))きます
- 乾 20 NGÀY bị ĂN XIN đến KHÔ CẠN túi(かわ ).かす(CAN kawa.kasu ): (THA) làm khô, phơi khô
- 乾 20 NGÀY bị ĂN XIN đến KHÔ CẠN túi(かわ ).く(CAN kawa.ku ): (TỰ) khô/cạn
- 干(ほ ).す(CAN ho.su ): (THA) phơi, làm khô
- 風PHONG かぜ(kaze) : gió
- 雨(VŨ あめ(ame)) の後(HẬU あと(ato)) : sau cơn mưa
- 地面(ĐỊA DIỆN ジ(JI)メン(MEN)) : mặt đất
- 太陽(THÁI DƯƠNG タイ(TAI)ヨウ(YOU)) の光QUANG ひかり(hikari) : ánh sáng mặt trời
- 今日(きょう-KIM NHẬT いま(ima)ジツ(JITSU)) : hôm nay
- 天気(THIÊN KHÍ テン(TEN)キ(KI)) : thời tiết
- きれい(beautiful) , すぐ(Immediately)
- 洗濯物(TẨY TRẠC VẬT セン(SEN)タク(TAKU)もの(mono)) : đồ giặt (quần áo)
- 服(PHỤC フク(FUKU)) : quần áo, đồng phục
- タオル(taoru) : khăn tắm
- ハンカチ(hankachi) : khăn tay
2. “ngăn nắp, gọn gàng (đồ)” 片付(かたづ PHIẾN PHÓ katazu)きます
- 片 tớ có 4 TẤM gỗ付 NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ(かた(kata)づ(zu) )く(PHIẾN PHÓ katazuku ): (TỰ) ngăn nắp, gọn gàng
- 片 tớ có 4 TẤM gỗ付 NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ(かた(kata)づ(zu) )ける(PHIẾN PHÓ katazukeru ): (THA) dọn dẹp, sắp xếp cho gọn
- 片付(かた(kata)づ(zu) )け(PHIẾN PHÓ katazuke ): (NOUN) sự dọn dẹp, sự sắp xếp
- 部屋(heya BỘ ỐC ブ(BU)や(ya) ): Căn phòng(chung cư, cao ốc)
- 机(CƠ,KI つくえ(tsukue) )の上(THƯỢNG うえ(ue) ): Trên mặt bàn
- 書類(THƯ LOẠI ショ(SHO)ルイ(RUI) ): Tài liệu
- 棚(BẰNG たな(tana) ): Cái kệ, giá
- 綺麗(KHỈ LỆ キ(KI)レイ(REI) ): đẹp
- 方法(PHƯƠNG PHÁP ホウ(HOU)ホウ(HOU) ): cách, phương pháp
- すっかり(sukkari ): hoàn toàn
- 全部(TOÀN BỘ ゼン(ZEN)ブ(BU) ): tất cả
- 時間(THỜI GIAN ジ(JI)カン(KAN) ): thời gian
3. “viết, vẽ” 書(か.く(ka.ku))きます
- 書 BÚT NHẬT VIẾT rất đẹp(THƯ か(ka) ).く(THƯ ka.ku ): (THA) viết, vẽ
- 絵 (HỘI エ(E) ): tranh
- 手紙 (tegami THỦ CHỈ て(te)かみ(kami) ): thư tay
- 書き初め (kakizome THƯ SƠ が.き(-ga.ki)ぞ.め(-zo.me) ) : viết khai bút đầu năm
- 書き方 (kakikata THƯ PHƯƠNG -が.き(-ga.ki)かた(-kata) ): cách viết
- 落書き (LẠC THƯ ラク(RAKU)がき(-ga.ki) ): hình vẽ bậy, viết bậy
- 走り書き (hashirigaki TẨU-THƯ はし.る(hashi.ru)がき(-gaki) ): viết vội, viết thảo
4. “đặt, để” 置(TRÍ お.く(o.ku))きます
- 置 ĐẶT mua VÕNG TRỰC TIẾP(TRÍ お(o) ).く(TRÍ o.ku ): (THA) đặt, để
- 机の上 (tsukue no ue ): trên bàn
- 場所置き(TRƯỜNG SỞ TRÍ ば(ba)ショ(SHO)お.き(-o.ki) ): đặt ở một chỗ/vị trí nào đó
5. “mở (cửa)” 開(KHAI あ.く(a.ku))きます
- 開 đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa(KHAI あ(a) )きます (あ.く(a.ku) ): (TỰ) mở cửa
- 開 đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa(KHAI あ )けます (あ.ける(a.keru) ): (THA) mở cửa
6. “đi bộ” 歩(BỘ ある.く(aru.ku))きます
- 歩 CHỈ THIẾU ĐI BỘ(BỘ ある.く(aru.ku) )きます: (TỰ) trạng thái đi bộ
- 歩 CHỈ THIẾU ĐI BỘ(BỘ あゆ.む(ayu.mu) )む: bước đi, tiến lên
- 犬(KHUYỂN いぬ(inu) ): con chó
- 道(ĐẠO みち(michi) ): con đường
- 足(TÚC あし(ashi) ): chân
- 公園(CÔNG VIÊN コウ(KOU)エン(EN) ): công viên
- 毎日(MỖI NHẬT マイ(MAI)ニチ(NICHI) ): hằng ngày
- 学校(がっこう HỌC HIỆU ガク(GAKU)コウ(KOU) ): trường học
- ゆっくり(Yukkuri ): chậm rãi
7. “đi” 行(HÀNH, HÀNG い.く(i.ku))きます
- 行 2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH(HÀNH, HÀNG い.く(i.ku) )きます: (TỰ) trạng thái đi (cách đọc khác bao gồm ゆ.く (yu.ku), -ゆ.き (-yu.ki), -ゆき (-yuki), -い.き (-i.ki), -いき (-iki), おこな.う (okona.u) và おこ.なう (oko.nau) )
- 行 2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH(い)きます là một động từ cơ bản và quan trọng , được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày , diễn tả sự di chuyển từ vị trí hiện tại đến một nơi khác.
- Ý nghĩa và cách dùng:
- Diễn tả sự di chuyển từ vị trí hiện tại đến một nơi khác.
- Diễn tả sự tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện. VD: のみに 行(い)きます。 (Tôi đi nhậu)
- Đi để làm gì, đi đâu, đi cùng ai… có nhiều mẫu ngữ pháp của 行…
- 猫(MIÊU ねこ(neko) ): con mèo
- 行(おこな )う (okona.u ) và 行(おこ )なう (oko.nau ) là tha động từ, nghĩa là “thực hiện, tiến hành”
- 図書館(ĐỒ THƯ QUÁN ト(TO)ショ(SHO)カン(KAN) ): thư viện
- 明日(あした MINH NHẬT メイ(MEI)ニチ(NICHI) ): ngày mai
- 京都(KINH ĐÔ キョウ(KYOU)ト(TO) ): Kyoto (tên địa danh)
- 会議(HỘI NGHỊ カイ(KAI)ギ(GI) ): cuộc họp
- 実験(じっけん THỰC NGHIỆM ジツ(JITSU)ケン(KEN) ): thí nghiệm
8. “chuyển động, chạy” 動(ĐỘNG うご.く(ugo.ku))きます
- 動 TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG(ĐỘNG うご.く(ugo.ku) ).く(ugo.ku ): (TỰ) trạng thái chuyển động/chạy
- 動 TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG(ĐỘNG うご.かす(ugo.kasu) ).かす(ugo.kasu ): (THA) làm chuyển động, khiến cho chạy
- Lưu ý:
- Diễn tả sự thay đổi vị trí của một vật thể, người hoặc bộ phận cơ thể
- Diễn tả chức năng làm việc của một thiết bị, máy móc hoặc hệ thống.
- Có thể diễn tả sự rung động, lắc lư của một vật.
- 耳(NHĨ みみ(mimi) ): cái tai
- 車(XA くるま(kuruma) ): xe ô tô
9. “tốt, thuận lợi” うまくいきます (Adj + Verb)
- 上手い(うまい THƯỢNG THỦ うえ(ue)て(te) ): Adj-i “giỏi, khéo, thuận lợi”
- うまくいきます: cụm từ (うまい + いく ) mang nghĩa “tiến triển tốt, diễn ra thuận lợi ”.
- 仕事(しごと SĨ SỰ シ(SHI)こと(koto) ): công việc
- プロジェクト(Purojekuto ): Dự án
- 彼(BỈ かれ(kare) ): anh ấy
- 目標(MỤC TIÊU モク(MOKU)ヒョウ(HYOU) ): mục tiêu
- 課題(KHÓA ĐỀ カ(KA)ダイ(DAI) ): bài tập
- 試験(THÍ NGHIỆM シ(SHI)ケン(KEN) ): kỳ thi
- 新しい企画(TÂN XÍ HOẠCH あたら.しい(atara.shii)キ(KI)カク(KAKU) ): Kế hoạch mới
- 会議(HỘI NGHỊ カイ(KAI)ギ(GI) ): cuộc họp
- みんな (Minna ): mọi người
- 全て(TOÀN すべ.て(sube.te) ): Tất cả, toàn bộ
10. “để ý, nhận ra; nhận thấy, phát hiện ra” 気(き)がつきます
- 気 khí mà mọi người đều mê là KHÔNG KHÍ(KHÍ き(ki) )がつく: (TỰ) trạng thái để ý, nhận ra; nhận thấy, phát hiện ra
- Lưu ý:
- Thường được sử dụng với cấu trúc: [Chủ ngữ] は/が [điều gì đó] に 気が付きます (Chủ ngữ nhận ra/để ý thấy điều gì đó).
- Nhận ra điều gì đó: Diễn tả sự nhận thức hoặc phát hiện ra một điều gì đó mà trước đó không để ý
- Để ý thấy: Thường được dùng khi người nói nhận thấy một sự thay đổi hoặc một điều gì đó đặc biệt
- Đột nhiên nhận ra: Có thể diễn tả việc nhận ra một cách đột ngột hoặc bất ngờ .
- ドア(doa ): cửa
- 何か(HÀ なに(nani) + か ): điều gì đó (mẫu + か)
- 問題(VẤN ĐỀ モン(MON)ダイ(DAI) ): vấn đề
- 音(ÂM おと(oto) ): âm thanh
- 変化(BIẾN HÓA ヘン(HEN)カ(KA) ): sự thay đổi
- 違(VI ちが.い(chiga.i) )い: sự khác biệt
- Vấn đềに /Âm thanhに /Thay đổiに気(き)がつきます…: sử dụng với trợ từ に
11. “nghe; hỏi” 聞(き)きます
- 聞 đứng dưới CỔNG vểnh TAI NGHE(VĂN き.く(ki.ku) )きます: (THA) nghe (nhạc), hỏi (ai đó)
- 聞 đứng dưới CỔNG vểnh TAI NGHE(VĂN き.こえる(ki.koeru) )こえる: (TỰ) trạng thái nghe, nghe thấy
- Lưu ý:
- Đi với trợ từ を để đánh dấu đối tượng nghe
- Đi với trợ từ に để đánh dấu đối tượng mà mình hỏi
- Khi muốn diễn tả khả năng nghe được, người ta sử dụng 聞(き)こえる thay vì 聞(き)きます.
- 音楽(ÂM NHẠC オン(ON)ガク(GAKU) ): tiếng nhạc (音楽(おんがく)を 聞(き)きます)
- 話(THOẠI はなし(hanashi) ): (NOUN) câu chuyện, việc nói, 話(hana.su, hanashi)
- 意見(Ý KIẾN イ(I)ケン(KEN) ): ý kiến
- 説明(THUYẾT MINH セツ(SETSU)メイ(MEI) ): giải thích (説明(せつめい)を聞(き)く: nghe giải thích)
- ニュース (Nyūsu ): tin tức (ニュースを聞く: nghe tin tức)
- 先生(TIÊN SINH セン(SEN)セイ(SEI) ): giáo viên (にchỉ đối tượng đc hỏi. Hỏi thầy giáo)
- 友達(ともだち HỮU ĐẠT とも(tomo)-たち(-tachi) ): bạn bè (友達(ともだち)に道(みち)を聞(き)きます)
- 皆(GIAI みな(mina) )さん: mọi người (会議(かいぎ)で皆(みな)さんの意見(いけん)を聞(き)きたいです: Tôi muốn nghe ý kiến của mọi người trong cuộc họp.)
- 歌(CA うた(uta) ): bài hát (この歌(うた)を 聞(き)いてください)
- あなた(anata ): bạn (you)
- 質問(CHẤT VẤN シツ(SHITSU)モン(MON) ): câu hỏi (あなたに質問(しつもん)を 聞(き)きたいです)
- 雨(あめ(ame) )の音(おと(oto) ): tiếng mưa (雨(あめ)の音(おと)が 聞(き)こえます)
- 騒 NGỰA đi LẠI giẫm lên CÔN TRÙNG gây ỒN ÀO (さわ TAO さわ.ぐ(sawa.gu) )ぎ: (NOUN) ồn ào (さわ.ぐ, うれい, さわ.がしい)(道(みち) で 騒(さわ)ぎ が聞(き)こえます)
- 宿 dưới Mái nhà Người 100 muốn thuê Nhà Trọ題 VẤN ĐỀ THỊ PHI ghi lên GIẤY(TÚC ĐỀ シュク(SHUKU)ダイ(DAI) ): bài tập về nhà
- 面白(DIỆN BẠCH おも(omo)しろ(shiro) )い噂 MIỆNG nói TÔN KÍNH không nghe TIN ĐỒN (ĐỒN うわさ(uwasa) ): tin đồn thú vị (おもしろい = thú vị (adj-i))
12. “nở (hoa)” 咲(さ)きます
- 咲 MIỆNG QUAN cười như NỞ HOA(TIẾU さ.く(sa.ku) )きます: (TỰ) nở (hoa) [-ざき(-zaki)]
- 咲 MIỆNG QUAN cười như NỞ HOA(さ)かせる (sakaseru): (THA) làm cho nở (hoa)(cách dùng này ít phổ biến )
- 桜(ANH さくら(sakura) ): hoa anh đào
- 庭 dưới MÁI HIÊN của TRIỀU ĐÌNH có SÂN VƯỜN(ĐÌNH にわ(niwa) ): sân vườn
- きれいな花(HOA はな(hana) ): hoa đẹp (きれい = đẹp Adj-i)
- いろいろな花(はな): nhiều loại hoa
- 春(XUÂN はる(haru) ): mùa xuân
13. “vắng, thoáng” 空(す)きます
- 空 ở dưới CÁI LỖ CÔNG NHÂN thiếu KHÔNG KHÍく (KHÔNG あ.く(a.ku) | す.く(su.ku) ): (TỰ) trạng thái trở nên vắng vẻ/trống rỗng/bớt đông đúc
- 空 ở dưới CÁI LỖ CÔNG NHÂN thiếu KHÔNG KHÍける (KHÔNG あ.ける(a.keru) ): (THA) làm trống, để trống
- Cần phân biệt 空(す)きます với 空(あ)きます, cả hai đều có nghĩa liên quan đến sự trống rỗng.
- 空(あ)きます thường được dùng cho một chỗ, một vị trí cụ thể bị bỏ trống .
- 空(す)きます thường chỉ sự vắng vẻ của một địa điểm, không gian hoặc phương tiện giao thông .
- 電車(ĐIỆN XA デン(DEN)シャ(SHA) ): tàu điện
- 道(ĐẠO みち(michi) ): đường phố (道(みち)が空(す)きました)
- 店(ĐIẾM みせ(mise) ): cửa hàng (店(みせ)が空(す)いてきました)
- 午後(NGỌ HẬU ゴ(GO)ゴ(GO) ): buổi chiều
- 朝(TRIỀU あさ(asa) ): buổi sáng
- 朝(あさ)のラッシュ(rasshu ): Giờ cao điểm buổi sáng
- 図書館(ĐỒ THƯ QUÁN ‘としょかん’ ): thư viện (図書館(としょかん)が空(す)きます)
- 会議室(HỘI NGHỊ THẤT カイ(KAI)ギ(GI)シツ(SHITSU) ): phòng họp (会議室(かいぎしつ)が空(す)きました)
14. “đến (ga)” 着(つ)きます
- 着 CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ(TRƯỚC つ.く(tsu.ku) )く: (TỰ) trạng thái đến.
- 着 CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ(TRƯỚC つ.ける(tsu.keru) )ける: (THA) làm cho đến, mang đến
- 着 CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ(TRƯỚC き.る(ki.ru), き.せる ): mặc
- Lưu ý:
- 着(つ)きます là một tự động từ phổ biến có nghĩa là “đến”, thường đi kèm với trợ từ に để chỉ địa điểm đến.
- 私(わたし)は駅(えき)に来(き)ました: Tôi đã đến nhà ga (người nói đang ở nhà ga ).
- 私(わたし)は駅(えき)に着(つ)きました: Tôi đã đến nhà ga (chỉ hành động đến nhà ga, người nói có thể không còn ở đó nữa ).
- 服(ふく)を着(き )る: mặc quần áo (làm cho quần áo “đến” với cơ thể)
- 駅(DỊCH エキ(EKI) ): nhà ga (駅(えき)に着(つ)きます)
- 午前(NGỌ TIỀN ゴ(GO)ゼン(ZEN) ): buổi sáng (午前(ごぜん)9時(じ)に会社(かいしゃ)に着(つ)きます)
- 会社(HỘI XÃ カイ(KAI)シャ(SHA) ): công ty
- 昨日(きのう TẠC NHẬT サク(SAKU)ニチ(NICHI) ): hôm qua
- 大阪(おおさか ĐẠI PHẢN ): Osaka (tên địa danh)
- 飛行機 CÂY qua BAO NHIÊU năm chế tạo thành CƠ KHÍ MÁY MÓC(PHI HÀNH CƠ ヒ(HI)コウ(KOU)キ(KI) ): máy bay
- 空港(KHÔNG CẢNG クウ(KUU)コウ(KOU) ): sân bay (飛行機(ひこうき)は午後(ごご)3時(じ)に空港(くうこう)に着(つ)きます)
- 荷物(HÀ VẬT に(ni)モツ(MOTSU) ): hành lý (荷物(にもつ)を届(とど)ける)
- 家(GIA いえ(ie) ): nhà (家(いえ)に着(つ)いたら、電話(でんわ)します)
- ホテル (hoteru ): khách sạn (ホテルに着(つ)いたら、すぐにご連絡(れんらく)します)
15. bật sáng (điện) 点(つ)きます
- 点 CHIẾM nhà phóng HỎA là do có kẻ chỉ ĐIỂM(ĐIỂM つ.く(tsu.ku) )く: (TỰ) Đèn sáng, điện sáng
- 点 CHIẾM nhà phóng HỎA là do có kẻ chỉ ĐIỂM(ĐIỂM つ.ける(tsu.keru) )ける: (THA) làm đèn sáng, làm điện sáng
- 電気(ĐIỆN KHÍ デン(DEN)キ(KI) ): đèn điện (電気をつけてください (denki o tsukete kudasai))
- テレビ(terebi ): ti vi (テレビをつける (terebi o tsukeru): Bật TV)
- エアコン(eakon ): máy lạnh (エアコンをつける (eakon o tsukeru): Bật máy lạnh)
- 火(HỎA ひ(hi) ): lửa (火をつける (hi o tsukeru): Bật lửa)
16. có gắn, có kèm theo 付(つ)きます
- 付 NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ(PHÓ つ.く(tsu.ku) )きます (tsukimasu ): (Tự) Có gắn, có kèm theo, dính vào
- 付 NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ(PHÓ つ.ける(tsu.keru) )けます (tsukemasu ): (Tha) Gắn vào, kèm theo, dán vào
- テーブル(teeburu ): bàn (table)
- ほこり(hokori ): bụi (テーブルにほこりがつきます (teeburu ni hokori ga tsukimasu): Bụi bám vào bàn)
- 鍵(KIỆN かぎ(kagi) ): chìa khóa (鍵(かぎ)が付きます (kagi ga tsukimasu): Có kèm theo chìa khóa)
- ワッペン(wappen ): phù hiệu (私は服にワッペンをつけます (watashi wa fuku ni wappen o tsukemasu): Tôi gắn phù hiệu lên quần áo.)
- インク(inku ): mực (手にインクがつきました (te ni inku ga tsukimashita): Mực dính vào tay.)
