TOEIC - 750 Words

Dong Ho · about 280 mins read

1. General Business (Thương mại tổng quát)

1-1. Contracts (Hợp đồng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • acceptance (n) sự chấp nhận
  • [R] accept (v) đồng ý, chấp nhận
  • [S] recognition (n) sự công nhận
  • [A] rejection (n) sự từ chối
"acceptance" trong thương mại có thể dùng để chỉ "hóa đơn, hay chứng từ giao dịch có đảm bảo thanh toán"
Now that you have shown your acceptance of our offer, I will prepare the contract for you to sign.Do ông chấp nhận đơn đặt hàng của chúng tôi, tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng để ông ký.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • agreement (n) hợp đồng
  • [R] agree (v) đồng ý
  • [S] compact, treaty (n) hiệp ước, thỏa ước
"agreement" khi mang nghĩa "hiệp định, hiệp ước" là danh từ đếm được, khi mang nghĩa là "đồng ý, thống nhất" thì lại là danh từ không đếm được. "Trade agreement" chỉ "Hiệp định thương mại"
The two countries signed a trade agreement.Hai quốc gia đã ký một hợp đồng thương mại.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • amend (v) sửa đổi, hiệu chỉnh
  • [R] amendable (adj) có thể hiệu chỉnh
  • [R] amendment (n) sự sửa đổi
  • [S] correct (v) hiệu chỉnh
Can we amend this part of the contract before we sign?Chúng tôi có thể sửa đổi một phần của bản hợp đồng này trước khi chúng tôi ký không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • amendment (n) sự sửa đổi, sự hiệu chỉnh
  • [R] amend (v) sửa đổi, tu chỉnh
  • [S] correction, alteration, emandation (n) sự sửa đổi
"amendment" thường dùng để chỉ "sự bổ sung hoặc sửa đổi một hiến pháp hay một đạo luận", ví dụ: a constitutional amendment là chỉ "sửa đổi một hiến pháp"
I have made the amendments you wanted; would you like to sign it now?Tôi đã thực hiện một số sửa đổi như ông muốn, vậy ông sẽ ký bây giờ chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • bind (v) buộc, bó buộc, ràng buộc
  • [R] binder (n) người ràng buộc
  • [A] unbind, unfetter (v) nới lỏng, tháo bỏ
khi bind có nghĩa "bắt buộc, ràng buộc", thường dùng hình thức bị động dạng "be bound ". Thì quá khứ và quá khứ phân từ của "bind" là "bound".
She cannot work for anyone else as she is bound by her contract. Cô ấy không thể làm việc cho người khác bởi vì cô gấy bị ràng buộc bởi hợp đồng của cô.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • binding (adj) ràng buộc
  • [R] bind (v) bó buộc
  • [A] nonbinding (adj) không ràng buộc
  • [C] abiding (adj) kéo dài (=lasting)
Khi binding là một danh từ, có thể chỉ "bìa sách, keo, chất dán, dây buộc, miếng nẹp...
The contract is legally binding. Hợp đồng này là ràng buộc hợp pháp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • breach (n, v) sự vi phạm, vi phạm
  • [S] infraction, violation (n) sự phá vỡ, sự vi phạm
  • [S] break, violate, infringe (v) phá vỡ, vi phạm
  • [A] nonviolation, observance (n) sự tuân thủ
  • [A] follow, obey, observe (v) làm theo, tuân theo
"breach of sth" biểu thị "vi phạm việc gì đó". Ví dụ: "breach of an agreement (vi phạm hiệp ước), breach of etiquette (vi phạm thuần phong mỹ tục), breach of trust (bội tín)..."
If you raise the price, that will be a breach of our contract.Nếu ông tăng giá cả lên thì sẽ vi phạm hợp đồng của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • clause (n) điều khoản
  • [R] commerce clause : điều khoản thương mại
  • [R] penalty clause : điều khoản bồi thường
  • [R] saving clause : điều khoản tiết kiệm
Trong ngữ pháp, clause có nghĩa là mệnh đề, ví dụ: main clause (mệnh đề chính), relative clause (mệnh đề quan hệ), subordinate clause (mệnh đề phụ thuộc)
I want a clause put in the contract that says I will also get 5 percent of the profits.Tôi muốn trong hợp đồng này có điều khoản rằng tôi cũng sẽ được nhận 5% lợi nhuận.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • contractual (adj) bằng hợp đồng
  • [R] contractual obligation (n) sự quy định theo hợp đồng
  • [R] contract (n, v) hợp đồng
  • [R] contractually (adv) tuân theo hợp đồng
We have a contractual agreement.Tôi có một thỏa thuận bằng hợp đồng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • currently (adv) hiện tại, hiện thời
  • [R] current (adj) hiện tại
  • [S] now, presently, right now, at present (adv) hiện tại, ngay bây giờ
We are currently tied to another contract, but that will end early next year.Hiện tại chúng tôi bị ràng buộc bởi hợp đồng khác, nhưng nó sẽ kết thúc vào đầu tuần sau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • obligate (v) bắt buộc
  • [R] oblige (v) bắt buộc, cưỡng chế
  • [R] obligation (n) nghĩa vụ
  • [R] obligatory (adj) bắt buộc, cưỡng chế
  • [S] force, constrain (v) bắt buộc, ép buộc
Mẫu câu thường dùng là "be obligate to V " = "phải có nghĩa vụ ..."
You are obligated to buy our products for the next three years.Anh phải có nghĩa vụ mua sản phẩm của chúng tôi trong 3 năm tới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm
  • [R] obligate (v) bắt buộc
  • [R] oblige (v) bắt buộc, cưỡng chế
  • [S] commitment, duty, responsibility (n) nghĩa vụ, trách nhiệm
According to the contract, you have an obligation to pay.Theo hợp đồng này, anh có nghĩa vụ phải thanh toán.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • oblige (v) bắt buộc, cưỡng chế
  • [S] compel, force (v) bắt buộc, cưỡng chế
  • [S] be obliged to (v) bị buộc phải làm
"oblige" cũng có thể chỉ "khiến... cảm động", thường dùng quá khứ phân từ để biểu thị, ví dụ: much obliged, I am obliged to you, hoặc là dùng would/should be obliged để biểu thị, đây đều là những cách dùng chính thức.
The law obliges people to pay tax.Luật này buộc người dân phải nộp thuế.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • party (n) bên
  • [R] third party (n) bên thứ ba
  • [R] the guilty party (n) bên phạm tội, bên vi phạm
  • [S] participant (n) bên tham gia/người tham gia
Party ngoài ý nghĩa trên, còn có nghĩa là "chính đảng, đảng phái", ví dụ: the Democratic (Đảng Dân chủ).
Both parties need to sign the contract.Hai bên cần ký hợp đồng này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • persuasion (n) sự thuyết phục
  • [R] persuade (v) thuyết phục
  • [R] persuasive, convincing, inclucing (adj) mang tính thuyết phục, dễ tin
It took a lot of persuasion to get her to sign.Phải thuyết phục nhiều cô ấy mới chịu ký.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • protect (v) bảo vệ
  • [R] protection (n) sự bảo vệ
  • [R] protective (adj) mang tính bảo vệ
  • [R] protectionism (n) chủ nghĩa bảo vệ
Khi protect có nghĩa là "bảo vệ", thường dùng mẫu caauL "protect sb/sth from against sth ". Protect cũng có thể chỉ "(chính phủ) bảo vệ (tài sản đất nước)", hoặc "bảo hiểm cho tài sản của người nào đó".
The contract protects us both from any misunderstandings later.Hợp đồng này bảo vệ cả hai chúng ta khỏi những hiểu lầm sau này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • satisfy (v) làm thỏa mãn, đáp ứng, tuân thủ
  • [S] discharge, fullfill, meet, comply (with) (v) hoàn thành, đáp ứng, tuân thủ
  • [A] breach, break, violate (v) phá vỡ, vi phạm
Những ý thường gặp khác của satisfy là "khiến... hài lòng, thỏa mãn (kì vọng, tiêu chuẩn), khiến... tin tưởng..."
You must satisfy the contract.Các ông phải tuân thủ hợp đồng này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • sign (v, n) ký, ký kết
  • [R] signature (n) chữ ký
We just need to sign the contract now.Bây giờ chúng ta chỉ cần ký vào hợp đồng này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • signature (n) chữ ký
  • [R] signatory (adj, n) thuộc về chữ ký
  • [R] sign (v) ký, ký kết
Please put your signature at the bottom of the page.Vui lòng ký tên của ông ở cuối trang giấy.

