Bảng chữ cái Hiragana - ひらがな
· about 11 mins readHiragana - ひらがな
| あ a あれ Are - cái kia, kia (that) | い i とけい Tokei - đồng hồ | う u てちょう Te chō - sổ tay | え e えんぴつ Enpitsu - bút chì | お o おなまえは? O na ma e wa? - Tên anh/chị là gì? |
| か ka かぎ Kagi - chìa khóa | き ki おきます Okimasu - dậy, thức dậy | く ku いくら Ikura - How much | け ke けさ Kesa - sáng nay | こ ko こんばん Kon ban - This evening |
| さ sa けさ Kesa - sáng nay | し shi べんきょうします Be n kyō shimasu - học | す su すみません Sumimasen - Excuse me | せ se せんせい Sensei - thầy/cô | そ so それ Sore - cái đó, đó |
| た ta はたらきます Hatarakimasu - làm việc | ち chi まいにち Mai ni chi - Everyday | つ tsu えんぴつ Enpitsu - Pencil | て te てちょう Te chō - sổ tay | と to とけい Tokei - đồng hồ |
| な na なん Nan - What Cái gì | に ni にちようび Ni chi yō bi - chủ Nhật | ぬ nu ぬいぐるみ Nuigurumi - Búp bê sang trọng (Plush Doll) | ね ne ねます Nemasu - Sleep | の no きのう Kinō - Yesterday |
| は ha はたらきます Hatarakimasu - work | ひ hi ひるやすみ Hiru Yasumi - nghỉ trưa | ふ fu ふね Fu ne - boat (thuyền, tàu thủy) | へ he たいへんですね Taihendesu ne - Anh/chị vất vả quá (dùng để bày tỏ sự thông cảm) | ほ ho ほん Hon - sách |
| ま ma はじめまして Hajimemashite - Nice to meet you | み mi すみません Sumimasen - Excuse me | む mu じむしょ Ji mushi ~yo - văn phòng | め me はじめまして Hajimemashite - Nice to meet you | も mo ともだち Tomodachi - bạn bè |
| ら ra いくら Ikura - How much | り ri おわります Owarimasu - Finish | る ru ひるやすみ Hiru Yasumi - nghỉ trưa | れ re これ, それ, あれ - Kore, sore, are - cái này, cái đó, cái kia | ろ ro どうぞよろしく Dōzo yoroshiku - Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị |
| や ya やすみます Yasumimasu - nghỉ, nghỉ ngơi | ゆ yu ゆうびんきょく Yūbinkyoku - bưu điện | よ yo げつようび Getsu yō bi - thứ hai | ||
| わ wa おわります Owarimasu - hết, kết thúc, xong | を wo 「~を」ください 「~ O」kudasai - Please show me「~」 | |||
| ん n ぎんこういん Gin kōin - Nhân viên ngân hàng | ||||
| が ga がくせい Gaku sei - Student | ぎ gi ぎんこういん Gin kōin - Nhân viên ngân hàng | ぐ gu ぐ gu | げ ge げつようび Getsu yō bi - thứ hai | ご go ごご Go go - chiều, sau 12 giờ trưa |
| ざ za ざっし Zasshi - tạp chí | じ ji なんじ Nanji - What time | ず zu ず zu | ぜ ze ごぜん Go zen - sáng, trước 12 giờ trưa | ぞ zo かぞく Ka zo ku - Family |
| だ da ともだち Tomodachi - Friend | ぢ (ji) ぢ (ji) | づ (zu) づ (zu) | で de そうですか Sōdesu ka - Thế à? | ど do どうぞ Dōzo - Xin mời |
| ば ba かばん Kaban - cặp sách, túi sách | び bi かようび Kayō bi - thứ ba | ぶ bu しんぶん Shinbun - báo | べ be べんきょうします Be n kyō shimasu - học | ぼ bo ぼ bo - ボールペン - bút bi |
| ぱ pa ぱ pa | ぴ pi えんぴつ Enpitsu - Pencil | ぷ pu ぷ pu | ぺ pe ぺ pe - エルペーター Erupētā - thang máy | ぽ po ぽ po |
| ya | yu | yo |
|---|---|---|
| きゃ kya | きゅ kyu | きょ kyo |
| しゃ sha | しゅ shu | しょ sho |
| ちゃ cha | ちゅ chu | ちょ cho |
| にゃ nya | にゅ nyu | にょ nyo |
| ひゃ hya | ひゅ hyu | ひょ hyo |
| みゃ mya | みゅ myu | みょ myo |
| りゃ rya | りゅ ryu | りょ ryo |
| ぎゃ gya | ぎゅ gyu | ぎょ gyo |
| じゃ ja | じゅ ju | じょ jo |
| ぢゃ (ja) | ぢゅ (ju) | ぢょ (jo) |
| びゃ bya | びゅ byu | びょ byo |
| ぴゃ pya | ぴゅ pyu | ぴょ pyo |
Dễ nhầm lẫn
| あ a あそこ Asoko - chỗ kia | お o おきます Okimasu - dậy, thức dậy | |
| さ sa かさ Kasa - Umbrella | き ki おきます Okimasu - dậy, thức dậy | |
| け ke うけつけ Uketsuke - lễ tân | せ se すみません Sumimasen - Excuse me | |
| ぬ nu ぬいぐるみ Nuigurumi - búp bê sang trọng (Plush Doll) | め me はじめまして Hajimemashite - Nice to meet you | |
| は ha はじめまして Hajimemashite - Nice to meet you | ほ ho ほん Hon - Sách | |
| ま ma いま Ima - Bây giờ | も mo もくようび Mo ku yō bi - thứ năm | |