- 泥(NÊ どろ(doro) ): bùn
- 靴底(くつぞこ NGOA ĐỂ くつ(kutsu)そこ(soko) ): đế giày (靴底(くつぞこ)に泥(どろ)がついている (kutsuzoko ni doro ga tsuiteiru): Bùn dính vào đế giày.)
17. tiếp tục, tiếp diễn 続(つづ)きます
- 続 Tơ lụa được Bán Liên Tục(TỤC つづ.く(tsudzu.ku) )きます (tsuzukimasu ): (TỰ) Tiếp tục, tiếp diễn (một sự việc, trạng thái).
- 続 Tơ lụa được Bán Liên Tục(TỤC つづ.ける(tsudzu.keru) )けます (tsuzukemasu ): (THA) Tiếp tục (một hành động), duy trì.
- 希望(HY VỌNG キ(KI)ボウ(BOU) ): hy vọng
- ジョギング(jogingu ): chạy bộ
- レッスン(ressun ): buổi học (lesson)
- 仕事(しごと SĨ SỰ シ(SHI)こと(koto) ): công việc
- 会議(HỘI NGHỊ カイ(KAI)ギ(GI) ): cuộc họp
- 来月(LAI NGUYỆT ライ(RAI)ゲツ(GETSU) ): tháng sau
- アプリ(apuri ): ứng dụng (app)
- 無料(VÔ LIỆU ム(MU)リョウ(RYOU) ): (NOUN) miễn phí
- 努力(NỖ LỰC ド(DO)リョク(RYOKU) ): (NOUN) nỗ lực
- 練習(LUYỆN TẬP レン(REN)シュウ(SHUU) ): (NOUN) luyện tập
18. dẫn đi 連(つ)れて行(い)きます
- 連 Xe đi Xa Liên Tục(LIÊN つ.れる(tsu.reru) )れて行 2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH(HÀNH い.く(i.ku) )きます (tsurete ikimasu ): (THA) Dẫn ai đó hoặc cái gì đó đi đâu ([Chủ ngữ] は [Người/Con vật/Đối tượng] を [Địa điểm] へ/に 連(つ)れて行(い)きます ).
- 子供(TỬ CUNG こ(ko)-ども(-domo) ): con, đứa trẻ
- 公園(CÔNG VIÊN コウ(KOU)エン(EN) ): công viên
- 動物園(ĐỘNG VẬT VIÊN ドウ(DOU)ブツ(BUTSU)エン(EN) ): sở thú
- 散歩(さんぽ TẢN BỘ サン(SAN)ホ(HO)/ブ(BU) ): (NOUN) đi dạo
- 彼(BỈ かれ(kare) ): anh ấy
- 彼女(BỈ NỮ かの(kano)ジョ(JO) ): cô ấy
- デート(de-to ): (NOUN) hẹn hò (date)
- 友達(ともだち HỮU ĐẠT とも(tomo)-たち(-tachi) ): bạn bè
- 警察(CẢNH SÁT ケイ(KEI)サツ(SATSU) ): cảnh sát
- 病院(BỆNH VIỆN ビョウ(BYOU)イン(IN) ): bệnh viện
Động từ v2
- mở (cửa) 開(あ)きます KHAI [đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa] Nhóm 1 (i)
- đi bộ 歩(ある)きます BỘ [CHỈ THIẾU ĐI BỘ] Nhóm 1 (i)
- đi 行(い)きます HÀNH, HÀNG [2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH] Nhóm 1 (i)
- tốt, thuận lợi うまくいきます NONE NONE Nhóm 1 (i)
- chuyển động, chạy 動(うご)きます ĐỘNG [TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG] Nhóm 1 (i)
- đặt, để 置(お)きます TRÍ [ĐẶT mua VÕNG TRỰC TIẾP] Nhóm 1 (i)
- viết, vẽ 書(か)きます THƯ [BÚT NHẬT VIẾT rất đẹp] Nhóm 1 (i)
- ngăn nắp, gọn gàng (đồ) 片付(かたづ)きます PHIẾN PHÓ [tớ có 4 TẤM gỗ][NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ] Nhóm 1 (i)
- khô 乾(かわ)きます CAN [20 NGÀY bị ĂN XIN đến KHÔ CẠN túi] Nhóm 1 (i)
- để ý, nhận ra; nhận thấy, phát hiện ra 気(き)がつきます KHÍ [khí mà mọi người đều mê là KHÔNG KHÍ] Nhóm 1 (i)
- nghe; hỏi 聞(き)きます VĂN [đứng dưới CỔNG vểnh TAI NGHE] Nhóm 1 (i)
- nở (hoa) 咲(さ)きます TIẾU [MIỆNG QUAN cười như NỞ HOA] Nhóm 1 (i)
- vắng, thoáng 空(す)きます KHÔNG [ở dưới CÁI LỖ CÔNG NHÂN thiếu KHÔNG KHÍ] Nhóm 1 (i)
- đến (ga) 着(つ)きます TRƯỚC [CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ] Nhóm 1 (i)
- bật sáng (điện) 点(つ)きます ĐIỂM [CHIẾM nhà phóng HỎA là do có kẻ chỉ ĐIỂM] Nhóm 1 (i)
- có gắn, có kèm theo 付(つ)きます PHÓ [NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ] Nhóm 1 (i)
- tiếp tục, tiếp diễn 続(つづ)きます TỤC [Tơ lụa được Bán Liên Tục] Nhóm 1 (i)
- dẫn đi 連(つ)れて行(い)きます LIÊN HÀNH, HÀNG [Xe đi Xa Liên Tục][2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH] Nhóm 1 (i)
- được gửi đến 届(とど)きます GIỚI [GỬI XÁC CHẾT đến nơi TỰ DO] Nhóm 1 (i)
- khóc 泣(な)きます KHẤP [chảy NƯỚC mắt là đang ĐỨNG KHÓC] Nhóm 1 (i)
- đi, mặc (giầy, quần âu) 履(は)きます LÍ [XÁC CHẾT PHỤC HỒI dậy MẶC quần áo] Nhóm 1 (i)
- làm việc 働(はたら)きます ĐỘNG [NGƯỜI CHUYỂN ĐỘNG khi đang LAO ĐỘNG] Nhóm 1 (i)
- chơi (nhạc cụ) 弾(ひ)きます ĐẠN, ĐÀN [CUNG ĐƠN GIẢN hơn VIÊN ĐẠN] Nhóm 1 (i)
- kéo theo, dẫn theo; bị (ốm) 引(ひ)きます DẪN [CUNG TÊN có 1 dây để KÉO] Nhóm 1 (i)
- mở (lớp học) 開(ひら)きます KHAI [đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa] Nhóm 1 (i)
- thổi (gió) 吹(ふ)きます XÚY [MIỆNG THIẾU thì không thể THỔI] Nhóm 1 (i)
- mài, đánh (răng) 磨(みが)きます MA [MA dùng ĐÁ để MÀI] Nhóm 1 (i)
- mang đi, mang theo 持(も)って行(い)きます TRÌ HÀNH, HÀNG [TAY lên CHÙA CẦM theo lễ vật][2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH] Nhóm 1 (i)
- nướng, rán 焼(や)きます THIÊU [LỬA cháy 10 HÀNG RÀO, CHÂN CHẠY vì sợ bị THIÊU ĐỐT] Nhóm 1 (i)
- vội, gấp 急(いそ)ぎます CẤP [MÓC vào Em TÂM tình trong tình huống KHẨN CẤP] Nhóm 1 (i)
- bơi 泳(およ)ぎます VỊNH [NƯỚC VĨNH CỬU dùng để BƠI] Nhóm 1 (i)
- làm ồn, làm rùm beng 騒(さわ)ぎます TAO [NGỰA đi LẠI giẫm lên CÔN TRÙNG gây ỒN ÀO] Nhóm 1 (i)
- cởi (giầy, quần áo) 脱(ぬ)ぎます THOÁT [NGUYỆT ăn trộm TIVI rồi TẨU THOÁT] Nhóm 1 (i)
- khởi động, chạy 動(うご)かします ĐỘNG [TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] đánh thức 起(お)こします KHỞI [sáng THỨC DẬY CHẠY 2 vòng] Nhóm 1 (i)
- bấm, ấn (nút); đóng (dấu) 押(お)します ÁP [ẤN TAY vào ÁO GIÁP] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] đánh rơi 落(お)とします LẠC [RƠI lệ khi cô THẢO ngã xuống NƯỚC mà CÁC VỊ không cứu] Nhóm 1 (i)
- nhớ lại, hồi tưởng 思(おも)い出(だ)します TƯ XUẤT [làm RUỘNG là TÂM tư phải SUY NGHĨ][bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được] Nhóm 1 (i)
- trả lại 返(かえ)します PHẢN [PHẢN ĐỐI ĐI XA rồi TRẢ LẠI] Nhóm 1 (i)
- cho mượn, cho vay 貸(か)します THẢI [THỜI ĐẠI bây giờ có BẢO BỐI đừng nên CHO VAY] Nhóm 1 (i)
- sống, sinh hoạt 暮(く)らします MỘ [ở sa MẠC NGÀY rất nhanh TỐI] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] tắt (điện) 消(け)します TIÊU [NƯỚC TIÊU BIẾN] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] phá hỏng 壊(こわ)します HOẠI [trên ĐẤT 10 cái VÕNG treo Y PHỤC bị PHÁ HOẠI] Nhóm 1 (i)
- tìm, tìm kiếm 捜(さが)・探(さが)します SƯU THÁM [TAY thu thập những thứ THÂN thuộc LẠI để SƯU TẦM][TAY TRÙM KHĂN lên đầu, CHÂN trèo lên CÂY để TRINH THÁM] Nhóm 1 (i)
- chỉ 指(さ)します CHỈ [TAY dùng để CHỈ là NGÓN TAY] Nhóm 1 (i)
- gửi (thư); [bị, được] lấy ra, rút ra ; nộp (báo cáo); đổ, để (rác) 出(だ)します XUẤT [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] sửa, chữa 直(なお)します TRỰC [10 MẮT Lớn nhìn TRỰC TIẾP] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] mất, đánh mất 無(な)くします VÔ [NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ] Nhóm 1 (i)
- rời (chỗ ngồi) 外(はず)します NGOẠI [TA TÔ xuất phát từ NGOẠI QUỐC] Nhóm 1 (i)
- nói, nói chuyện 話(はな)します THOẠI [LỜI NÓI qua cái LƯỠI thành HỘI THOẠI] Nhóm 1 (i)
- làm lạnh 冷(ひ)やします LÃNH [nhà BĂNG ra LỆNH LÃNH tiền LẠNH] Nhóm 1 (i)
- vặn (núm) 回(まわ)します HỒI [2 cái miệng nói liên hồi] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] đưa về, để lại 戻(もど)します LỆ [CÁNH CỬA mở TO chào đón em QUAY LẠI] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] làm bẩn 汚(よご)します Ô [NƯỚC để 15 năm thì bị Ô NHIỄM] Nhóm 1 (i)
- đun sôi 沸(わ)かします PHÍ [NƯỚC trong 2 CUNG đang SÔI LÊN] Nhóm 1 (i)
- đưa cho, giao cho 渡(わた)します ĐỘ [NƯỚC LẦN này dâng cao phải cố gắng VƯỢT QUA] Nhóm 1 (i)
- chết 死(し)にます TỬ [CHẾT NGẠT mà vẫn cười HIHI] Nhóm 1 (i)
- nhai 噛(か)みます NONE NONE Nhóm 1 (i)
- đông đúc, chật chội 込(こ)みます VU [nhập hàng phải đi xa nơi ĐÔNG ĐÚC] Nhóm 1 (i)
- sống, ở 住(す)みます TRÚ [NGƯỜI làm CHỦ nơi CƯ TRÚ] Nhóm 1 (i)
- nhờ 頼(たの)みます LẠI [sư THÚC có tiền GIẤY nên rất Ỷ LẠI] Nhóm 1 (i)
- bọc, gói 包(つつ)みます BAO [BAO quanh BẢN THÂN là sự BAO BỌC] Nhóm 1 (i)
- chuyển lên, xếp lên 積(つ)みます TÍCH [TÍCH TRỮ LÚA là TRÁCH NHIỆM của người nông dân] Nhóm 1 (i)
- uống (nước); uống (thuốc) 飲(の)みます ẨM [ĂN thì không thể THIẾU UỐNG] Nhóm 1 (i)
- giẫm, giẫm lên 踏(ふ)みます ĐẠP [ĐẠP CHÂN xuống NƯỚC cả NGÀY] Nhóm 1 (i)
- đăng ký 申(もう)し込(こ)みます THÂN VU [NGÀY anh 1 mình hãy GỌI TÊN em!][nhập hàng phải đi xa nơi ĐÔNG ĐÚC] Nhóm 1 (i)
- nghỉ ngơi; nghỉ (làm việc, học) 休(やす)みます HƯU [NGƯỜI ĐỨNG cạnh CÂY để NGHỈ NGƠI] Nhóm 1 (i)
- tạnh, ngưng (mưa) 止(や)みます CHỈ [BÊN TRÊN chỉ có 1 điểm phải DỪNG LẠI] Nhóm 1 (i)
- đọc 読(よ)みます ĐỘC [Lời nói của người Bán hàng được Đọc từ sách kinh doanh] Nhóm 1 (i)
- chơi 遊(あそ)びます DU [PHƯƠNG NẰM cùng CON rồi dậy ĐI XA CHƠI] Nhóm 1 (i)
- tuyển chọn 選(えら)びます TUYỂN [TUYỂN CHỌN 22 CỘNG tác viên làm việc từ XA] Nhóm 1 (i)
- bay 飛(と)びます PHI [ĐÔI CÁNH phi LÊN BAY lượn trên bầu trời] Nhóm 1 (i)
- xếp hàng 並(なら)びます TỊNH [XẾP HÀNG thành 2 hàng chữ V, 2 HÀNG NGANG, 2 HÀNG DỌC] Nhóm 1 (i)
- mang, chở, vận chuyển 運(はこ)びます VẬN [Quân đội đi Xa để Vận Chuyển hàng hóa] Nhóm 1 (i)
- mời; gọi (tên, taxi…) 呼(よ)びます HÔ [MIỆNG BÌNH đang HÔ HẤP] Nhóm 1 (i)
- gặp gỡ (ai đó) 会(あ)います HỘI [NGƯỜI suốt 24 GIỜ đi chơi HỘI] Nhóm 1 (i)
- vừa, hợp 合(あ)います HỢP [NGƯỜI có 1 MIỆNG là THÍCH HỢP] Nhóm 1 (i)
- gặp phải (tai nạn) 遭(あ)います TAO [BẮT GẶP TÀO THÁO ĐI XA] Nhóm 1 (i)
- rửa 洗(あら)います TIỂN, TẨY [NƯỚC TIÊN SINH dùng để RỬA] Nhóm 1 (i)
- nói 言(い)います NGÔN [lần ĐẦU 2 người mở MIỆNG NÓI chuyện] Nhóm 1 (i)
- hát 歌(うた)います CA [KHẢ NĂNG bị THIẾU chính là CA HÁT] Nhóm 1 (i)
- thực hiện, tiến hành 行(おこな)います HÀNH, HÀNG [2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH] Nhóm 1 (i)
- nghĩ 思(おも)います TƯ [làm RUỘNG là TÂM tư phải SUY NGHĨ] Nhóm 1 (i)
- mua 買(か)います MÃI [MUA VÕNG cho BẢO BỐI với giá khuyến mại] Nhóm 1 (i)
- nuôi (động vật) 飼(か)います TỰ [ĂN có QUẢN LÝ NUÔI] Nhóm 1 (i)
- đi đi về về 通(かよ)います THÔNG [MA SỬ DỤNG xe ĐI XA nơi ách tắc GIAO THÔNG] Nhóm 1 (i)
- mời, rủ 誘(さそ)います DỤ [dùng LỜI NÓI ƯU TÚ để MỜI RỦ] Nhóm 1 (i)
- cất vào, để vào 仕舞(しま)います SĨ VŨ [NGƯỜI BINH SĨ đang làm CÔNG VIỆC của mình][có NGƯỜI NẰM trên HÀNG RÀO bị hen SUYỄN nhưng vẫn KHIÊU VŨ] Nhóm 1 (i)
- hút (thuốc lá) 吸(す)います HẤP [MIỆNG PHỔ CẬP dùng để HÔ HẤP] Nhóm 1 (i)
- khác 違(ちが)います VI [VI hành ĐI XA quá là VI PHẠM] Nhóm 1 (i)
- dùng, sử dụng 使(つか)います SỬ/SỨ [NGƯỜI được QUAN LẠI SỬ DỤNG] Nhóm 1 (i)
- giúp đỡ (làm việc) 手伝(てつだ)います THỦ TRUYỀN [3 thể hiện quyết tâm bằng TAY][NGƯỜI ĐỨNG suốt 24 GIỜ để TUYÊN TRUYỀN] Nhóm 1 (i)
- học tập 習(なら)います TẬP [con chim LÔNG TRẮNG đang TẬP bay] Nhóm 1 (i)
- trả tiền 払(はら)います PHẤT [Tay cầm 4 triệu đi Trả tiền] Nhóm 1 (i)
- nhặt, nhặt lên 拾(ひろ)います THẬP [TAY THÍCH HỢP để THU THẬP] Nhóm 1 (i)
- đúng giờ, kịp (cuộc hẹn) 間(ま)に合(あ)います GIAN HỢP [CỔNG ở NHẬT là cánh cổng THỜI GIAN][NGƯỜI có 1 MIỆNG là THÍCH HỢP] Nhóm 1 (i)
- hướng đến, trên đường 向(む)かいます HƯỚNG [tài phiệt ở biên giới miệng kêu cứu vì mất PHƯƠNG HƯỚNG] Nhóm 1 (i)
- nhận được 貰(もら)います THẾ [NHẬN từ THẾ GIỚI BẢO BỐI] Nhóm 1 (i)
- say 酔(よ)います TÚY [uống rượu đến GIỜ DẬU 90 chén chưa SAY] Nhóm 1 (i)
- cười 笑(わら)います TIẾU [trong rừng TRÚC YÊU quái đang CƯỜI] Nhóm 1 (i)
- gửi (bức điện); đánh (máy chữ) 打(う)ちます ĐẢ [TAY cầm ĐINH đi ẨU ĐẢ] Nhóm 1 (i)
- thắng 勝(か)ちます THẮNG [NGUYỆT múa 2 NGỌN LỬA thật LỰC để ăn mừng CHIẾN THẮNG] Nhóm 1 (i)
- thời gian trôi đi 時間(じかん)がたちます THỜI GIAN [dành THỜI GIAN cả NGÀY trên CHÙA][CỔNG ở NHẬT là cánh cổng THỜI GIAN] Nhóm 1 (i)
- đứng 立(た)ちます LẬP [ĐỨNG ĐẦU tiếng nhật 21 ngày là ai?] Nhóm 1 (i)
- đợi, chờ 待(ま)ちます ĐÃI [2 NGƯỜI ĐỨNG trên CHÙA ĐỢI nhau] Nhóm 1 (i)
- mang, cầm 持(も)ちます TRÌ [TAY lên CHÙA CẦM theo lễ vật] Nhóm 1 (i)
- gúp ích 役(やく)に立(た)つちます DỊCH LẬP [2 NGƯỜI ĐỨNG đánh nhau với kẻ THÙ trong CHIẾN DỊCH][ĐỨNG ĐẦU tiếng nhật 21 ngày là ai?] Nhóm 1 (i)
- tăng, tăng lên (giá) 上(あ)がります THƯỢNG [to nhất thiên hạ là hoàng THƯỢNG] Nhóm 1 (i)
- giữ, giữ hộ, giữ cho 預(あず)かります DỰ [theo DỰ BÁO tiền GIẤY cần DỰ TRỮ] Nhóm 1 (i)
- trúng (xổ số) 当(あ)たります ĐƯƠNG [tiểu cô nương! Em ĐƯƠNG NHIÊN rất xinh đẹp!] Nhóm 1 (i)
- tập trung 集(あつ)まります TẬP [CHIM đứng trên CÂY TẬP TRUNG] Nhóm 1 (i)
- xin lỗi, tạ lỗi 謝(あやま)ります TẠ [Lời nói như tên Bắn là lời Cảm Tạ] Nhóm 1 (i)
- có (sở hữu đồ vật) 有(あ)ります HỮU [CÓ NA NGUYỆT cũng không thèm ăn] Nhóm 1 (i)
- có (tồn tại đồ vật, tổ chức) 在(あ)ります TẠI [bé NA có 1 mảnh ĐẤT tồn tại TẠI đây] Nhóm 1 (i)
- không thích, ghét 嫌(いや)がります HIỀM [để PHỤ NỮ KIÊM nhiều việc dễ xảy ra HIỀM KHÍCH] Nhóm 1 (i)
- cần 要(い)ります YẾU [ở TÂY yêu PHỤ NỮ là TẤT YẾU] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] bán 売(う)ります MẠI [binh Sĩ trùm Khăn chân Chạy đi Bán hàng] Nhóm 1 (i)
- gửi (đồ); đưa đi, tiễn (ai đó) 送(おく)ります TỐNG [QUAN ĐI XA TIỄN bạn] Nhóm 1 (i)
- nhảy, khiêu vũ 踊(おど)ります DŨNG [CHÂN MA SỬ DỤNG để NHẢY] Nhóm 1 (i)
- [bị, được] gập, bẻ gãy 折(お)ります CHIẾT [TAY cầm RÌU chiết GÃY cả cây] Nhóm 1 (i)
- hết, kết thúc, xong 終(お)わります CHUNG [KẾT THÚC công việc dệt TƠ vào MÙA ĐÔNG] Nhóm 1 (i)
- về 帰(かえ)ります QUY [cầm ĐAO cầm CHỔI quay TRỞ VỀ] Nhóm 1 (i)
- mất, tốn 罹(かか)ります NONE NONE Nhóm 1 (i)
- khóa (cửa) 掛(かか)ります QUẢI [TAY NGỌC KHUÊ TO nên TREO đô rất dễ dàng] Nhóm 1 (i)
- có điện thoại 賭(か)かります ĐỔ [BẢO BỐI bị TÁC GIẢ mang đi ĐÁNH BẠC] Nhóm 1 (i)
- trang trí 飾(かざ)ります SỨC [ĂN còn NẰM quàng KHĂN để TRANG TRÍ nữa!] Nhóm 1 (i)
- đội (mũ) 被(かぶ)ります BỊ [mặc Y PHỤC hở DA dễ BỊ HẠI] Nhóm 1 (i)
- thay đổi, đổi 変(か)わります BIẾN [LƯU DIỆC PHI SAU phẫu thuật đã BIẾN ĐỔI] Nhóm 1 (i)
- cắt; tắt (công tắc, nguồn) 切(き)ります THIẾT [nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT] Nhóm 1 (i)
- có mây, mây mù 曇(くも)ります ĐÀM [MẶT TRỜI + MÂY = TRỜI MÂY] Nhóm 1 (i)
- rắc rối, khó xử 困(こま)ります KHỐN [làm hàng rào VÂY QUANH CÂY đúng là KHỐN KHỔ] Nhóm 1 (i)
- giảm, giảm xuống (giá) 下(さ)がります HẠ [có một thứ rất to ở BÊN DƯỚI] Nhóm 1 (i)
- sờ, chạm vào 触(さわ)ります XÚC [trong GÓC có CÔN TRÙNG cần tránh TIẾP XÚC] Nhóm 1 (i)
- mắng 叱(しか)ります NONE NONE Nhóm 1 (i)
- đóng (cửa) 閉(し)まります BẾ [đứng dưới CỔNG nói Ô là cổng sẽ ĐÓNG lại] Nhóm 1 (i)
- biết 知(し)ります TRI, TRÍ [MŨI TÊN bắn vào MIỆNG mà không BIẾT] Nhóm 1 (i)
- trượt 滑(すべ)ります HOẠT [NƯỚC làm XƯƠNG CỐT trơn tru LINH HOẠT] Nhóm 1 (i)
- ngồi 座(すわ)ります TỌA [dưới MÁI HIÊN 2 NGƯỜI NGỒI dưới ĐẤT TỌA đàm] Nhóm 1 (i)
- được giúp đỡ 助(たす)かります TRỢ [THẢ hết SỨC LỰC ra để TRỢ GIÚP] Nhóm 1 (i)
- làm, chế tạo 作(つく)ります TÁC [NGƯỜI bị ÉP SÁNG TÁC] Nhóm 1 (i)
- lấy được, thu thập được 手(て)に入(はい)ります THỦ NHẬP [3 thể hiện quyết tâm bằng TAY][nhập ngược với nhân] Nhóm 1 (i)
- đi qua (đường) 通(とお)ります THÔNG [MA SỬ DỤNG xe ĐI XA nơi ách tắc GIAO THÔNG] Nhóm 1 (i)
- trọ, ở 泊(と)まります BẠC [Nước Trắng sạch thì sẽ Trọ Lại] Nhóm 1 (i)
- dừng (thang máy) 止(と)まります CHỈ [BÊN TRÊN chỉ có 1 điểm phải DỪNG LẠI] Nhóm 1 (i)
- chụp (ảnh) 撮(と)ります TOÁT [TAY vào chỗ TỐI để CHỤP ẢNH] Nhóm 1 (i)
- thêm (tuổi); lấy, tóm; xin (nghỉ); lấy trộm, lấy cắp 取(と)ります THỦ [TAI LẠI bị LẤY mất] Nhóm 1 (i)
- đã được sửa (chỗ hỏng) 直(なお)ります TRỰC [10 MẮT Lớn nhìn TRỰC TIẾP] Nhóm 1 (i)
- đã khỏi (ốm) 治(なお)ります TRỊ [dùng NƯỚC ở VŨ ĐÀI để TRỊ LIỆU] Nhóm 1 (i)
- chết, mất, qua đời 亡(な)くなります VONG [mất ĐẦU Là CHẾT] Nhóm 1 (i)
- mất, hết 無(な)くなります VÔ [NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ] Nhóm 1 (i)
- trở thành, trở nên 成(な)ります THÀNH [vượt QUA muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH CÔNG] Nhóm 1 (i)
- reo, kêu 鳴(な)ります MINH [MIỆNG CON CHIM đang HÓT] Nhóm 1 (i)
- ngủ 眠(ねむ)ります MIÊN [nhắm MẮT DÂN CHÚNG NGỦ miên man] Nhóm 1 (i)
- ở lại 残(のこ)ります TÀN [bị NGẠT QUA 2 LẦN thì TÀN đời] Nhóm 1 (i)
- leo (núi) 登(のぼ)ります ĐĂNG [ĐĂNG KÝ sẽ được BÁT ĐẬU] Nhóm 1 (i)
- đi, lên (tàu, xe) 乗(の)ります THỪA [mang 1000 CỎ CÂY thừa LÊN XE] Nhóm 1 (i)
- vào (quán giải khát); vào, nhập học (đại học); vào (bồn tắm) 入(はい)ります NHẬP [nhập ngược với nhân] Nhóm 1 (i)
- cân, đo 測(はか)・量(はか)ります TRẮC LƯỢNG [ĐO ĐẠC lượng NƯỚC theo QUY TẮC][NGÀY mùng 1 ông LÍ đi mua SỐ LƯỢNG hàng lớn] Nhóm 1 (i)
- bắt đầu (buổi lễ) 始(はじ)まります THỦY [người PHỤ NỮ lên VŨ ĐÀI BẮT ĐẦU phát biểu] Nhóm 1 (i)
- chạy (trên đường) 走(はし)ります TẨU [dưới ĐẤT HẠ NHÂN đang CHẠY] Nhóm 1 (i)
- dán, dán lên, đính lên 貼(は)ります THIẾP [BẢO BỐI bị CHIẾM rồi DÁN niêm phong] Nhóm 1 (i)
- đâm, va chạm ぶつかります NONE NONE Nhóm 1 (i)
- béo lên, tăng cân 太(ふと)ります THÁI [To + lủng lẳng = BÉO] Nhóm 1 (i)
- rơi (mưa, tuyết) 降(ふ)ります GIÁNG [Bồ sau 14 năm bị GIÁNG chức] Nhóm 1 (i)
- giảm xuống (xuất khẩu) 減(へ)ります GIẢM [lượng NƯỚC GIẢM XUỐNG] Nhóm 1 (i)
- khắc 彫(ほ)ります ĐIÊU [ĐIÊU KHẮC lại hình ảnh miệng CHU ra TÓC bay xa] Nhóm 1 (i)
- rẽ, quẹo 曲(ま)がります KHÚC [TỰ DO hát 1 CA KHÚC] Nhóm 1 (i)
- giao lưu với, quan hệ với 交(まじ)わります GIAO [lần ĐẦU cùng BỐ vợ GIAO LƯU] Nhóm 1 (i)
- bảo vệ, tuân thủ, giữ gìn 守(まも)ります THỦ [dưới MÁI NHÀ rất THỐN vì phải PHÒNG THỦ] Nhóm 1 (i)
- được tìm thấy (đồ vật) 見(み)つかります KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] Nhóm 1 (i)
- quay lại, trở lại 戻(もど)ります LỆ [CÁNH CỬA mở TO chào đón em QUAY LẠI] Nhóm 1 (i)
- làm, tưới (cây); cho, tặng (người dưới) やります NONE NONE Nhóm 1 (i)
- hiểu, nắm được 分(わ)かります PHÂN/PHẬN [có 8 cây ĐAO cần PHÂN CHIA] Nhóm 1 (i)
- qua (cầu, đường) 渡(わた)ります ĐỘ [NƯỚC LẦN này dâng cao phải cố gắng VƯỢT QUA] Nhóm 1 (i)
- có {lịch sự} ございます NONE NONE Nhóm 1 (i)
- nghe, hỏi {khiêm nhường} 伺(うかが)います TỨ [NGƯỜI QUẢN LÝ hay DÒ XÉT] Nhóm 1 (i)
- nhận {khiêm nhường} 頂(いただ)きます ĐỈNH [làm ĐINH mỏng như TỜ GIẤY mới ĐỈNH] Nhóm 1 (i)
- làm {khiêm nhường} 致(いた)します TRÍ [CHÍ phèo bị ĐÁNH nên phải NHẤT TRÍ] Nhóm 1 (i)
- nói {khiêm nhường} 申(もう)します THÂN [NGÀY anh 1 mình hãy GỌI TÊN em!] Nhóm 1 (i)
- ở {khiêm nhường} 居(お)ります CƯ [XÁC CHẾT tìm mộ CỔ để CƯ TRÚ] Nhóm 1 (i)
- gặp {khiêm nhường} お目(め)にかかります MỤC [hình con mắt] Nhóm 1 (i)
- đi, đến {khiêm nhường} 参(まい)ります THAM [TỨ ĐẠI mỹ nhân tết tóc đuôi SAM THAM GIA biểu diễn] Nhóm 1 (i)
- đến {tôn kính} いらっ者(しゃ)います GIẢ [đứng trên ĐẤT chống GẬY cả NGÀY là TÁC GIẢ] Nhóm 1 (i)
- cho, tặng {tôn kính} 下(くだ)さいます HẠ [có một thứ rất to ở BÊN DƯỚI] Nhóm 1 (i)
- làm {tôn kính} なさいます NONE NONE Nhóm 1 (i)
- đi , đến {tôn kính} 甥(おい)でなります SANH [CHÁU TRAI mới SINH tên NAM] Nhóm 1 (i)
- nhìn {tôn kính} ご覧(らん)になります LÃM [ĐẠI THẦN NẰM 1 mình XEM TRIỂN LÃM] Nhóm 1 (i)
- ăn, uống {tôn kính} 召(め)し上(あ)がります TRIỆU THƯỢNG [giơ ĐAO MIỆNG hô TRIỆU TẬP!][to nhất thiên hạ là hoàng THƯỢNG] Nhóm 1 (i)
- giống 似(に)ています TỰ [CON NGƯỜI VỐN DĨ là GIỐNG NHAU] NHÓM 2 (e)
- trồng (cây) 植(う)えます THỰC [TRỒNG CÂY TRỰC TIẾP] NHÓM 2 (e)
- dạy (học); cho biết 教(おし)えます GIÁO [dậy con HIẾU THẢO không nên ĐÁNH, đó mới là GIÁO DỤC] NHÓM 2 (e)
- nhớ 覚(おぼ)えます GIÁC [BA đêm TRÙM KHĂN NHÌN để kiểm tra THỊ GIÁC] NHÓM 2 (e)
- đổi (tiền) 換(か)えます HOÁN [TAY bị MÓC TỨ ĐẠI mỹ nhân HOÁN ĐỔI] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] thay đổi 変(か)えます BIẾN [LƯU DIỆC PHI SAU phẫu thuật đã BIẾN ĐỔI] NHÓM 2 (e)
- đếm 数(かぞ)えます SỐ [ăn cơm GẠO xong PHỤ NỮ ĐÁNH chồng là có SỐ má] NHÓM 2 (e)
- nghĩ, suy nghĩ 考(かんが)えます KHẢO [đứng TRÊN ĐẤT CHỐNG GẬY 5 giây SUY NGHĨ bắt đầu] NHÓM 2 (e)
- tắt (điện) 消(き)えます TIÊU [NƯỚC TIÊU BIẾN] NHÓM 2 (e)
- có thể nghe thấy 聞(き)こえます VĂN [đứng dưới CỔNG vểnh TAI NGHE] NHÓM 2 (e)
- trả lời (câu hỏi) 答(こた)えます ĐÁP [TRÚC là người THÍCH HỢP đưa ra ĐÁP ÁN] NHÓM 2 (e)
- truyền, truyền đạt 伝(つた)えます TRUYỀN [NGƯỜI ĐỨNG suốt 24 GIỜ để TUYÊN TRUYỀN] NHÓM 2 (e)
- đổi, thay 取(と)り替(か)えます THỦ THẾ [TAI LẠI bị LẤY mất][có 2 ông CHỒNG trong NGÀY để THAY THẾ] NHÓM 2 (e)
- chín, được nấu 煮(に)えます CHỬ [TÁC GIẢ dùng LỬA để ĐUN NẤU] NHÓM 2 (e)
- chuyển (tàu, xe) 乗(の)り換(か)えます THỪA HOÁN [mang 1000 CỎ CÂY thừa LÊN XE][TAY bị MÓC TỨ ĐẠI mỹ nhân HOÁN ĐỔI] NHÓM 2 (e)
- tăng lên (xuất khẩu) 増(ふ)えます TĂNG [ĐẤT của CHÁU đang TĂNG GIÁ] NHÓM 2 (e)
- nhầm, sai 間違(まちが)えます GIAN VI [CỔNG ở NHẬT là cánh cổng THỜI GIAN][VI hành ĐI XA quá là VI PHẠM] NHÓM 2 (e)
- có thể nhìn thấy 見(み)えます KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 2 (e)
- đón 迎(むか)えます NGHÊNH [CD mới ra ĐI XA vẫn được NGHÊNH ĐÓN] NHÓM 2 (e)
- cháy được (rác) 燃(も)えます NIÊN [TAY TỰ NHIÊN bị BỆN CHÉO vào nhau] NHÓM 2 (e)
- từ bỏ, đầu hàng 諦(あきら)めます ĐẾ [NÓI HOÀNG ĐẾ TỪ BỎ ngai vàng] NHÓM 2 (e)
- sưu tập, thu thập 集(あつ)めます TẬP [CHIM đứng trên CÂY TẬP TRUNG] NHÓM 2 (e)
- bắt nạt 苛(いじ)めます HÀ [cô THẢO có KHẢ NĂNG BẮT NẠT người khác] NHÓM 2 (e)
- quyết định 決(き)めます QUYẾT [việc của đất NƯỚC do TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] đóng (cửa) 閉(し)めます BẾ [đứng dưới CỔNG nói Ô là cổng sẽ ĐÓNG lại] NHÓM 2 (e)
- xác nhận 確(たし)かめます XÁC [cầm ĐÁ TRÙM KHĂN vẫn ném CHIM CHÍNH XÁC] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] dừng, đỗ 止(と)めます CHỈ [BÊN TRÊN chỉ có 1 điểm phải DỪNG LẠI] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] bắt đầu 始(はじ)めます THỦY [người PHỤ NỮ lên VŨ ĐÀI BẮT ĐẦU phát biểu] NHÓM 2 (e)
- khen 褒(ほ)めます BAO [KHEN NGỢI nhân viên BẢO VỆ mặc Y PHỤC quá đẹp!] NHÓM 2 (e)
- nhóm lại, tóm lại 纏(まと)めます TRIỀN [do bận dệt TƠ cạnh MÁI HIÊN nên ông LÍ đi CHÂN ĐẤT TRIỀN MIÊN] NHÓM 2 (e)
- tỉnh giấc, mở mắt 目(め)が覚(さ)めます MỤC GIÁC [hình con mắt][BA đêm TRÙM KHĂN NHÌN để kiểm tra THỊ GIÁC] NHÓM 2 (e)
- bỏ, thôi (việc) 辞(や)めます TỪ [LƯỠI ăn đồ CAY phải từ TỪ thôi!] NHÓM 2 (e)
- thông báo 知(し)らせます TRI, TRÍ [MŨI TÊN bắn vào MIỆNG mà không BIẾT] NHÓM 2 (e)
- để lên, đặt lên 載(の)せます TẢI [10 XE đi QUA là xe TẢI] NHÓM 2 (e)
- cho xem, trình diễn 見(み)せます KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 2 (e)
- gầy đi, giảm cân 痩(や)せます SẤU [bị BỆNH THÂN thể LẠI GẦY đi] NHÓM 2 (e)
- trộn, khuấy 混(ま)ぜます HỖN [NƯỚC làm CÔN TRÙNG bay HỖN LOẠN] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] mở (cửa) 開(あ)けます KHAI [đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa] NHÓM 2 (e)
- thi (kỳ thi) 受(う)けます THỤ [bạch cốt TRẢO TRÙM KHĂN lên là LẠI NHẬN đệ tử] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] khóa; treo; đeo (kính) 掛(か)けます QUẢI [TAY NGỌC KHUÊ TO nên TREO đô rất dễ dàng] NHÓM 2 (e)
- gọi (điện thoại) 賭(か)けます ĐỔ [BẢO BỐI bị TÁC GIẢ mang đi ĐÁNH BẠC] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] dọn dẹp 片付(かたづ)けます PHIẾN PHÓ [tớ có 4 TẤM gỗ][NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] chú ý 気(き)をつけます KHÍ [khí mà mọi người đều mê là KHÔNG KHÍ] NHÓM 2 (e)
- giúp, giúp đỡ 助(たす)けます TRỢ [THẢ hết SỨC LỰC ra để TRỢ GIÚP] NHÓM 2 (e)
- vẽ, đánh dấu; lắp, ghép thêm 付(つ)けます PHÓ [NGƯỜI mặt rất THỐN khi bị GIAO PHÓ] NHÓM 2 (e)
- chấm (xì dầu) 漬(つ)けます TÍ [NƯỚC có TRÁCH NHIỆM quan trọng trong việc NGÂM dưa muối] NHÓM 2 (e)
- mặc, đeo 着(つ)けます TRƯỚC [CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] bật (điện) 点(つ)けます ĐIỂM [CHIẾM nhà phóng HỎA là do có kẻ chỉ ĐIỂM] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] tếp tục 続(つづ)けます TỤC [Tơ lụa được Bán Liên Tục] NHÓM 2 (e)
- ra ngoài 出(で)かけます XUẤT [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được] NHÓM 2 (e)
- cho qua lửa, đun 火(ひ)にかけます HỎA [2 tay NGƯỜI vùng vẫy để thoát khỏi đám LỬA] NHÓM 2 (e)
- thua 負(ま)けます PHỤ [bị MÓC mất BẢO BỐI là THUA] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] tìm, tìm thấy 見(み)つけます KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 2 (e)
- cháy, thiêu, nướng 焼(や)けます THIÊU [LỬA cháy 10 HÀNG RÀO, CHÂN CHẠY vì sợ bị THIÊU ĐỐT] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] tăng lên; cho, tặng (ai đó) 上(あ)げます THƯỢNG [to nhất thiên hạ là hoàng THƯỢNG] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] giảm xuống 下(さ)げます HẠ [có một thứ rất to ở BÊN DƯỚI] NHÓM 2 (e)
- ném 投(な)げます ĐẦU [ĐẦU TƯ tiếp TAY cho kẻ THÙ] NHÓM 2 (e)
- chạy trốn, bỏ chạy 逃(に)げます ĐÀO [trộm được NGHÌN TỶ chạy ĐI XA ĐÀO TẨU] NHÓM 2 (e)
- bật (công tắc, nguồn); [bị, được] cho vào; pha (cafe) 入(い)れます NHẬP [nhập ngược với nhân] NHÓM 2 (e)
- sinh ra 生(う)まれます SINH [HỌC SINH NẰM ra ĐẤT ngủ] NHÓM 2 (e)
- chậm, muộn (cuộc hẹn) 遅(おく)れます TRÌ [xe chở XÁC CHẾT CON DÊ ĐI XA nên đến MUỘN] NHÓM 2 (e)
- cho, tặng (tôi) 呉(く)れます NGÔ [MIỆNG ngồi trên GHẾ ăn 18 cái NGÔ của NƯỚC NGÔ] NHÓM 2 (e)
- hỏng 壊(こわ)れます HOẠI [trên ĐẤT 10 cái VÕNG treo Y PHỤC bị PHÁ HOẠI] NHÓM 2 (e)
- gãy 折(お)れます CHIẾT [TAY cầm RÌU chiết GÃY cả cây] NHÓM 2 (e)
- đứt 切(き)れます THIẾT [nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT] NHÓM 2 (e)
- đổ (nhà); đổ 倒(たお)れます ĐẢO [NGƯỜI ĐẾN NƠI là ĐỔ luôn] NHÓM 2 (e)
- mệt 疲(つか)れます BÌ [bị BỆNH ngoài DA rất MỆT MỎI] NHÓM 2 (e)
- có được, lấy được 手(て)に入(い)れます THỦ NHẬP [3 thể hiện quyết tâm bằng TAY][nhập ngược với nhân] NHÓM 2 (e)
- bán được, bán chạy 売(う)れます MẠI [binh Sĩ trùm Khăn chân Chạy đi Bán hàng] NHÓM 2 (e)
- tuột 取(と)れます THỦ [TAI LẠI bị LẤY mất] NHÓM 2 (e)
- làm quen với 慣(な)れます QUÁN [TRÁI TIM NHẤT QUÁN theo TẬP QUÁN] NHÓM 2 (e)
- ướt 濡(ぬ)れます NHU [dùng NƯỚC khi có NHU CẦU làm ƯỚT] NHÓM 2 (e)
- tuột, bung (cúc áo) 外(はず)れます NGOẠI [TA TÔ xuất phát từ NGOẠI QUỐC] NHÓM 2 (e)
- nắng, quang đãng 晴(は)れます TÌNH [Ngày trong Xanh là Trời Nắng] NHÓM 2 (e)
- rách 破(やぶ)れます PHÁ [ĐÁ rạch vào DA thì chả RÁCH] NHÓM 2 (e)