| ち chi まいにち Mai ni chi - Everyday | ら ra ~から ~ Kara - Từ (from) | |
| る ru あるいて Aruite - đi bộ | ろ ro どうぞよろしく Dōzo yoroshiku - Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị | |
| て te てちょう Te chō - Diary | と to とけい Tokei - đồng hồ | |
| わ wa おわります Owarimasu - hết, kết thúc, xong | ね ne ねます Nemasu - Ngủ | れ re これ Kore - This |
Các ví dụ
Từ mới bài 1
| VD | Dịch |
|---|---|
| わたし Watashi | tôi |
| わたしたち Watashi-tachi | chúng tôi, chúng ta |
| あなた Anata | anh/ chị/ ông/ bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít) |
| あのひと Ano hito | người kia, người đó |
| あのかた Ano kata | vị kia (「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」) |
| みなさん Minasan | mọi người, các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị |
| ~さん ~ San | anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự) |
| ~ちゃん ~ Chan | (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」) |
| ~くん ~ Kun | (hậu tố thêm vào sau tên của em trai) |
| ~じん ~ Jin | (hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: Người Mỹ) |
| せんせい Sensei | thầy/cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình) |
| きょうし Kyōshi | giáo viên |
| がくせい Gaku sei | học sinh, sinh viên |
| かいしゃいん Kaisha in | nhân viên công ty (ko có tên cty đi cùng) |
| しゃいん Sha in | Nhân viên công ty (có tên cty đi cùng) |
| ぎんこういん Gin kōin | Nhân viên ngân hàng |
| いしゃ Isha | Bác Sĩ |
| けんきゅうしゃ Ken kyū sha | nhà nghiên cứu |
| だいがく Dai gaku | đại học, trường đại học |
| びょういん Byō in | bệnh viện |
| でんき Den ki | điện, đèn điện |
| だれどなた Dare donata | ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào) |
| ~さい ~ Sai | ~ tuổi |
| おいくつ O ikutsu | mấy tuổi, bao nhiêu tuổi |
| はい Hai | vâng, dạ |
| いいえ Īe | không |
| しつれいですが Shitsure idesuga | xin lỗi,… |
| おなまえは? O na ma e wa? | Tên anh/chị là gì? |
| はじめまして Hajimemashite | Rất hân hạnh được gặp anh/chị |
| どうぞよろしく(おねがいします) Dōzo yoroshiku (onegai shimasu) | Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị |
| こちらは~です。 Kochira wa ~desu. | Đây là anh/chị/ông/bà ~. |
| ~からきました。 ~ Kara kimashita. | (tôi) đến từ ~ |
Từ mới bài 2
| VD | Dịch |
|---|---|
| これ Kore | cái này, đây (vật ở gần người nói) |
| それ Sore | cái đó, đó (vật ở gần người nghe) |
| あれ Are | cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe) |
| この~ Kono | ~ này |
| その~ Sono ~ | ~ đó |
| あの~ Ano ~ | ~ kia |
| ほん Hon | sách |
| じしょ Jisho | từ điển |
| ざっし Zasshi | tạp chí |
| しんぶん Shinbun | báo |
| ノート Nōto | vở |
| てちょう Te chō | sổ tay |
| めいし Meishi | danh thiếp |
| カード Kādo | thẻ, cạc |
| テレホンカード Terehonkādo | thẻ điện thoại |
| えんぴつ Enpitsu | bút chì |
| ボールペン Bōrupen | bút bi |
| シャープペンシル Shāpupenshiru | bút chì kim, bút chì bấm |
| かぎ Kagi | chìa khóa |
| とけい Tokei | đồng hồ |
| かさ Kasa | ô, dù |
| かばん Kaban | cặp sách, túi sách |
| じどうしゃ Ji dō sha | ô tô, xe hơi |
| つくえ Tsuku e | cái bàn |
| いす Isu | ghế |
| なん Nan | Cái gì |
| そう Sō | Đúng vậy |
| ちがいます Chigaimasu | Nhầm rồi |
| そうですか Sōdesu ka | Thế à? |
| ほんのきもちです Hon’noki mochidesu | Đây là chút quà nhỏ của tôi |
| どうぞ Dōzo | Xin mời |
| どうも Dōmo | Cảm ơn |
| 「どうも」ありがとう「ございます」 「Dōmo」 arigatō 「gozaimasu」 | Cảm ơn nhiều |
| これからおせわになります Korekara o sewa ni narimasu | Từ này mong được anh/chị giúp đỡ |
| こちらこそよおろしく Kochira koso yo oroshi ku | Chính tôi mới mong được anh/chị giúp đỡ |