- bẩn 汚(よご)れます Ô [NƯỚC để 15 năm thì bị Ô NHIỄM] NHÓM 2 (e)
- chia tay, từ biệt 別(わか)れます BIỆT [có thể PHÂN BIỆT bằng MIỆNG cả VẠN CÂY ĐAO] NHÓM 2 (e)
- quên 忘(わす)れます VONG [CHẾT rồi nhưng TRÁI TIM vẫn không thể QUÊN] NHÓM 2 (e)
- vỡ 割(わ)れます CÁT [TÁC HẠI của ĐAO là làm VỠ] NHÓM 2 (e)
- ngủ, đi ngủ 寝(ね)ます TẨM [dưới MÁI NHÀ dựa TƯỜNG CÔ TẤM NGỦ] NHÓM 2 (e)
- lấp 埋(う)め立(た)てます MAI LẬP [MAI CHÔN CẤT ở ĐẤT nhà ông LÍ][ĐỨNG ĐẦU tiếng nhật 21 ngày là ai?] NHÓM 2 (e)
- pha trà, khuấy trà お茶(ちゃ)をたてます TRÀ [cô THẢO là NGƯỜI cười HÔ HÔ khi uống TRÀ] NHÓM 2 (e)
- lắp, lắp ráp, lắp đặt 組(く)み立(た)てます TỔ LẬP [nhện nhả TƠ THẢ vào TỔ CHỨC][ĐỨNG ĐẦU tiếng nhật 21 ngày là ai?] NHÓM 2 (e)
- vứt, bỏ đi 捨(す)てます XẢ [TAY cầm đồ lên PHỐ XÁ để VỨT] NHÓM 2 (e)
- nuôi, trồng 育(そだ)てます DỤC [ĐẦU TƯ cả THÁNG cho GIÁO DỤC] NHÓM 2 (e)
- xây, xây dựng 建(た)てます KIẾN [KIẾN TRÚC sư cầm BÚT hướng DẪN vẽ] NHÓM 2 (e)
- được xuất bản (sách); xuất phát, chạy (xe buýt); tham gia, tham dự; đi ra, ra khỏi (quán); ra, tốt nghiệp (đại học); ra, đi ra (tiền thừa) 出(で)ます XUẤT [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được] NHÓM 2 (e)
- điều tra, tìm hiểu 調(しら)べます ĐIỀU [miệng NÓI CHU ra khi ĐIỀU TRA] NHÓM 2 (e)
- ăn 食(た)べます THỰC [NGƯỜI TỐT nhất sẽ được ĂN ngon] NHÓM 2 (e)
- [bị, được] xếp hàng 並(なら)べます TỊNH [XẾP HÀNG thành 2 hàng chữ V, 2 HÀNG NGANG, 2 HÀNG DỌC] NHÓM 2 (e)
- có, ở (người, con vật); có (con); ở (Nhật) 居(い)ます CƯ [XÁC CHẾT tìm mộ CỔ để CƯ TRÚ] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- mặc (áo sơ mi) 着(き)ます TRƯỚC [CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- sinh sống 生(い)きます SINH [HỌC SINH NẰM ra ĐẤT ngủ] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- xảy ra (tai nạn); dậy, thức dậy 起(お)きます KHỞI [sáng THỨC DẬY CHẠY 2 vòng] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- được xây, hoàn thành; có thể 出来(でき)ます XUẤT LAI [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được][1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- quá, qua (giờ) 過(す)ぎます QUÁ [QUA đường mà ĐI XA QUÁ] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- đóng, nhắm 閉(と)じます BẾ [đứng dưới CỔNG nói Ô là cổng sẽ ĐÓNG lại] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- tin, tin tưởng 信(しん)じます TÍN [NGƯỜI ĐỨNG NÓI sẽ được TIN TƯỞNG] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- nấu 煮(に)ます CHỬ [TÁC GIẢ dùng LỬA để ĐUN NẤU] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- xem, khám (bệnh) 診(み)ます CHUẨN [CHUẨN ĐOÁN qua LỜI NÓI của NGƯỜI bệnh về MÁI TÓC] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- xem, nhìn, trông 見(み)ます KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- tắm 浴(あ)びます DỤC [NƯỚC trong CỐC dùng để TẮM] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- rơi 落(お)ちます LẠC [RƠI lệ khi cô THẢO ngã xuống NƯỚC mà CÁC VỊ không cứu] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- mượn, vay 借(か)ります TÁ [NGƯỜI NGÀY XƯA VAY MƯỢN mình] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- xuống (tàu, xe) 降(お)ります GIÁNG [Bồ sau 14 năm bị GIÁNG chức] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- đủ 足(た)ります TÚC [CHÂN đá tung MỒM HẠ NHÂN] NHÓM 2 (i-đặc biệt)
- làm; đeo, thắt (cà vạt) します NONE NONE NHÓM 3 (します)
- yên tâm 安心(あんしん)します AN TÂM [dưới MÁI NHÀ PHỤ NỮ sẽ được AN TOÀN][một VẦNG TRĂNG KHUYẾT 3 SAO giữa trời là chữ TÂM] NHÓM 3 (します)
- hướng dẫn, chỉ dẫn 案内(あんない)します ÁN NỘI [ĐỀ ÁN giữ AN TOÀN cho CÂY][BÊN TRONG BIÊN GIỚI mọi NGƯỜI thường sống hướng nội] NHÓM 3 (します)
- đồn đại 噂(うわさ)します ĐỒN [MIỆNG nói TÔN KÍNH không nghe TIN ĐỒN] NHÓM 3 (します)
- lái (xe) 運転(うんてん)します VẬN CHUYỂN [Quân đội đi Xa để Vận Chuyển hàng hóa][XE suốt 24 GIỜ vẫn CHUYỂN ĐỘNG] NHÓM 3 (します)
- vận động, tập thể thao 運動(うんどう)します VẬN ĐỘNG [Quân đội đi Xa để Vận Chuyển hàng hóa][TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG] NHÓM 3 (します)
- nói chuyện, tán chuyện お喋(おしゃべ)りします ĐIỆP [NÓI CHUYỆN bằng MIỆNG với THẾ GIỚI CÂY] NHÓM 3 (します)
- mua sắm 買(か)い物(もの)します MÃI VẬT [MUA VÕNG cho BẢO BỐI với giá khuyến mại][BÒ + VẬT = ĐỘNG VẬT] NHÓM 3 (します)
- thất vọng がっかりします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- hủy, hủy bỏ キャンセルします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- nghỉ giải lao 休憩(きゅうけい)します HƯU KHẾ [NGƯỜI ĐỨNG cạnh CÂY để NGHỈ NGƠI][lè LƯỠI THỞ hổn hển mỗi khi NGHỈ NGƠI] NHÓM 3 (します)
- tính toán, làm tính 計算(けいさん)します KẾ TOÁN [NÓI 10 lần là ra KẾ HOẠCH][Trúc mù Mắt Chắp tay Tính Toán] NHÓM 3 (します)
- kết hôn, lập gia đình 結婚(けっこん)します KẾT HÔN [SỢI TƠ hồng kết nối điều TỐT LÀNH trong lễ KẾT HÔN][PHỤ NỮ phải đổi HỌ sau NGÀY KẾT HÔN] NHÓM 3 (します)
- thăm quan để học tập 見学(けんがく)します KIẾN HỌC [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh][3 đêm TRÙM KHĂN CON đều HỌC TẬP chăm chỉ] NHÓM 3 (します)
- cãi nhau 喧嘩(けんか)します HUYÊN HOA [MIỆNG TUYÊN TRUYỀN HUYÊN NÁO cả khu][CÃI NHAU mà MIỆNG toàn nói lời HOA MỸ] NHÓM 3 (します)
- nghiên cứu 研究(けんきゅう)します NGHIÊN CỨU [cầm ĐÁ CHẮP 1 TAY NGHIÊN CỨU][đào lỗ xuống cửu tuyền để NGHIÊN CỨU] NHÓM 3 (します)
- đỗ (kỳ thi) 合格(ごうかく)します HỢP CÁCH [NGƯỜI có 1 MIỆNG là THÍCH HỢP][nhìn CÂY CÁC VỊ trồng là biết được TÍNH CÁCH] NHÓM 3 (します)
- copy, photo コピーします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- tham gia, dự (buổi tiệc) 参加(さんか)します THAM GIA [TỨ ĐẠI mỹ nhân tết tóc đuôi SAM THAM GIA biểu diễn][LỰC từ MIỆNG cần GIA TĂNG] NHÓM 3 (します)
- làm thêm giờ 残業(ざんぎょう)します TÀN NGHIỆP [bị NGẠT QUA 2 LẦN thì TÀN đời][XẾP HÀNG mua DÊ và CÂY giống để phục vụ NÔNG NGHIỆP] NHÓM 3 (します)
- đi dạo, tản bộ 散歩(さんぽ)します TẢN, TÁN BỘ [đang đi TẢN BỘ đến chỗ HÀNG RÀO thì NGUYỆT bất ngờ bị ĐÁNH][CHỈ THIẾU ĐI BỘ] NHÓM 3 (します)
- thất bại, trượt (kỳ thi) 失敗(しっぱい)します THẤT BẠI [bị cắm sừng là người chồng THẤT BẠI có đầu khác THỈ][BẢO BỐI này sẽ ĐÁNH BẠI tất cả] NHÓM 3 (します)
- hỏi, đặt vấn đề 質問(しつもん)します CHẤT VẤN [dùng 2 RÌU gõ vào BẢO BỐI để kiểm tra CHẤT LƯỢNG][đứng dưới CỔNG mở MIỆNG HỎI] NHÓM 3 (します)
- sửa chữa, tu sửa 修理(しゅうり)します TU LÍ [bị NGƯỜI cầm GẬY ĐÁNH nên TÓC tai phải TU SỬA lại][VUA giết ông LÍ là có LÝ DO] NHÓM 3 (します)
- tham dự, tham gia 出席(しゅっせき)します XUẤT TỊCH [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được][dưới MÁI HIÊN uống CỐC NƯỚC quàng KHĂN NGỒI chờ khách hàng] NHÓM 3 (します)
- đi công tác 出張(しゅっちょう)します XUẤT TRƯƠNG [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được][CUNG DÀI được kéo CĂNG] NHÓM 3 (します)
- xuất phát 出発(しゅっぱつ)します XUẤT PHÁT [bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được][cầm BÁT 2 CHÂN XUẤT PHÁT] NHÓM 3 (します)
- chuẩn bị 準備(じゅんび)します CHUẨN BỊ [dùng NƯỚC rửa CHIM 10 lần để CHUẨN BỊ thịt][NGƯỜI ĐỨNG cắt CỎ ở SƯỜN NÚI để SỬ DỤNG cho bò CHUẨN BỊ ăn] NHÓM 3 (します)
- giới thiệu 紹介(しょうかい)します THIỆU GIỚI [GIỚI THIỆU SỢI TƠ 1 TRIỆU][giống hình mũi tên suy ra] NHÓM 3 (します)
- chiêu đãi, mời 招待(しょうたい)します CHIÊU ĐÃI [TAY cầm 1 TRIỆU đi CHIÊU ĐÃI][2 NGƯỜI ĐỨNG trên CHÙA ĐỢI nhau] NHÓM 3 (します)
- dùng bữa, ăn 食事(しょくじ)します THỰC SỰ [NGƯỜI TỐT nhất sẽ được ĂN ngon][qua 1 CÁI MIỆNG Em sẽ QUYẾT định SỰ VIỆC] NHÓM 3 (します)
- đối xử thân thiện 親切(しんせつ)にします THÂN THIẾT [ĐỨNG trên CÂY NHÌN NGƯỜI THÂN][nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT] NHÓM 3 (します)
- lo lắng 心配(しんぱい)します TÂM PHỐI [một VẦNG TRĂNG KHUYẾT 3 SAO giữa trời là chữ TÂM][giờ DẬU 2 anh em sẽ đi PHÂN PHỐI rượu] NHÓM 3 (します)
- thành công 成功(せいこう)します THÀNH CÔNG [vượt QUA muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH CÔNG][có CÔNG LỰC sẽ có THÀNH CÔNG] NHÓM 3 (します)
- tây âu hóa 西洋化(せいようか)します TÂY DƯƠNG HÓA [1 trong 4 phía là PHÍA TÂY][NƯỚC đẩy CON DÊ trôi ra ĐẠI DƯƠNG][NGƯỜI ĐỨNG cười HIHI là HÓA điên] NHÓM 3 (します)
- sắp xếp 整理(せいり)します CHỈNH LÍ [SẮC LỆNH CHÍNH XÁC không cần ĐIỀU CHỈNH][VUA giết ông LÍ là có LÝ DO] NHÓM 3 (します)
- thiết kế 設計(せっけい)します THIẾT KẾ [NÓI CHUYỆN với kẻ THÙ bằng THIẾT BỊ đặc biệt][NÓI 10 lần là ra KẾ HOẠCH] NHÓM 3 (します)
- cài, đặt セットします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- thuyết minh, giải thích 説明(せつめい)します THUYẾT MINH [tập NÓI trước TIVI để DIỄN THUYẾT][MẶT TRỜI và MẶT TRĂNG đều rất SÁNG] NHÓM 3 (します)
- chăm sóc, giúp đỡ 世話(せわ)をします THẾ THOẠI [CỐC NƯỚC Lớn nhất THẾ GIỚI][LỜI NÓI qua cái LƯỠI thành HỘI THOẠI] NHÓM 3 (します)
- giặt giũ 洗濯(せんたく)します TIỂN, TẨY TRẠC [NƯỚC TIÊN SINH dùng để RỬA][đổ NƯỚC vào để 2 Em CHIM GIẶT GIŨ] NHÓM 3 (します)
- dọn dẹp, vệ sinh 掃除(そうじ)します TẢO TRỪ [TAY cầm CHỔI tần tảo QUÉT DỌN][Bồ DƯ THỪA phải LOẠI BỎ] NHÓM 3 (します)
- về sớm, ra sớm 早退(そうたい)します TẢO THOÁI [chủ NHẬT dậy lúc 10 giờ vẫn là SỚM][THOÁI LUI KHÔNG TỐT bằng ĐI XA] NHÓM 3 (します)
- trao đổi, bàn bạc, tư vấn 相談(そうだん)します TƯƠNG/TƯỚNG ĐÀM [CÂY có MẮT TƯƠNG TỰ nhau][NÓI đến mức VIÊM họng vì ĐÀM THOẠI] NHÓM 3 (します)
- tốt nghiệp (đại học) 卒業(そつぎょう)します TỐT NGHIỆP [đứng ĐẦU là 2 NGƯỜI được 10 điểm TỐT NGHIỆP][XẾP HÀNG mua DÊ và CÂY giống để phục vụ NÔNG NGHIỆP] NHÓM 3 (します)
- để nguyên như cũ 其(そ)の儘(まま)にします KÌ [CÁI ĐẤY à một DỤNG CỤ KÌ lạ] NHÓM 3 (します)
- xuất viện, ra viện 退院(たいいん)します THOÁI VIỆN [THOÁI LUI KHÔNG TỐT bằng ĐI XA][Bồ HOÀN THÀNH BỆNH VIỆN] NHÓM 3 (します)
- đến chậm, đến muộn 遅刻(ちこく)します TRÌ KHẮC [xe chở XÁC CHẾT CON DÊ ĐI XA nên đến MUỘN][CON LỢN dùng ĐAO ĐIÊU KHẮC] NHÓM 3 (します)
- thử thách, dám làm チャレンジします THIÊN [thêm 1 phẩy vào số 10 là ra MỘT NGHÌN] NHÓM 3 (します)
- chú ý, nhắc nhở 注意(ちゅうい)します CHÚ Ý [CHÚ Ý đừng để NƯỚC bắn vào ÔNG CHỦ][ÂM THANH phát ra từ TÂM chính là Ý KIẾN của mình] NHÓM 3 (します)
- điều tiết, điều chỉnh 調節(ちょうせつ)します ĐIỀU TIẾT [miệng NÓI CHU ra khi ĐIỀU TRA][dùng TRÚC TỨC là đã TIẾT KIỆM] NHÓM 3 (します)
- tiết kiệm, để dành tiền 貯金(ちょきん)します TRỮ KIM [BẢO BỐI để dưới MÁI NHÀ phải đóng ĐINH lại để TÍCH TRỮ][NGƯỜI làm VUA có 2 túi TIỀN VÀNG] NHÓM 3 (します)
- gọi điện thoại 電話(でんわ)します ĐIỆN THOẠI [MƯA NGÀY càng Lớn làm đứt dây ĐIỆN][LỜI NÓI qua cái LƯỠI thành HỘI THOẠI] NHÓM 3 (します)
- đến, đến nơi 到着(とうちゃく)します ĐÁO TRƯỚC [CHÍ phèo vác ĐAO ĐẾN NƠI][CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ] NHÓM 3 (します)
- quan hệ tốt, chơi thân 仲良(なかよ)くします TRỌNG LƯƠNG [NGƯỜI ĐỨNG ở TRUNG TÂM là TRỌNG TÀI][da TRẮNG là 1 NGƯỜI rất TỐT] NHÓM 3 (します)
- nhập viện, vào viện 入院(にゅういん)します NHẬP VIỆN [nhập ngược với nhân][Bồ HOÀN THÀNH BỆNH VIỆN] NHÓM 3 (します)
- nhập học, vào (đại học) 入学(にゅうがく)します NHẬP HỌC [nhập ngược với nhân][3 đêm TRÙM KHĂN CON đều HỌC TẬP chăm chỉ] NHÓM 3 (します)
- nhập vào 入力(にゅうりょく)します NHẬP LỰC [nhập ngược với nhân][đại ka phải có SỨC LỰC] NHÓM 3 (します)
- phát kiến, tìm ra 発見(はっけん)します PHÁT KIẾN [cầm BÁT 2 CHÂN XUẤT PHÁT][kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 3 (します)
- phát minh 発明(はつめい)します PHÁT MINH [cầm BÁT 2 CHÂN XUẤT PHÁT][MẶT TRỜI và MẶT TRĂNG đều rất SÁNG] NHÓM 3 (します)
- ngạc nhiên, giật mình びっくりします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- chuyển nhà 引越(ひっこ)しします DẪN VIỆT [CUNG TÊN có 1 dây để KÉO][CHẠY thi tết MẬU THÂN VƯỢT QUA chướng ngại vật] NHÓM 3 (します)
- ôn lại bài cũ 復習(ふくしゅう)します PHỤC TẬP [2 NGƯỜI bệnh được PHỤC vụ đến khi PHỤC HỒI][con chim LÔNG TRẮNG đang TẬP bay] NHÓM 3 (します)
- học 勉強(べんきょう)します MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG [MIỄN còn sức LỰC thì còn CỐ GẮNG][cầm CUNG TÊN bắn 4 con CÔN TRÙNG khỏe MẠNH] NHÓM 3 (します)
- biên dịch (sách, tài liệu) 翻訳(ほんやく)します PHIÊN DỊCH [trong PHIÊN tòa người có vây CÁNH là PHIÊN DỊCH][LỜI NÓI giúp mọi người XÍCH lại gần nhau là PHIÊN DỊCH] NHÓM 3 (します)
- làm quá sức 無理(むり)をします VÔ LÍ [NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ][VUA giết ông LÍ là có LÝ DO] NHÓM 3 (します)
- ghi chép メモします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- chiến thắng, đoạt giải 優勝(ゆうしょう)します ƯU THẮNG [Người hay Ưu phiền không thể Ưu Tú][NGUYỆT múa 2 NGỌN LỬA thật LỰC để ăn mừng CHIẾN THẮNG] NHÓM 3 (します)
- xuất khẩu 輸出(ゆしゅつ)します THÂU XUẤT [NHẬP KHẨU XE DU lịch][bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được] NHÓM 3 (します)
- nghỉ ngơi, thư giãn ゆっくりします NONE NONE NHÓM 3 (します)
- nhập khẩu 輸入(ゆにゅう)します THÂU NHẬP [NHẬP KHẨU XE DU lịch][nhập ngược với nhân] NHÓM 3 (します)
- chuẩn bị 用意(ようい)します DỤNG Ý [NGUYỆT qua 1 lần đã biết SỬ DỤNG][ÂM THANH phát ra từ TÂM chính là Ý KIẾN của mình] NHÓM 3 (します)
- chuẩn bị bài mới 予習(よしゅう)します DỰ TẬP [DỰ BÁO gặp MA sẽ kêu A][con chim LÔNG TRẮNG đang TẬP bay] NHÓM 3 (します)
- đặt trước, đặt chỗ 予約(よやく)します DỰ ƯỚC [DỰ BÁO gặp MA sẽ kêu A][GIAO ƯỚC dệt TƠ không bắt CHƯỚC] NHÓM 3 (します)
- ly dị, ly hôn 離婚(りこん)します LI HÔN [chiếc LI CHIM uống cần CÁCH LY][PHỤ NỮ phải đổi HỌ sau NGÀY KẾT HÔN] NHÓM 3 (します)
- du học 留学(りゅうがく)します LƯU HỌC [Cầm ĐAO ra RUỘNG LƯU LẠI kỷ niệm][3 đêm TRÙM KHĂN CON đều HỌC TẬP chăm chỉ] NHÓM 3 (します)
- lợi dụng, tận dụng 利用(りよう)します LỢI DỤNG [cắt LÚA bằng ĐAO rất TIỆN LỢI][NGUYỆT qua 1 lần đã biết SỬ DỤNG] NHÓM 3 (します)
- luyện tập 練習(れんしゅう)します LUYỆN TẬP [LUYỆN TẬP dệt TƠ ở PHÍA ĐÔNG][con chim LÔNG TRẮNG đang TẬP bay] NHÓM 3 (します)
- liên lạc 連絡(れんらく)します LIÊN LẠC [Xe đi Xa Liên Tục][dùng SỢI TƠ CÁC VỊ LIÊN LẠC với nhau] NHÓM 3 (します)
- xem, nhìn {khiêm nhường} 拝見(はいけん)します KIẾN [kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh] NHÓM 3 (します)
- biết {khiêm nhường} 存(ぞん)じます TỒN [bé NA cũng chỉ là 1 ĐỨA TRẺ nên khó TỒN TẠI một mình] NHÓM 3 (します)
- đến 来(き)ます LAI [1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI] NHÓM 3 (きます)
- về, trở lại 帰(かえ)って来(き)ます QUY LAI [cầm ĐAO cầm CHỔI quay TRỞ VỀ][1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI] NHÓM 3 (きます)
- dẫn đến 連(つ)れて来(き)ます LIÊN LAI [Xe đi Xa Liên Tục][1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI] NHÓM 3 (きます)
- mang đến 持(も)って来(き)ます TRÌ LAI [TAY lên CHÙA CẦM theo lễ vật][1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI] NHÓM 3 (きます)
Các cặp Động từ “trái nghĩa”
| TỰ:nói chuyện, trò chuyện THA:none; (Chủ ngữ) は/が 喋る (Chủ ngữ + wa/ga + shaberu). と (to): nói chuyện cùng. 喋る (しゃべ.る(shabe.ru)) [ĐIỆP] NÓI CHUYỆN bằng MIỆNG với THẾ GIỚI CÂY [?] ĐIỆP ‘nói chuyện’ với thế giới cây quá(しゃ) bé(べ) như ru(.る) ngủ! | TỰ:im lặng, không nói THA:none; (Chủ ngữ + wa/ga + damaru). に (ni): có thể đi sau nguyên nhân hoặc điều kiện khiến ai đó im lặng. 黙る (だま.る(dama.ru)) [MẶC] IM LẶNG đi! Đang ĐEN như CHÓ đây! [?] Chú chó tà(だ) ma(ま) MẶC dù có lí do rồi(.る) nhưng vẫn giả bộ ‘im lặng’. |
| THA:hỏi TỰ:none, ~を Hỏi/chất vấn về cái gì đó; ~に Hỏi/ chất vấn ai đó; ~と Hỏi/chất vấn như thế nào 問う ( と.う(to.u) ) [VẤN] đứng dưới CỔNG mở MIỆNG HỎI [?] ở dưới Cổng, chú bé vô(と) tư(.う) há miệng ‘hỏi’ chất VẤN bác bảo vệ | TỰ/THA:trả lời Tự/Tha tùy ngữ cảnh (ĐT đặc biệt); thường đi với trợ từ に (ni) để chỉ đối tượng được trả lời; ~に Trả lời (cái gì/ai đó) 答える ( こた.える(kota.eru) ) [ĐÁP] TRÚC là người THÍCH HỢP đưa ra ĐÁP ÁN [?] Cô(こ) Trúc nhà ta(た) ‘trả lời’ vấn ĐÁP như thế thì ế(.え) là đúng rồi(る) |
| TỰ:tiếp tục THA:続ける (つづ.ける(tsudzu.keru)); ~が Cái gì đó tiếp tục, tiếp diễn; ~に Tiếp theo, theo sau cái gì đó; ~と Tiếp tục như, tiếp diễn như 続く ( つづ.く(tsudzu.ku) ) [TỤC] Tơ lụa được Bán Liên Tục[?] Tơ Lụa ‘tiếp tục’ chu(つ) du(づ) để học hỏi kung(.く)fu | TỰ:dừng, gián đoạn, tuyệt chủng THA:絶やす (た.やす(ta.yasu)); ~が Cái gì đó bị tuyệt chủng, gián đoạn, ngừng lại; ~が~に絶える (ga ni taeru): Cái gì đó bị gián đoạn/tuyệt chủng ở đâu đó/ đối với ai đó. 絶える ( た.える(ta.eru) ) [TUYỆT] SỢI TƠ MÀU SẮC đẹp TUYỆT[?] Sợi Tơ đang tà tà(た) nghe nhạc êm(.え) ru(る) thì bị ‘gián đoạn’ |
| TỰ:giống nhau, tương tự THA:none; ~が Cái gì đó giống nhau; ~に Cái gì đó giống với cái gì đó khác; ~と So sánh với cái gì đó, giống như là 似る ( に.る(ni.ru) ) [TỰ] CON NGƯỜI VỐN DĨ là GIỐNG NHAU[?] hai(に) Người này tương TỰ(.る) cũng ‘giống’ nhau | TỰ:khác, khác biệt THA:none; ~が Cái gì đó khác/sai; ~と Khác với cái gì đó; ~は~と違う Cái gì đó khác với cái gì đó; 違います (chigaimasu) (dạng lịch sự) 違う ( ちが.う(chiga.u) ) [VI] VI hành ĐI XA quá là VI PHẠM[?] VI vu đi(ち) xa(が) uống(.う) rượu với người ‘khác’ |
| THA:đồng ý, tán thành TỰ:none; nhóm 3 (する) thường đi kèm với đối tượng mà mình tán thành, ủng hộ; ~に Tán thành, đồng ý với cái gì đó; 賛成 (サン(SAN)セイ(SEI)) là danh từ của động từ này 賛成する ( サン(SAN)セイ(SEI)する ) [TÁN THÀNH] vượt QUA muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH CÔNG[?] việc mang(サン) búp bê(セイ) đi(.す) dự(る) đại hội được ‘TÁN THÀNH’ | THA:chống lại, phản đối TỰ:none; nhóm 3 (する); thường đi kèm với đối tượng mà mình phản đối; ~に Phản đối, chống đối cái gì đó; 反対 (ハン(HAN)タイ(TAI)) là danh từ của động từ này 反対する ( ハン(HAN)タイ(TAI)する ) PHẢN ĐỐI (dưới SƯỜN NÚI đi LẠI để PHẢN ĐỐI)(bài VĂN THỐN quá nên bị PHẢN ĐỐI)[?] mang(ハン) tay(タイ) đến xem bói thì bị sư(.す) cụ(る) ‘PHẢN ĐỐI’ |
| TỰ/THA:gặp gỡ Tự/Tha tùy ngữ cảnh và cách dùng; Phân biệt với 遭う (あう - au) gặp phải (chuyện không may); thường đi với が hoặc に; ~に Phù hợp với cái gì, ai đó; ~と Hợp với ai đó; ~が Cái gì đó hợp, khớp với cái gì khác; ~を合わせる (wo awaseru): Làm cho cái gì đó hợp với cái khác (tha động từ của 合う: 時計の時間を合わせる (tokei no jikan wo awaseru): Chỉnh giờ đồng hồ) 合う ( あ.う(a.u) ) HỢP NGƯỜI có 1 MIỆNG là THÍCH HỢP[?] ‘gặp gỡ’ nhau mà HỢP là á(あ) ự(.う) luôn | TỰ:chia ly, chia tay THA:none; ~と Chia tay với ai đó; ~で Tách ra ở một địa điểm nào đó (Ví dụ: 駅で別れる (eki de wakareru): Chia tay ở ga); 別れ (wakare) (danh từ): Sự chia ly, cuộc chia tay 別れる ( わか.れる(waka.reru) ) BIỆT có thể PHÂN BIỆT bằng MIỆNG cả VẠN CÂY ĐAO[?] Miệng hòa(わ) ca(か) mà cứ rền(.れ) rứ(る) thì chỉ có ‘chia ly’ |
| THA:đạt được, nhận được TỰ:none; ~を Đạt được cái gì đó; 経験を得る (keiken wo eru): Có được kinh nghiệm; 知識を得る (chishiki wo eru): Có được kiến thức; 許可を得る (kyoka wo eru): Nhận được sự cho phép; 勝利を得る (shouri wo eru): Giành được chiến thắng 得る ( え.る(e.ru) ) ĐẮC 2 NGƯỜI ĐỨNG vào dịp tết NGUYÊN ĐÁN không thấy THỐN mà còn ĐẮC Ý[?] 2 Người ‘đạt được’ nhau một cách êm(え) ru(.る) nên rất ĐẮC ý | THA:làm mất, thua, thất bại TỰ:none; ~を Mất cái gì đó; 記憶を失う (kioku wo ushinau): Mất trí nhớ; 信用を失う (shinyou wo ushinau): Mất lòng tin; 機会を失う (kikai wo ushinau): Mất cơ hội; 命を失う (inochi wo ushinau): Mất mạng 失う ( うしな.う(ushina.u) ) THẤT bị cắm sừng là người chồng THẤT BẠI có đầu khác THỈ[?] ừ(う) thì(し) là(な) Chồng ngu(.う) thì mới ‘THẤT bại’ |
| THA:thích, yêu thích, chuộng TỰ:none; ~を Thích cái gì đó; 音楽を好む (ongaku wo konomu): Thích âm nhạc; 甘いものを好む (amai mono wo konomu): Thích đồ ngọt; 読書を好む (dokusho wo konomu): Thích đọc sách; 運動を好む (undou wo konomu): Thích vận động 好む ( この.む(kono.mu) ) HẢO đàn ông THÍCH PHỤ NỮ và TRẺ CON[?] Phụ Nữ cố(こ) nô(の) đùa rồi ăn mì HẢO hảo với món mực(.む) ‘yêu thích’ | THA:ghét, không thích, không ưa TỰ:none; ~を Ghét cái gì đó; 騒音を嫌う (souon wo kirau): Ghét tiếng ồn; 嘘を嫌う (uso wo kirau): Ghét sự dối trá; 彼を嫌う (kare wo kirau): Ghét anh ấy; 勉強を嫌う (benkyou wo kirau): Ghét học 嫌う ( きら.う(kira.u) ) HIỀM để PHỤ NỮ KIÊM nhiều việc dễ xảy ra HIỀM KHÍCH[?] kì(き) ra(ら) ‘ghét’ thì quá ư(.う) làm bẩn! |
| THA:tấn công, công kích, chỉ trích, đổ lỗi TỰ:none; ~を Tấn công, công kích, chỉ trích cái gì đó; 敵を攻める (teki wo semeru): Tấn công kẻ thù; 城を攻める (shiro wo semeru): Tấn công thành trì; 人を攻める (hito wo semeru): Chỉ trích người khác; 欠点を攻める (ketten wo semeru): Chỉ trích khuyết điểm 攻める ( せ.める(se.meru) ) CÔNG CÔNG NHÂN bị ĐÁNH nên TẤN CÔNG lại[?] đê(せ) mê(.め) rồi(る) thì không muốn ‘CÔNG kích’ nữa | THA:phòng ngừa, ngăn chặn, bảo vệ, đề phòng TỰ:none; ~を Phòng ngừa, ngăn chặn cái gì đó; 事故を防ぐ (jiko wo fusegu): Phòng ngừa tai nạn; 病気を防ぐ (byouki wo fusegu): Phòng ngừa bệnh tật; 犯罪を防ぐ (hanzai wo fusegu): Ngăn chặn tội phạm; 被害を防ぐ (higai wo fusegu): Ngăn chặn thiệt hại 防ぐ ( ふせ.ぐ(fuse.gu) ) PHÒNG PHÒNG CHỐNG BỒ bịch khắp BỐN PHƯƠNG[?] phu(ふ) thê(せ) dùng gừng(.ぐ) để ‘phòng chống’ Bồ bịch |
| TỰ:leo lên, tăng lên, mọc lên THA:none; ~に Leo lên, mọc lên ở đâu đó, hoặc lên một cấp bậc nào đó; 山に昇る (yama ni noboru): Leo lên núi; 空に昇る (sora ni noboru): Mọc lên trên bầu trời; 階段に昇る (kaidan ni noboru): Leo lên cầu thang; 地位に昇る (chii ni noboru): Thăng lên một địa vị 昇る ( のぼ.る(nobo.ru) ) THĂNG NGÀY LÊN lương là THĂNG CHỨC[?] Ngày cần robot(のぼ) dự(.る) đoán là sẽ ‘tăng lên’ | TỰ:chìm, lặn, lún xuống, suy sụp THA:none; đi kèm với に (ni) hoặc が (ga) để chỉ địa điểm hoặc đối tượng đang chìm xuống hoặc suy sụp; ~に/が Chìm xuống ở đâu đó hoặc vào đâu đó; 海に沈む (umi ni shizumu): Chìm xuống biển; 底に沈む (soko ni shizumu): Chìm xuống đáy; 泥に沈む (doro ni shizumu): Lún xuống bùn; 夕日が地平線に沈む (yuuhi ga chiheisen ni shizumu): Mặt trời lặn xuống đường chân trời; 船が沈む (fune ga shizumu): Thuyền bị chìm; 気持ちが沈む (kimochi ga shizumu): Tâm trạng suy sụp; 地面が沈む (jimen ga shizumu): Mặt đất bị lún 沈む ( しず.む(shizu.mu) ) TRẦM gặp NƯỚC lũ DO DỰ sẽ CHÌM[?] di cư(しず) gặp nước do dự(.む) sẽ bị ‘chìm lún’ |
| TỰ:nở (hoa) THA:none; thường đi kèm với に (ni) hoặc が (ga) để chỉ địa điểm hoặc đối tượng đang nở hoa; ~に Nở ở đâu đó (庭に花が咲く (niwa ni hana ga saku): Hoa nở trong vườn); ~が Cái gì đó nở hoa (桜が咲く (sakura ga saku): Hoa anh đào nở; 梅の花が咲く (ume no hana ga saku): Hoa mơ nở) 咲く ( さ.く(sa.ku) ) TIẾU MIỆNG QUAN cười như NỞ HOA[?] Miệng quan cười như hoa saku(さ.く)ra nở | TỰ:héo, tàn, xẹp (xuống), co lại, giảm sút THA:none; ~が Cái gì đó đang héo, xẹp, co lại hoặc giảm sút; 花が萎む (hana ga shibomu): Hoa héo; 風船が萎む (fuusen ga shibomu): Bong bóng xẹp; 期待が萎む (kitai ga shibomu): Sự kỳ vọng giảm sút; 筋肉が萎む (kinniku ga shibomu): Cơ bắp bị teo lại 萎む ( しぼ.む(shibo.mu) ) NUY CỎ của ỦY VIÊN bị HÉO[?] Cỏ của ủy viên đi(し) vô(ぼ) mường(.む) thanh là ‘xẹp xuống héo tàn’ |
| TỰ:đứng, đứng lên, khởi hành, được xây dựng, có hiệu lực THA:none; thường đi kèm với に (ni) hoặc が (ga) để chỉ địa điểm, thời điểm, đối tượng đang đứng hoặc đang được xây dựng; ステージに立つ (suteeji ni tatsu): Đứng trên sân khấu; 出発の時が立つ (shuppatsu no toki ga tatsu): Đến thời điểm khởi hành; 裁判に立つ (saiban ni tatsu): Đứng trước tòa; 建物が立つ (tatemono ga tatsu): Tòa nhà được xây dựng; 法案が立つ (houan ga tatsu): Dự luật có hiệu lực; 波が立つ (nami ga tatsu): Sóng nổi lên; 煙が立つ (kemuri ga tatsu): Khói bốc lên 立つ ( た.つ(ta.tsu) ) LẬP ĐỨNG ĐẦU tiếng nhật 21 ngày là ai?[?] ta(た) tự(.つ) ‘đứng lên’ LẬP nghiệp | TỰ:ngồi, ngồi xuống THA:none; ~に Ngồi ở đâu đó (椅子に座る (isu ni suwaru): Ngồi trên ghế; 床に座る (yuka ni suwaru): Ngồi trên sàn nhà; ソファーに座る (sofaa ni suwaru): Ngồi trên ghế sofa); ~へ Ngồi về hướng nào đó (奥へ座る (oku e suwaru): Ngồi về phía trong) 座る ( すわ.る(suwa.ru) ) TỌA dưới MÁI HIÊN 2 NGƯỜI NGỒI dưới ĐẤT TỌA đàm[?] dưới mái hiên, 2 người ‘ngồi xuống’ đất TỌA đàm là sướng quá(すわ) rồi(.る) |
| THA:đào, khai quật cái gì đó TỰ:掘れる (ほれる) được đào, được khai quật (土が掘れる); ~を đối tượng trực tiếp của hành động đào; で nơi diễn ra hành động đào; に mục đích của hành động 掘る ( ほ.る(ho.ru) ) QUẬT KHAI QUẬT thì thấy TAY người đã KHUẤT[?] Tay ‘khai QUẬT’ cái hố(ほ) dự(.る) là sẽ giàu to | THA:chôn, lấp cái gì đó TỰ:埋まる (う.まる(u.maru)) - được chôn, được lấp, được lấp đầy; を đối tượng trực tiếp của hành động chôn, lấp; で nơi diễn ra hành động chôn, lấp; に mục đích của hành động lấp, chôn 埋める ( う.める(u.meru) ) MAI MAI CHÔN CẤT ở ĐẤT nhà ông LÍ[?] ‘chôn lấp’ dưới Đất nhà ông lí thật u(う) mê(.め) rùng(る) rợn |
| THA:ghi nhớ, học thuộc TỰ:none; を đối tượng trực tiếp của hành động ghi nhớ; が có thể thay thế を trong một số trường hợp cụ thể, nhưng ý nghĩa cơ bản không thay đổi; に mục đích ghi nhớ; ように (you ni): Thể hiện mục đích của việc học và ghi nhớ 覚える ( おぼ.える(obo.eru) ) GIÁC BA đêm TRÙM KHĂN NHÌN để kiểm tra THỊ GIÁC[?] 3 đêm trùm khăn ôm(お) bô(ぼ) Mắt nhìn vẫn có thể ‘ghi nhớ học thuộc’ êm(.え) ru(る) | THA:quên cái gì đó TỰ:none; を đối tượng trực tiếp của hành động quên; が có thể thay thế を trong một số trường hợp cụ thể, nhưng ý nghĩa cơ bản không thay đổi; に địa điểm xảy ra hành động quên 忘れる ( わす.れる(wasu.reru) ) VONG CHẾT rồi nhưng TRÁI TIM vẫn không thể QUÊN[?] Chết rồi nhưng trái tim nhà(わ) sư(す) vẫn rền(.れ) rứ(る) không thể ‘quên’ |
| THA:trao, đưa, ban cho TỰ:none; を đối tượng trực tiếp được trao, đưa, hoặc ban cho; に đối tượng nhận được sự trao, đưa, hoặc ban cho; から chỉ nguồn gốc của thứ được trao 与える ( あた.える(ata.eru) ) DỰ BAN CHO biển số 51[?] ‘ban cho’ biển số 51 là(あ) ta(た) êm(.え) ru(る) chuồn thẳng | THA:trộm, cướp đoạt, tước đoạt TỰ:none; を đối tượng trực tiếp bị cướp đoạt hoặc tước đoạt; から chỉ nơi xuất phát của hành động cướp đoạt; から chỉ đối tượng bị tước đoạt 奪う ( うば.う(uba.u) ) ĐOẠT càng LỚN CHIM càng cảm thấy THỐN vì không được tự ĐỊNH ĐOẠT số phận[?] uống(う) ba(ば) ngụm(.う) tăng lực, Chim Lớn hùng hổ đi ‘trộm cắp cướp ĐOẠT’ |
| THA:đón tiếp, chào mừng, nghênh đón TỰ:none; を đối tượng trực tiếp được đón hoặc nghênh đón; に địa điểm diễn ra hành động đón; 迎える ( むか.える(muka.eru) ) NGHÊNH CD mới ra ĐI XA vẫn được NGHÊNH ĐÓN[?] ‘chào mừng đón tiếp’ các anh đi xa đến mù(む) cang(か) trải bán CD một cách êm(.え) ru(る) | THA:tiễn (đưa tiễn), cho, biếu, gửi, đưa đi, tiễn TỰ:none; を (wo) để chỉ đối tượng được gửi, に (ni) để chỉ địa điểm hoặc đối tượng nhận, và まで (made) để chỉ điểm đến khi tiễn ai đó. Có thể dùng から (kara) để chỉ nguồn gốc của thứ được gửi 送る (おく.る(oku.ru)) TỐNG QUAN ĐI XA TIỄN bạn[?] ông(お) cứ(く) do dự(.る) không dám đi Xa ‘tống tiễn’ Quan |
| TỰ:khô, cạn THA:乾かす (かわ.かす(kawa.kasu)); が (ga) để chỉ chủ thể của hành động khô và に (ni) để chỉ địa điểm khô. Có thể dùng で (de) để chỉ phương tiện làm khô 乾く ( かわ.く(kawa.ku) ) CAN 20 NGÀY bị ĂN XIN đến KHÔ CẠN túi[?] 20 Ngày ở biệt thự xa(か) hoa(わ) cũng(.く) bị ăn xin ‘khô cạn’ túi | TỰ:ướt THA:濡らす (ぬら.す(nura.su)); が (ga) để chỉ chủ thể của hành động ướt và に (ni) để chỉ tác nhân gây ướt hoặc địa điểm bị ướt. Có thể dùng で (de) để chỉ phương tiện gây ướt 濡れる ( ぬれ.る(nure.ru) ) NHU dùng NƯỚC khi có NHU CẦU làm ƯỚT[?] dùng nước(ぬ) rẻ(れ) khi có nhu(.る) cầu bị ‘ướt’ |
| THA:bắt đầu TỰ:始まる (はじ.まる(haji.maru)); を (wo) để chỉ đối tượng được bắt đầu, に (ni) để chỉ thời điểm hoặc địa điểm bắt đầu, và から (kara) để chỉ thời điểm bắt đầu 始める ( はじ.める(haji.meru) ) THỦY người PHỤ NỮ lên VŨ ĐÀI BẮT ĐẦU phát biểu[?] người phụ Nữ lên võ Đài ‘bắt đầu’ nấu món cà(は) ri(じ) đê mê(.め) rực(る) lửa. | THA:kết thúc, hoàn thành, làm xong TỰ:済む (す.む(su.mu)); を (wo) để chỉ đối tượng được hoàn thành hoặc giải quyết, và で (de) để chỉ phương tiện hoặc cách thức để hoàn thành 済ます ( す.ます(su.masu) ) TẾ NƯỚC TỀ KINH TẾ rất mạnh[?] nước Tề ‘hoàn thành’ trừ(す) ma(.ま) trừ(す) tà |
| TỰ:vui sướng, vui mừng, hân hoan, phấn khởi THA:喜ばせる (よろこ.ばす(yoroko.basu)); に (ni) để chỉ nguyên nhân hoặc lý do gây ra sự vui mừng, を (wo) để thể hiện hành động vui mừng đối với một điều gì đó, và で (de) để chỉ địa điểm hoặc tình huống mà sự vui mừng diễn ra 喜ぶ ( よろこ.ぶ(yoroko.bu) ) HỈ được ăn 10 HẠT ĐẬU nên MIỆNG cười HOAN HỈ[?] ăn 10 hạt đậu zô(よ) rồi(ろ) nhưng bụng ko(こ) bự(.ぶ) nên ‘vui mừng phấn khởi’ | TỰ:đau buồn, thương tiếc THA:悲しませる (kana.shimaseru); に (ni) để chỉ nguyên nhân hoặc lý do gây ra sự buồn bã, を (wo) để thể hiện hành động buồn đối với một điều gì đó, và で (de) để chỉ địa điểm hoặc tình huống mà sự buồn bã diễn ra 悲しむ ( かな.しむ(kana.shimu) ) BI người PHI THƯỜNG TRÁI TIM hay gặp điều BI THẢM[?] gặp chuyện thị Phi, càng(か) la(な) thì(.し) trái Tim mực(む) càng ‘đau buồn’ |
| TỰ:cười THA:笑わせる (wara.waseru); に (ni) để chỉ nguyên nhân hoặc lý do gây ra tiếng cười, を (wo) để thể hiện hành động cười đối với một điều gì đó, và で (de) để chỉ địa điểm hoặc tình huống mà tiếng cười diễn ra 笑う ( わら.う(wara.u) ) TIẾU trong rừng TRÚC YÊU quái đang CƯỜI[?] trong rừng Trúc, Nữ yêu quái đang ‘cười’ quá(わ) là(ら) hư(.う) | TỰ:khóc THA:泣かせる (na.kaseru); に (ni) để chỉ nguyên nhân hoặc lý do gây ra việc khóc, を (wo) để thể hiện hành động khóc đối với một điều gì đó, và で (de) để chỉ địa điểm hoặc tình huống mà việc khóc diễn ra 泣く ( な.く(na.ku) ) KHẤP chảy NƯỚC mắt là đang ĐỨNG KHÓC[?] chảy Nước mắt na(な) ná như đang Đứng ‘khóc’ vì bị cự(.く) tuyệt |
| THA:cho vào, bỏ vào, đưa vào, đặt trong TỰ:none; を (wo) để chỉ đối tượng được cho vào, に (ni) để chỉ địa điểm hoặc vị trí mà đối tượng được cho vào, và へ (e) tương tự như “に” để chỉ địa điểm hoặc hướng mà đối tượng được cho vào 入れる ( い.れる(i.reru) ) NHẬP nhập ngược với nhân[?] in(い) hình con dê(.れ) rực(る) lửa rồi ‘bỏ vào trong’ hộp | THA:lấy ra, đưa ra, nộp, gửi đi, xuất bản TỰ:出る (で.る(de.ru) - đi ra); を (wo) để chỉ đối tượng trực tiếp của hành động, に (ni) để chỉ người nhận hoặc địa điểm đến, から (kara) để chỉ nơi xuất phát, で (de) để chỉ phương tiện hoặc cách thức thực hiện hành động 出す ( だ.す(da.su) ) XUẤT bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được[?] trên 2 ngọn Núi, đà(だ) điểu đi ‘đi ra ngoài’ để bái sư(.す) |
| THA:bắt nạt, trêu chọc, hành hạ TỰ:none; を đối tượng trực tiếp chịu tác động của hành động bắt nạt; に thường đi với dạng bị động để chỉ người thực hiện hành động bắt nạt 苛める ( いじ.める(iji.meru) ) HÀ cô THẢO có KHẢ NĂNG BẮT NẠT người khác[?] easy(いじ), cô Thảo đê mê(.め) rực lửa(る) thì Hà cớ gì ‘bắt nạt trêu chọc’ người khác | THA:che chở, bảo vệ, bênh vực TỰ:none; を đối tượng trực tiếp; に thường đi với dạng bị động để chỉ người thực hiện hành động 庇う ( かば.う(kaba.u) ) TÍ dưới MÁI HIÊN có TỈ CHE CHỞ[?] dưới mái Hiên có cả(か) ba(ば) Tỉ đối ứng(.う) ‘che chở’ |
| THA:làm nóng, ấm lên TỰ:温まる (あたた.まる(atata.maru)) ấm lên; を đối tượng trực tiếp; に chỉ tác nhân thực hiện hành động; で chỉ phương tiện hoặc cách thức 温める ( あたた.める(atata.meru) ) ÔN NƯỚC để cả NGÀY trên ĐĨA thì ẤM lên[?] Nước để cả ngày trên đĩa được ông anh(あ) tà(た) tà(た) ‘làm nóng’ lên cho vào mẻ(.め) rượu(る) mới | THA:làm lạnh, ướp lạnh, làm mát TỰ:冷える (ひ.える(hi.eru)); を đối tượng trực tiếp; に chỉ tác nhân thực hiện hành động; で chỉ phương tiện hoặc cách thức 冷やす ( ひ.やす(hi.yasu) ) LÃNH nhà BĂNG ra LỆNH LÃNH tiền LẠNH[?] nhà Băng ra Lệnh đi(ひ) ‘làm lạnh’ và làm cả gia(.や) sư(す) |
| THA:làm hỏng, phá vỡ TỰ:壊れる (こわ.れる(kowa.reru)); を đối tượng trực tiếp; に chỉ tác nhân thực hiện hành động; で chỉ phương tiện hoặc cách thức 壊す ( こわ.す(kowa.su) ) HOẠI trên ĐẤT 10 cái VÕNG treo Y PHỤC bị PHÁ HOẠI[?] trên Đất, 10 cái Võng treo Y phục cổ(こ) quái(わ) bị nhà sư(.す) ‘làm hỏng’ | THA:sửa chữa, chỉnh sửa, chữa khỏi TỰ:直る (なお.る(nao.ru)); を đối tượng trực tiếp; に chỉ tác nhân thực hiện hành động; で chỉ phương tiện hoặc cách thức 直す ( なお.す(nao.su) ) TRỰC 10 MẮT Lớn nhìn TRỰC TIẾP[?] cô gái la(な) ó(お) như sư(.す) tử vì 10 cái Mắt nhìn mà không ai đi ‘sửa chữa’ |
| TỰ:đi bộ, đi dạo THA:none; を (wo): Có thể sử dụng khi diễn tả việc đi bộ dọc theo một con đường hoặc một địa điểm nào đó. に (ni): Dùng để chỉ mục đích của việc đi bộ. へ (e): Dùng để chỉ hướng di chuyển khi đi bộ. 歩く ( ある.く(aru.ku) ) BỘ CHỈ THIẾU ĐI BỘ[?] anh(あ) rủ(る) rê đủ thứ(.く) nhưng Chỉ Thiếu mỗi ‘đi bộ’ | TỰ:chạy THA:none; を (wo): Có thể sử dụng khi diễn tả việc chạy dọc theo một con đường hoặc một địa điểm nào đó. に (ni): Dùng để chỉ mục đích của việc chạy. へ (e): Dùng để chỉ hướng di chuyển khi chạy. 走る ( はし.る(hashi.ru) ) TẨU dưới ĐẤT HẠ NHÂN đang CHẠY[?] dưới Đất, Hạ(は) Nhân đang ‘chạy’ đi(し) uống rượu(.る) |
| TỰ:ngủ THA:none; に (ni): Có thể sử dụng khi diễn tả mục đích của việc đi ngủ. で (de): Có thể sử dụng khi diễn tả địa điểm, hoàn cảnh ngủ. 寝る ( ね.る(ne.ru) ) TẨM dưới MÁI NHÀ dựa TƯỜNG CÔ TẤM NGỦ[?] dưới Mái nhà, dựa Tường, cô Tấm sau khi ăn no nê(ね), dự(.る) là sẽ đi ‘ngủ’ | TỰ:dậy, thức dậy THA:none; に (ni): Thường được sử dụng để chỉ thời điểm thức dậy. で (de): Có thể sử dụng khi diễn tả địa điểm, hoàn cảnh thức dậy. 起きる ( お.きる(o.kiru) ) KHỞI sáng THỨC DẬY CHẠY 2 vòng[?] sáng ‘thức dậy’ Chạy 2 vòng hồ(お) rồi đi(.き) dự(る) họp lớp |
| TỰ:cách ly, tách rời, tách khỏi THA:none; と (to): Thường được sử dụng để chỉ đối tượng bị tách ra. から (kara): Thường được sử dụng để chỉ địa điểm xuất phát của sự tách rời. を (o): Có thể sử dụng để chỉ nơi hoặc đối tượng mà mình rời đi. に (ni): Có thể sử dụng khi diễn tả mục đích của việc rời đi. 離れる ( はな.れる(hana.reru) ) LI chiếc LI CHIM uống cần CÁCH LY[?] chiếc LI mà(は) ta(な) gìn(.れ) giữ(る) bị Chim lấy đi ‘cách ly’ | TỰ/THA:hợp lại, khớp lại, gặp Tự/Tha tùy ngữ cảnh; に (ni): Thường được sử dụng để chỉ đối tượng mà cái gì đó hợp hoặc khớp với. と (to): Thường được sử dụng để chỉ đối tượng mà ai đó gặp. が (ga): Thường được sử dụng trong trường hợp chủ ngữ là thứ gì đó đang được so sánh hoặc đối chiếu (A khớp B). を (o): Có thể được sử dụng khi diễn đạt một khoảng thời gian hoặc địa điểm mà một cuộc gặp gỡ diễn ra. 合う ( あ.う(a.u) ) HỢP NGƯỜI có 1 MIỆNG là THÍCH HỢP[?] Người có 1 Miệng mà ‘hợp lại với nhau’ thì á(あ) ự(.う) luôn. |
| TỰ:lây lan, lan rộng, trải rộng THA:広げる (ひろ.げる(hiro.geru)); が (ga): Thường được sử dụng để chỉ chủ thể hoặc đối tượng đang mở rộng, lan rộng. に (ni): Có thể được sử dụng để chỉ địa điểm hoặc hướng mà cái gì đó đang lan rộng. を (o): Thường được sử dụng để chỉ cái gì đó đang được trải rộng, mở rộng (khi có một đối tượng cụ thể được tác động đến) 広がる ( ひろ.がる(hiro.garu) ) QUẢNG Mái hiên 4 mét là Rộng[?] hiền(ひ) khô(ろ) nhưng bắt gà(.が) rừng(る) dưới Mái hiên 4 mét sẽ được ‘lây lan rộng’ | TỰ:trở lên hẹp, bé THA:狭める (せば.める(seba.meru)); が (ga): Thường được sử dụng để chỉ chủ thể hoặc đối tượng đang thu hẹp, co lại. に (ni): Có thể được sử dụng để chỉ địa điểm hoặc phạm vi mà cái gì đó đang thu hẹp. を (o): Thường được sử dụng khi có một đối tượng cụ thể bị tác động khiến nó thu hẹp (khi có tha động từ) 狭まる ( せば.まる(seba.maru) ) HIỆP CON CHÓ chui vào chỗ HẸP[?] dễ(せ) mà(ば), cho con Chó chui vào chỗ đã ‘trở nên hẹp và bé’ để tránh ma(.ま) rừng(る) ăn thịt |
| TỰ:xuất phát, khởi hành THA:none; を hoặc から để chỉ địa điểm xuất phát; に để chỉ thời điểm xuất phát 発つ ( た.つ(ta.tsu) ) PHÁT cầm BÁT 2 CHÂN XUẤT PHÁT[?] ta(た) tự(.つ) cầm Bát, 2 Chân ‘xuất phát’ | TỰ:đến nơi THA:none; に hoặc へ để chỉ địa điểm đến; に để chỉ thời điểm đến 着く ( つ.く(tsu.ku) ) TRƯỚC CON DÊ MẮT nhìn MẶC đồ[?] con Dê Mắt nhìn mặc đồ mà không biết đã ‘đến nơi’ TRƯỚC sư(つ) tử(.く) |
| THA:bật, thắp sáng TỰ:点く (つ.く(tsu.ku)) được bật/được thắp sáng; を để chỉ đối tượng chịu tác động của hành động; に hoặc で để chỉ địa điểm thực hiện hành động 点ける ( つ.ける(tsu.keru) ) ĐIỂM CHIẾM nhà phóng HỎA là do có kẻ chỉ ĐIỂM[?] từ(つ) xưa đã nghe kể(.け), ruồi(る) đã chỉ ĐIỂM người khác ‘thắp sáng’ Chiếm phòng rồi phóng Hỏa | THA:tắt, tẩy xóa, dập tắt TỰ:消える (き.える(ki.eru)) tự biến mất, tự tắt; を để chỉ đối tượng chịu tác động của hành động; に hoặc で để chỉ địa điểm thực hiện hành động 消す ( け.す(ke.su) ) TIÊU NƯỚC TIÊU BIẾN[?] mọi người kể(け) lại sự(.す) việc Nước bị ‘dập tắt’ và TIÊU biến |
| TỰ:tràn đầy, tròn (trăng tròn), hết (kỳ hạn, thời gian) THA:none; が để chỉ chủ thể đang ở trạng thái đầy, tràn đầy hoặc mãn; に khi nói về thời điểm một sự kiện nào đó kết thúc hoặc đạt đến hạn cuối 満ちる ( み.ちる(mi.chiru) ) MÃN NƯỚC tưới lên CỎ CẢ HAI cùng MÃN NGUYỆN[?] mỉm(み) cười tưới nước ‘tràn đầy’ lên Cỏ, cả 2 chia(.ち) ruộng(る) MÃN nguyện | TỰ/THA:thiếu, khiếm khuyết, khuyết, không đủ, sứt mẻ, vỡ TỰ/THA: làm sứt mẻ, làm hỏng, thiếu (một phần), bỏ dở; が để chỉ chủ thể đang ở trạng thái thiếu, khiếm khuyết hoặc sứt mẻ; を khi 欠ける là tha động từ để chỉ đối tượng bị thiếu 欠ける ( か.ける(ka.keru) ) KHIẾM NẰM ngủ chỉ có 1 NGƯỜI cứ thấy thiếu THIẾU[?] Nằm ngủ chỉ có 1 Người là(か) kêu(.け) rú(る) lên vì thấy thiếu ‘thiếu KHIẾM khuyết’ |
| TỰ:trúng (đích, trúng số), va vào, chiếu vào, đánh (hit) THA:none; が để chỉ chủ thể đang ở trạng thái trúng, va vào, hoặc chiếu vào. に để chỉ địa điểm hoặc mục tiêu mà chủ thể va vào. に hoặc と khi nói về sự tương ứng hoặc thích hợp. 当たる ( あ.たる(a.taru) ) ĐƯƠNG tiểu cô nương! Em ĐƯƠNG NHIÊN rất xinh đẹp![?] Tiểu cô nương, iÊm ĐƯƠNG nhiên là(あ) đã(.た) ‘đánh, trúng đích’ rùi!(る) | TỰ/THA:Tuột ra, rời ra, trật khớp, lệch, không trúng, không đúng, không đạt (kỳ vọng) が để chỉ chủ thể đang ở trạng thái tuột ra, rời ra, hoặc trật khỏi vị trí ban đầu. から khi nói về vị trí hoặc nơi mà chủ thể đã rời ra. を khi nói về cái gì đó không đạt được hoặc chỉ đối tượng bị tác động (khi dùng là THA) 外れる ( はず.れる(hazu.reru) ) NGOẠI TA TÔ xuất phát từ NGOẠI QUỐC[?] Ta Tô xuất phát hà(は) tiện từ(ず) NGOẠI quốc nên rền(.れ) rứ(る) ‘không trúng đích’. |
| THA:kéo dãn, kéo dài, làm thẳng ra TỰ:伸びる(の.びる(no.biru)); を để chỉ đối tượng bị tác động. に để chỉ phương hướng kéo dài. 伸ばす ( の.ばす(no.basu) ) THÂN NGƯỜI ĐỨNG THÂN DUỖI THẲNG[?] Người nô(の) nệ bị bắt(.ば) xử(す) ‘kéo dãn’ THÂN | THA:co lại, thu nhỏ lại TỰ:none; を để chỉ đối tượng bị tác động. に để chỉ địa điểm hoặc phạm vi bị rút ngắn 縮める ( ちぢ.める(chiji.meru) ) SÚC sợi Tơ trong Nhà trọ bị Co Lại[?] chi(ち) phí di(ぢ) chuyển sợi Tơ dưới mái nhà bị ‘thu nhỏ lại’ mém(.め) rụng(る) về 0. |
| THA:đẩy nhanh, làm sớm hơn, xúc tiến, tăng tốc TỰ:早まる(はや.まる(haya.maru)); を để chỉ đối tượng bị tác động. に, へ, まで để chỉ thời điểm hoặc khoảng thời gian được làm sớm hơn. 早める ( はや.める(haya.meru) ) TẢO chủ NHẬT dậy lúc 10 giờ vẫn là SỚM[?] sáng chủ Nhật lạnh, dậy lúc 10 giờ, hà(は) hơi vào da(や) thịt, mê(.め) mẩn rúc(る) đầu vào máy tính để ‘đẩy nhanh xúc tiến’ công việc | THA:trì khoãn, mở rộng, gia hạn TỰ:none; を để chỉ đối tượng bị tác động. に để chỉ phương hướng kéo dài. 延ばす ( の.ばす(no.basu) ) DUYÊN CHÍNH XÁC không DẪN đi KÉO DÀI[?] ăn no(の) rồi đi Xa(.ば), Chính xác là để ‘trì hoãn gia hạn’ sự(す) việc |
| TỰ:phồng lên, sưng lên, nở ra, lớn lên THA:膨らませる(ふく.らませる - fuku.ramaseru); が để chỉ chủ thể thực hiện hành động. に hoặc で để chỉ địa điểm hoặc phạm vi mà sự phồng lên/nở ra diễn ra. 膨らむ ( ふく.らむ(fuku.ramu) ) BÀNH NGUYỆT sau khi ăn 10 HẠT ĐẬU TÓC tai BÀNH TRƯỚNG[?] phu(ふ) quân của NGUYỆT cự(く) tuyệt ra(.ら) mưa(む) vì sợ Tóc bị ‘phồng sưng lên’ | TỰ:xẹp xuống, héo đi, teo lại THA:萎ませる(しぼ.ませる - shibo.maseru); が để chỉ chủ thể thực hiện hành động. に hoặc で để chỉ địa điểm hoặc phạm vi mà sự tàn/héo/xẹp diễn ra. 萎む ( しぼ.む(shibo.mu) ) NUY CỎ của ỦY VIÊN bị HÉO[?] Cỏ của ủy viên đi(し) vô(ぼ) mường(.む) thanh là ‘xẹp xuống héo tàn’ |
| THA:nhặt, lượm, chọn lấy TỰ:none; を để chỉ đối tượng bị tác động. で hoặc から để chỉ địa điểm nơi hành động nhặt xảy ra. 拾う ( ひろ.う(hiro.u) ) THẬP TAY THÍCH HỢP để THU THẬP[?] Tay thích Hợp ‘nhặt lượm’ si(ひ) ro(ろ) về uống(.う) | THA:bỏ, ném đi, từ bỏ, bác bỏ, hy sinh TỰ:none; を để chỉ đối tượng bị tác động. に hoặc へ để chỉ địa điểm nơi hành động vứt bỏ xảy ra. ために hoặc として để chỉ mục đích của hành động từ bỏ. 捨てる ( す.てる(su.teru) ) XẢ TAY cầm đồ lên PHỐ XÁ để VỨT[?] nhà sư(す) tên(.て) rự(る), Tay cầm đồ lên Phố để ‘vứt bỏ’ |
| THA:nâng lên, đưa lên, tăng lên, gây ra, tổ chức TỰ:上がる (あ.がる(a.garu)); を (THA)/が (TỰ) để chỉ đối tượng bị tác động; に hoặc へ để chỉ địa điểm hoặc vị trí mà đối tượng được nâng lên; に hoặc として khi chỉ mục đích (mang nghĩa “hoàn thành”, hoặc “gây ra”). に khi mang nghĩa “cho” (đối tượng nhận). 上げる ( あ.げる(a.geru) ) THƯỢNG to nhất thiên hạ là hoàng THƯỢNG[?] ‘nâng lên’ đồ ăn(あ) cho hoàng THƯỢNG vì ổng chỉ chơi game(.げ) ru(る) rú ở trong phòng. | THA:hạ xuống, giảm xuống TỰ:下がる (さ.がる(sa.garu)); を để chỉ đối tượng bị tác động/が để chỉ chủ thể giảm xuống, に hoặc へ để chỉ vị trí/địa điểm mà đối tượng được hạ xuống 下げる ( さ.げる(sa.geru) ) HẠ có một thứ rất to ở BÊN DƯỚI[?] To ở bên DƯỚI sao(さ) đòi ghế(.げ) bự(る) |
| THA:mặc, đi, xỏ (giày, dép, tất, quần) TỰ:none; を để chỉ đối tượng được mang vào chân. chỉ dùng cho các loại đồ từ THẮT LƯNG TRỞ XUỐNG (chân) 履く ( は.く(ha.ku) ) LÍ XÁC CHẾT PHỤC HỒI dậy MẶC quần áo[?] được hà(は) hơi, cương(.く) thi Phục hồi dậy ‘mặc quần áo’ | THA:cởi, bỏ (các loại quần áo, giày dép, đồ trên người) TỰ:none; を để chỉ đối tượng được cởi ra. PHẠM VI: dùng cho các loại quần áo, giày dép và đồ dùng mang trên người. Không dùng cho các hành động như “tháo dỡ” một vật lớn hơn hay “mở” một vật gì đó 脱ぐ ( ぬ.ぐ(nu.gu) ) THOÁT NGUYỆT ăn trộm TIVI rồi TẨU THOÁT[?] Nguyệt ‘cởi bỏ giày dép’ rồi nuốt(ぬ) chửng Tivi một cách gượng(.ぐ) gạo |
| TỰ:lên xe/đi (phương tiện giao thông), đăng tải (bài báo, tạp chí), dựa theo/thuận theo (ý kiến/tình huống) THA:乗せる (の.せる(no.seru)); に hoặc で để chỉ phương tiện di chuyển. に hoặc へ để chỉ địa điểm đến. khi mang nghĩa “thuận theo” sẽ đi kèm với trợ từ に 乗る ( の.る(no.ru) ) THỪA mang 1000 CỎ CÂY thừa LÊN XE[?] ăn no(の) rửng(.る) mỡ, mang 1000 Cỏ Cây THỪA ‘lên xe’ | TỰ:xuống (xe/cầu thang/núi), rơi (mưa/tuyết), rời khỏi (vị trí/công việc/tổ chức) THA:降ろす (お.ろす(o.rosu)); を hoặc から để chỉ nơi xuống 降りる ( お.りる(o.riru) ) GIÁNG Bồ sau 14 năm bị GIÁNG chức[?] Bồ(お) sau 14 năm đi(.り) du(る) lịch bị GIÁNG chức |
| THA:nhân (toán học), Treo/móc/mắc, Đeo/đội (kính, mũ), Gây ra (phiền phức, lo lắng), Khóa (cửa)… TỰ:掛かる (か.かる(ka.karu)); có rất nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng; を để chỉ đối tượng chịu tác động của hành động 掛ける ( か.ける(ka.keru) ) QUẢI TAY NGỌC KHUÊ TO nên TREO đô rất dễ dàng[?] ‘nhân’ tiện thấy Tay ngọc Khuê To nên cà(か) kê(.け) tán tỉnh không do dự(る) | THA:chia (toán học), làm vỡ, chia rẽ, phân chia/pha loãng, vượt qua (giới hạn) TỰ:割れる (わ.れる(wa.reru)) - “bị vỡ”, “bị nứt”, “bị chia”; を để chỉ đối tượng chịu tác động. で để chỉ tỉ lệ. で để chỉ số người tham gia chia. 割る ( わ.る(wa.ru) ) CÁT TÁC HẠI của ĐAO là làm VỠ[?] tác Hại của Đao là ‘chia rẽ’ quả(わ) rừng(.る) |
| THA:cho xem, đưa cho xem, thể hiện, biểu thị, giả vờ, làm ra vẻ, trình diễn TỰ:見える (み.える(mi.eru)); thường đi kèm với trợ từ を để chỉ đối tượng được cho xem và に để chỉ người được cho xem. 見せる ( み.せる(mi.seru) ) KIẾN kiến NHÌN bằng MẮT CHÂN CHẠY rất nhanh[?] mình(み) sẽ(.せ) ‘cho xem’ rừng(る) KIẾN lửa | THA:giấu đi, ẩn trốn, giữ kín TỰ:隠れる (かく.れる(kaku.reru)); を để chỉ đối tượng bị giấu. から để chỉ nơi giấu hoặc に để chỉ người mà thông tin hoặc cảm xúc bị che giấu. 隠す ( かく.す(kaku.su) ) ẨN Bồ dùng MÓNG TAY Em đặt lên TÂM quyết Ở ẨN[?] đại ca(か) cư(く.) sử(す) với Bồ ‘dấu dấu giếm giếm’ làm Móng tay Em đặt lên Tim không yên |
| TỰ:sống THA:生かす (い.かす(i.kasu)) - “làm cho sống, phát huy, tận dụng”; が đánh dấu chủ ngữ. で chỉ nơi chốn hoặc điều kiện diễn ra hành động. に chỉ mục đích, hoặc một khoảng thời gian. 生きる ( い.きる(i.kiru) ) SINH HỌC SINH NẰM ra ĐẤT ngủ[?] học SINH nằm ra đất đi(い) thi(.き) vẫn có giáo viên dự(る) giờ ‘sống’ mái với các em | TỰ:chết THA:none; Ngoài động từ 死ぬ (shinu) còn có các cách nói khác như 亡くなる (nakunaru) (mất, qua đời - lịch sự hơn); が đánh dấu chủ ngữ. で chỉ nơi chốn hoặc tình huống diễn ra sự việc. に chỉ thời điểm hoặc nguyên nhân gây ra cái chết. から hoặc によって chỉ nguyên nhân gây ra cái chết. と trong trường hợp “chết cùng với” ai đó. 死ぬ ( し.ぬ(shi.nu) ) TỬ CHẾT NGẠT mà vẫn cười HIHI[?] ‘chết’ Ngạt phải để lại di(し) thư(.ぬ) |
| THA:vay mượn TỰ:none; を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng bị vay/mượn: sách, tiền, xe). から chỉ nguồn gốc/người/nơi mà chủ thể vay/mượn (từ bạn bè, từ ngân hàng). に chỉ mục đích của việc mượn hoặc người cho mượn. 借りる ( か.りる(ka.riru) ) TÁ NGƯỜI NGÀY XƯA VAY MƯỢN mình[?] đại ca(か) gìn(.り) dữ(る) hình ảnh Người ngày Xưa ‘vay mượn’ mình | THA:cho vay, cho mượn TỰ:none; を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng được cho vay/cho mượn). に chỉ người nhận sự cho vay/cho mượn. 貸す ( か.す(ka.su) ) THẢI THỜI ĐẠI bây giờ có BẢO BỐI đừng nên CHO VAY[?] thời Đại bây giờ có bảo Bối đừng nên ‘cho vay’ hết cả(か) không chỉ còn da bọc sương(.す) |
| TỰ:trời nắng, quang đãng, tạnh ráo THA:none; が đánh dấu chủ ngữ của câu (trời, không khí, thời tiết). に chỉ thời điểm hoặc tình huống mà trời trở nên quang đãng. まで chỉ khoảng thời gian trời quang đãng. から chỉ thời điểm bắt đầu của trạng thái quang đãng. 晴れる ( は.れる(ha.reru) ) TÌNH Ngày trong Xanh là Trời Nắng[?] Ngày trong Xanh ‘trời nắng quang đãng’ mà ở nhà(は) rền(.れ) rứ(る) thì có lỗi với thời tiết | TỰ:trời râm, trở nên có mây, trời âm u THA:none; が đánh dấu chủ ngữ. に chỉ thời điểm hoặc tình huống mà trời trở nên âm u. まで chỉ khoảng thời gian trời âm u. から chỉ thời điểm bắt đầu của trạng thái âm u. 曇る ( くも.る(kumo.ru) ) ĐÀM MẶT TRỜI + MÂY = TRỜI MÂY[?] cõi hư(く) vô(も) ‘trời mây âm u’ không giống với hiện thực(.る) |
| THA:cắt, Kết thúc/chấm dứt (điện thoại, quan hệ, hợp đồng), đạt đến giới hạn, Giảm bớt, cắt giảm (ngân sách, chi phí), Rẽ (đánh lái) TỰ:切れる (き.れる(ki.reru)) - bị cắt, đứt; を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng bị cắt, kết thúc, giảm bớt, hoặc vượt qua). に được dùng khi nói về việc lái xe (hướng rẽ: trái/phải). で chỉ công cụ, phương tiện được dùng để cắt. 切る ( き.る(ki.ru) ) THIẾT nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT[?] nhất thiết phải dùng 7 Đao để ‘cắt’ thịt thú-rừng-kì-lạ(き.る) | THA:dán, dán lên TỰ:none; を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng bị dán lên). に chỉ vị trí mà vật bị dán lên. 貼る ( は.る(ha.ru) ) THIẾP BẢO BỐI bị CHIẾM rồi DÁN niêm phong[?] hà(は) cớ gì mà bảo Bối rục(る) rịch bị Chiếm và ‘dán’ niêm phong? |
| TỰ:thắng, chiến thắng THA:none; に chỉ địa điểm hoặc đối tượng mà ai đó hoặc cái gì đó chiến thắng. で chỉ cách thức, phương tiện, hoặc nơi diễn ra hành động thắng. Mặc dù là tự động từ, trợ từ を (o) có thể xuất hiện trong một số cấu trúc nhất định, ví dụ như trong mẫu câu có sử dụng danh từ hóa động từ. 勝つ ( か.つ(ka.tsu) ) THẮNG NGUYỆT múa 2 NGỌN LỬA thật LỰC để ăn mừng CHIẾN THẮNG[?] Nguyệt múa 2 ngọn Lửa thật Lực để ăn mừng đại ca(か) tự(.つ) ‘chiến thắng’ | THA:giấu, che giấu, ẩn giấu TỰ:隠れる (かく.れる(kaku.reru)) - ẩn mình, bị giấu; を đánh dấu đối tượng trực tiếp. に chỉ địa điểm hoặc mục đích của việc giấu giếm. で chỉ phương tiện hoặc cách thức để giấu giếm. から diễn tả nguồn gốc, lý do của việc che giấu, hoặc nơi xuất phát của hành động che giấu. 隠す ( かく.す(kaku.su) ) ẨN Bồ dùng MÓNG TAY Em đặt lên TÂM quyết Ở ẨN[?] đại ca(か) cư(く.) sử(す) với Bồ ‘dấu dấu giếm giếm’ làm Móng tay Em đặt lên Tim không yên |
| TỰ:di chuyển, cử động, hoạt động THA:動かす (うご.かす(ugo.kasu)) - làm di chuyển, làm hoạt động; が đánh dấu chủ ngữ của hành động (đối tượng tự di chuyển hoặc hoạt động). に chỉ địa điểm hoặc thời điểm mà một vật hoặc chủ thể di chuyển đến hoặc trong đó có sự chuyển động. で chỉ phương tiện hoặc nguyên nhân của sự di chuyển. と diễn tả sự thay đổi đồng thời. から chỉ điểm xuất phát của chuyển động, hoặc để chỉ nguyên nhân của việc chuyển động. へ chỉ phương hướng của sự di chuyển, tương tự như に (ni) nhưng nhấn mạnh vào hướng hơn là điểm đến. 動く ( うご.く(ugo.ku) ) ĐỘNG TRỌNG LỰC tạo ra CHUYỂN ĐỘNG[?] trong hư(う) vô(ご), Trọng Lực vẫn tạo ra ‘chuyển động’ cực(.く) kì hiệu quả | TỰ:dừng lại THA:止める (と.める(to.meru)); が đánh dấu chủ ngữ của hành động (đối tượng tự dừng lại). に chỉ địa điểm hoặc thời điểm mà một vật hoặc chủ thể dừng lại. で chỉ phương tiện hoặc nguyên nhân của việc dừng lại (phanh/sự cố). と sử dụng trong các cấu trúc so sánh hoặc diễn tả sự thay đổi đồng thời. から chỉ điểm xuất phát của chuyển động trước khi dừng lại, hoặc chỉ nguyên nhân của việc dừng lại. へ chỉ phương hướng của sự di chuyển trước khi dừng lại. 止まる ( と.まる(to.maru) ) CHỈ BÊN TRÊN chỉ có 1 điểm phải DỪNG LẠI[?] bên trên CHỈ có 1 thứ to(と) nhưng ma(.ま) quỷ vẫn run(る) rẩy ‘dừng lại’ |
| TỰ:vào, đi vào (bên trong một không gian hoặc địa điểm) THA:none; が đánh dấu chủ ngữ của hành động (đối tượng tự đi vào); に chỉ địa điểm hoặc thời gian mà một người hoặc vật đi vào; で chỉ phương tiện hoặc cách thức để đi vào. と trong các cấu trúc so sánh hoặc diễn tả sự thay đổi đồng thời. から (kara) có thể được sử dụng để chỉ điểm xuất phát của chuyển động trước khi đi vào, hoặc chỉ nguyên nhân của việc đi vào. へ (e) chỉ phương hướng của sự di chuyển. 入る ( はい.る(hai.ru) ) NHẬP nhập ngược với nhân[?] ‘đi vào trong’ nhập hàng(は) mới biết thủ tục in(い) ấn có thể được ru(.る) ri | TỰ:ra, đi ra, xuất hiện (từ bên trong ra bên ngoài) THA:none; が đánh dấu chủ ngữ của hành động (đối tượng tự đi ra). を chỉ địa điểm mà từ đó một người hoặc vật đi ra. に chỉ thời điểm mà một người hoặc vật đi ra. で chỉ phương tiện hoặc cách thức để đi ra. と trong các cấu trúc so sánh hoặc diễn tả sự thay đổi đồng thời. から chỉ điểm xuất phát của chuyển động trước khi đi ra, hoặc chỉ nguyên nhân của việc đi ra. へ chỉ phương hướng của sự di chuyển. 出る ( でる ) XUẤT bị 2 ngọn NÚI đè nên không thể XUẤT ra được[?] trên 2 ngọn Núi, đà(だ) điểu đi ‘ra ngoài’ để bái sư(.す) |
| THA:bán TỰ:売れる (う.れる(u.reru)) - “bán được” hoặc “bán chạy”; 売り切れる (u.ri.ki.reru) - “bán hết”; を (o) là trợ từ quan trọng nhất đi với 売る (uru) để chỉ đối tượng bị bán, các trợ từ khác như に (ni), で (de), から (kara), へ (e) và と (to) bổ sung ý nghĩa về người mua, địa điểm, phương thức, nguồn gốc hoặc điều kiện bán. 売る ( う.る(u.ru) ) MẠI binh Sĩ trùm Khăn chân Chạy đi Bán hàng[?] binh Sĩ trùm Khăn uống(う) rượu(.る) chân chạy đi ‘bán hàng’ | THA:mua TỰ+:買い付ける(ka.i.tsu.keru) - được mua vào, thu mua; 買う ( か.う(ka.u) ) MÃI MUA VÕNG cho BẢO BỐI với giá khuyến mại[?] ‘mua’ Võng cho bảo Bối không cần người ngoài can(か) dự(.う) |
| THA:khen ngợi TỰ:褒められる (ho.merareru) - “được khen ngợi”; を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng bị khen ngợi). は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động khen ngợi). 褒める ( ほ.める(ho.meru) ) BAO KHEN NGỢI nhân viên BẢO VỆ mặc Y PHỤC quá đẹp![?] hô(ほ) hào mọi người ‘khen ngợi’ Y phục mềm(.め) mại của bảo vệ quá rực(る) rỡ! | THA:la mắng, quở trách TỰ+(bị động):𠮟られる (しか.られる(shika.rareru)); を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng bị la mắng). は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động la mắng). 𠮟る ( しか.る(shika.ru) ) SẤT miệng sếp cả tuần 7 ngày đều LA MẮNG nhân viên[?] sinh(し) ra(か) ruộng(.る) nương là để cày cấy, không phải để ‘la mắng’ cả tuần 7 ngày |
| TỰ:đi (di chuyển từ nơi này đến nơi khác) THA:none; THA+:送る (おく.る(oku.ru)):”tiễn, đưa đi”, 連れて行く (tsu.re.te.i.ku):”dẫn đi”; へ chỉ phương hướng hoặc nơi đến của hành động đi. に chỉ mục đích của việc đi, hoặc một địa điểm cụ thể. は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động đi). 行く ( い.く(i.ku) ) HÀNH 2 NGƯỜI bị dẫm vào 1 CÁI ĐINH khi đi bộ HÀNH[?] 2 người dẫm phải Đinh khi đi(い) dự(.く) thi | TỰ:đến (từ một nơi khác đến GẦN người nói/địa điểm xác định) THA:none; THA+:連れてくる (tsu.retekuru):”dẫn đến”, 持ってくる (も.つ(mo.tsu)tekuru):”mang đến”; に chỉ nơi đến của hành động đến. へ chỉ phương hướng. から chỉ nơi xuất phát. は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động đến) 来る ( く.る(ku.ru) ) LAI 1 loại GẠO mới sẽ ra đời trong TƯƠNG LAI[?] 1 loại Gạo mới đang cư(く) ngụ(.る) ở đây |
| TỰ:mở, ra một khoảng trống THA:開く (あ.く(a.ku)); を đánh dấu tân ngữ trực tiếp (đối tượng được mở). は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động mở). 開ける ( あ.ける(a.keru) ) KHAI đứng dưới CỔNG 1 người đang CHẮP TAY MỞ cửa[?] đứng dưới Cổng, anh(あ) bán kem(.け) rùm(る) beng, chắp 1 tay ‘mở’ cửa | THA:đóng, lấp kín một khoảng trống TỰ:閉まる (shimaru); し.まる(shi.maru); を đánh dấu tân ngữ trực tiếp. は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người thực hiện hành động đóng). 閉める ( し.める(shi.meru) ) BẾ đứng dưới CỔNG nói Ô là cổng sẽ ĐÓNG lại[?] đứng dưới Cổng, cô bán sim(し) mê(.め) rượu(る) nói Ô để cổng ‘ĐÓNG’ lại |
| TỰ:chậm trễ, trì hoãn THA:遅らせる (おく.らせる(oku.raseru)) - làm trễ/chậm/trì hoãn; が đánh dấu chủ ngữ của hành động trễ (người hoặc vật bị trễ). は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người hoặc vật bị trễ). に chỉ mục đích, địa điểm hoặc thời điểm mà ai đó hoặc vật gì đó bị trễ. から chỉ nguyên nhân gây ra sự trễ. 遅れる ( おく.れる(oku.reru) ) TRÌ xe chở XÁC CHẾT CON DÊ ĐI XA nên đến MUỘN[?] ông(お) cu(く) con cứ rền(.れ) rứ(る) mãi mới lên Xe để chở Xác chết con Dê đi Xa nên bị ‘chậm trễ’ | TỰ:vội vàng, tăng tốc, sớm hơn, nhanh hơn THA:早める (はや.める(haya.meru)); が đánh dấu chủ ngữ của hành động diễn ra sớm hơn (sự kiện hoặc vật gì đó xảy ra sớm hơn). は đánh dấu chủ đề của câu (thường là sự kiện hoặc vật gì đó diễn ra sớm hơn). 早まる ( はや.まる(haya.maru) ) TẢO chủ NHẬT dậy lúc 10 giờ vẫn là SỚM[?] sáng chủ Nhật lạnh, dậy lúc 10 giờ, hà(は) hơi vào da(や) thịt, mê(.め) mẩn rúc(る) đầu vào máy tính để ‘đẩy nhanh xúc tiến’ công việc |
| (HẬU TỐ) đông đúc, bị nhồi nhét Thường được sử dụng như một hậu tố, kết hợp với các động từ khác để tạo thành một động từ mới mang ý nghĩa bổ sung. Khi được dùng như một hậu tố, 込む (komu) không còn là một động từ độc lập, mà nó trở thành một phần của động từ ghép. VD: 飛び込む (tobikomu): nhảy vào, lao vào; 入り込む (hairikomu): đi vào, xâm nhập vào; 駆け込む (kakekomu): chạy xộc vào; 混み合う (komiau): đông đúc, chen chúc… 込む ( -こ.む(-ko.mu) ) VU nhập hàng phải đi xa nơi ĐÔNG ĐÚC[?] cô(こ) bán mùng(.む) đi Xa để nhập hàng vì “HẬU TỐ” ‘bị nhồi nhét, đông đúc’ | TỰ:vắng vẻ, chống rỗng, rảnh rỗi THA:空ける (あ.ける(a.keru)): “làm trống”, “để trống”, “dành ra”; が đánh dấu chủ ngữ của trạng thái trống rỗng (đối tượng đang ở trạng thái trống). に thời điểm hoặc địa điểm mà một chỗ nào đó trống. は đánh dấu chủ đề của câu (thường là người hoặc vật được nói đến là đang trống) 空く ( す.く(su.ku) ) KHÔNG ở dưới cái Lỗ, Công nhân không làm việc nên sư(す) cụ(.く) thấy ‘vắng vẻ trống rỗng’[?] tooltipText |
| THA:cho, tặng, đưa cho, nâng lên (上げる) TỰ:NONE! Rất thông dụng và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là “cho”, “tặng”, “nâng lên”, “đưa lên”, “hoàn thành”; を (o) đánh dấu tân ngữ trực tiếp của hành động “cho”, “tặng”. は (wa) đánh dấu chủ đề của câu (thường là người hoặc vật thực hiện hành động). に (ni) chỉ người nhận trong trường hợp “cho, tặng” hoặc địa điểm trong trường hợp “nâng lên, đưa lên”. が (ga) để đánh dấu chủ ngữ của một hành động nào đó trong một số trường hợp. あげる ( あげる = 上げる(あ.げる(a.geru))) [?] ‘đưa cho’/NÂNG LÊN hoàng THƯỢNG đồ ăn(あ) vì ổng chỉ chơi game(.げ) ru(る) rú ở trong phòng. | THA:lấy, nhận lấy TỰ:NONE! を (o) đánh dấu tân ngữ trực tiếp của hành động “nhận” (VẬT). に chỉ người cho trong trường hợp “nhận (VẬT)” hoặc người thực hiện hành động trong trường hợp “nhận (HÀNH ĐỘNG)”. が (ga)/は (wa) đánh dấu chủ đề của câu. から (kara) nhấn mạnh đến nguồn gốc của hành động もらう ( もらう ) [?] ‘nhận lấy’ khoai môn(も) rồi ra(ら) ngoài uống(う) nước |
Các cặp Tính từ “trái nghĩa”
Trái nghĩa về kích thước, số lượng
- [ĐẠI 1 người TO LỚN - TIỂU QUYẾT tâm cắt đôi số 8 để chia NHỎ] 大きい (おお.きい(oo.kii)) ōkii - lớn [V.S] 小さい (ちい.さい(chii.sai)) chīsai - nhỏ
- [TRƯỜNG/TRƯỞNG Em mặc Y PHỤC DÀI - ĐOẢN MŨI TÊN bắn vào HẠT ĐẬU NGẮN] 長い (なが.い(naga.i)) nagai - dài [V.S] 短い (みじか.い(mijika.i)) mijikai - ngắn
- [CAO lúc ĐẦU MỒM to nhưng gặp BIÊN GIỚI thì MỒM không CAO ngạo được nữa - ĐÊ NGƯỜI HỌ quý NHẤT là người THẤP nhất] 高い (たか.い(taka.i)) takai - cao [V.S] 低い (ひく.い(hiku.i)) hikui - thấp
- [CAO lúc ĐẦU MỒM to nhưng gặp BIÊN GIỚI thì MỒM không CAO ngạo được nữa - AN dưới MÁI NHÀ PHỤ NỮ sẽ được AN TOÀN] 高い (たか.い(taka.i)) takai - đắt [V.S] 安い (やす.い(yasu.i)) yasui - rẻ
- [ĐA hai TA là số NHIỀU - THIẾU/THIỂU đã NHỎ bị lấy đi 1 ít càng THIẾU] 多い (おお.い(oo.i)) ōi - nhiều [V.S] 少ない (すく.ない(suku.nai)) sukunai - ít
Trái nghĩa về cảm giác Vật lý
- [NHIỆT TIÊN SINH chân ĐẤT đi trong VÒNG TRÒN LỬA nên thấy NÓNG - LÃNH nhà BĂNG ra LỆNH LÃNH tiền LẠNH] 熱い (あつ.い(atsu.i)) atsui - nóng [V.S] 冷たい (つめ.たい(tsume.tai)) tsumetai - lạnh
- [NOÃN NGÀY mùa đông thích ăn cá VIÊN chiên âm ẤM - LÃNH nhà BĂNG ra LỆNH LÃNH tiền LẠNH] 暖かい (あたた.かい(atata.kai)) atatakai - ấm [V.S] 冷たい (つめ.たい(tsume.tai)) tsumetai - lạnh
- [MINH MẶT TRỜI và MẶT TRĂNG đều rất SÁNG - ÁM ở NHẬT ÂM THANH ồn ào từ sáng đến TỐI] 明るい (あか.るい(aka.rui)) akarui - sáng [V.S] 暗い (くら.い(kura.i)) kurai - tối
- [đẹp - bẩn] きれい kirei - đẹp [V.S] 汚い kitanai - bẩn
- [TÂN ĐỨNG trên CÂY khoe CÁI RÌU MỚI - CỔ câu chuyện qua 10 CÁI MIỆNG trở thành truyện CỔ] 新しい (あたら.しい(atara.shii)) atarashii - mới [V.S] 古い (ふる.い(furu.i)) furui - cũ
- [TRỌNG dàn hoa THIÊN LÝ rất NẶNG - KHINH XE chở THÁNH không được KHINH NHẸ] 重い (おも.い(omo.i)) omoi - nặng [V.S] 軽い (かる.い(karu.i)) karui - nhẹ
- [NHU MÂU là loại CÂY MỀM DẺO - NGẠNH ĐÁ MỚI thường CỨNG] 柔らかい (やわ.らかい(yawa.rakai)) yawarakai - mềm [V.S] 硬い (かた.い(kata.i)) katai - cứng
- [HẬU dưới SƯỜN NÚI cả NGÀY TRẺ CON vùng cao mặt DÀY lên - BẠC cô THẢO ra NƯỚC ngoài với 1 CHUYÊN MÔN nên nói chuyện rất NHẠT] 厚い (あつ.い(atsu.i)) atsui - dày [V.S] 薄い (うす.い(usu.i)) usui - mỏng
- [QUẢNG Mái hiên 4 mét là Rộng - HIỆP CON CHÓ chui vào chỗ HẸP] 広い (ひろ.い(hiro.i)) hiroi - rộng [V.S] 狭い (せま.い(sema.i)) semai - hẹp
- [THÂM ngã xuống NƯỚC vẫn TRÙM KHĂN rồi CHÂN trèo lên CÂY để tránh nước SÂU - THIỂN NƯỚC QUA 2 LẦN sử dụng thì bị NÔNG CẠN] 深い (ふか.い(fuka.i)) fukai - sâu [V.S] 浅い (あさ.い(asa.i)) asai - nông
- [CƯỜNG/CƯỠNG cầm CUNG TÊN bắn 4 con CÔN TRÙNG khỏe MẠNH - NHƯỢC trong CUNG BĂNG giá thì trở nên YẾU] 強い (つよ.い(tsuyo.i)) tsuyoi - mạnh [V.S] 弱い (よわ.い(yowa.i)) yowai - yếu
- [AN dưới MÁI NHÀ PHỤ NỮ sẽ được AN TOÀN TOÀN NGƯỜI làm VUA phải giỏi TOÀN BỘ - NGUY MÓC vào TAI HỌA rất NGUY HIỂM HIỂM để BỒ mặc ÁO YẾM rất NGUY HIỂM] 安全 (アン(AN)ゼン(ZEN)) anzen - an toàn [V.S] 危険 (キ(KI)ケン(KEN)) kiken - nguy hiểm
- [TĨNH bầu trời Xanh không còn Chiến tranh thật Tĩnh Lặng - ồn ào] 静か (しず.か(shizu.ka)) shizuka - yên tĩnh [V.S] うるさい urusai - ồn ào
- [HỮU CÓ NA NGUYỆT cũng không thèm ăn DANH TÊN TA RO rất nổi danh - VÔ NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ DANH TÊN TA RO rất nổi danh] 有名 (ユウ(YUU)メイ(MEI)) yūmei - nổi tiếng [V.S] 無名 (ム(MU)メイ(MEI)) mumei - vô danh
Trái nghĩa về cảm giác Cảm xúc
- [TỐC càng THÚC ĐI XA TỐC ĐỘ càng nhanh - TRÌ xe chở XÁC CHẾT CON DÊ ĐI XA nên đến MUỘN] 速い (はや.い(haya.i)) hayai - nhanh [V.S] 遅い (おそ.い(oso.i)) osoi - chậm
- [GIẢN trồng CÂY TRÚC rất mất THỜI GIAN chứ không ĐƠN GIẢN ĐƠN 3 NGÀY làm 10 mảnh ruộng thì quá ĐƠN GIẢN - NAN chữ HÁN CHIM học được thì quả là GIAN NAN] 簡単 (カン(KAN)タン(TAN)) kantan - dễ [V.S] 難しい (むずか.しい(muzuka.shii)) muzukashii - khó
- [LẠC/NHẠC MÀU TRẮNG PHÁT RA từ CÂY nhìn rất VUI mắt - chán] 楽しい (たの.しい(tano.shii)) tanoshii - vui [V.S] つまらない tsumannai - chán
- [HI PHỤ NỮ có chuyện HỈ nên VUI MỪNG - BI người PHI THƯỜNG TRÁI TIM hay gặp điều BI THẢM] 嬉しい (うれ.しい(ure.shii)) ureshii - vui [V.S] 悲しい (かな.しい(kana.shii)) kanashī - buồn
- [NGUYÊN 2 CHÂN vẫn còn NGUYÊN KHÍ khí mà mọi người đều mê là KHÔNG KHÍ - BÌ bị BỆNH ngoài DA rất MỆT MỎI] 元気 (ゲン(GEN)キ(KI)) genki - khỏe [V.S] 疲れる (つか.れる(tsuka.reru)) tsukareru - mệt
- [HẢO đàn ông THÍCH PHỤ NỮ và TRẺ CON - HIỀM để PHỤ NỮ KIÊM nhiều việc dễ xảy ra HIỀM KHÍCH] 好き (す.く(su.ku)き) suki - thích [V.S] 嫌い (きら.い(kira.i)) kirai - ghét
- [CHÍNH NHẤT định DỪNG LẠI là CHÍNH XÁC - GIAN CỔNG ở NHẬT là cánh cổng THỜI GIAN VI VI hành ĐI XA quá là VI PHẠM] 正しい tadashii - đúng [V.S] 間違っている (ま(ma)ちが.う(chiga.u)) ma.chiga.tte.iru - sai
Các cặp tính từ trái ngược nhau về trạng thái, cảm giác
- [THÂN ĐỨNG trên CÂY NHÌN NGƯỜI THÂN THIẾT nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT - VÔ NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ ÁI dùng MÓNG TAY TRÙM KHĂN sưởi ấm TRÁI TIM từ PHÍA SAU đó là TÌNH YÊU TƯỞNG TƯƠNG TỰ đầu óc TRÁI TIM cũng biết TƯỞNG TƯỢNG] 親切 (シン(SHIN)セツ(SETSU)) shinsetsu - tử tế [V.S] 無愛想 (ブ(BU)アイ(AI)ソウ(SOU)) buaisō - lạnh lùng
- [THÂN ĐỨNG trên CÂY NHÌN NGƯỜI THÂN THIẾT nhất thiết phải dùng 7 ĐAO để CẮT - VÔ NẰM trên HÀNG RÀO bị LỬA thiêu cháy là VÔ LÝ TÌNH Trái tim Thanh niên giảu Tình Cảm] 親切 (シン(SHIN)セツ(SETSU)) shinsetsu - tử tế [V.S] 無情 (ム(MU)ジョウ(JOU)) mujō - vô tình
- [TÍCH TÍCH TRỮ LÚA là TRÁCH NHIỆM của người nông dân CỰC THỐI MỒM LẠI là 1 thứ CỰC KỲ sợ ĐÍCH MỤC ĐÍCH TRẮNG trợn là bắt CHƯỚC - TIÊU NƯỚC TIÊU BIẾN CỰC THỐI MỒM LẠI là 1 thứ CỰC KỲ sợ ĐÍCH MỤC ĐÍCH TRẮNG trợn là bắt CHƯỚC] 積極的 (セキ(SEKI)キョク(KYOKU)テキ(TEKI) ) sekkyokuteki - tích cực [V.S] 消極的 (ショウ(SHOU)キョク(KYOKU)テキ(TEKI)) shōkyokuteki - tiêu cực
- [KHẲNG KHẲNG ĐỊNH CHỈ có NGUYỆT mà thôi! ĐỊNH dưới MÁI NHÀ HẠ NHÂN bị CỐ ĐỊNH lại ĐÍCH MỤC ĐÍCH TRẮNG trợn là bắt CHƯỚC - PHỦ KHÔNG còn MIỆNG để PHỦ ĐỊNH ĐỊNH dưới MÁI NHÀ HẠ NHÂN bị CỐ ĐỊNH lại ĐÍCH MỤC ĐÍCH TRẮNG trợn là bắt CHƯỚC] 肯定的 (コウ(KOU)テイ(TEI)テキ(TEKI)) kouteiteki - khẳng định [V.S] 否定的 (ヒ(HI)テイ(TEI)テキ(TEKI)) hiteiteki - phủ định