1-2. Negotiations (Đàm phán)


[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accommodate (v) cung cấp, cung cấp chỗ ở
  • [R] accommodator (n) người cung cấp
  • [R] accommodations (n) nơi ở (thường dùng với hình thức số nhiều)
Một nghĩa khác của "accommodate" là "cung cấp chỗ ở", còn danh từ "accommodations" là chỉ "nơi ở", khi dùng với nghĩa này thường dùng với hình thức số nhiều.
Can you accommodate us with a better offer?Ông có thể cung cấp cho chúng tôi với giá tốt hơn không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • afford (v) có đủ khả năng, cố gắng
"afford" thường dùng chung với "can, could, be able to", thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
I don’t think we can afford to hire a new employee until we get more clients.Tôi không nghĩ chúng ta có đủ khả năng để thuê nhân công mới cho đến khi chúng ta có nhiều khách hàng hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • aggressive (adj) đẩy mạnh, tăng cường, xông xáo, mạnh dạn
New companies have to be arrgressive in promoting their products in order to break into the market.Những công ty mới phải xông xáo trong việc quảng bá sản phẩm để xâm nhập vào thị trường.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • apprehensive (adj) lo lắng, lo âu, e ngại
  • [R] apprehension (n) sự lo lắng, lo âu
  • [R] apprehensively (adv) một cách sợ hãi
Leslie was a little apprehensive about being in charge of her first project, but she performed well.Leslie lo lắng nhiều về việc chịu trách nhiệm cho dự án đầu tiên của mình, nhưng cô ấy đã thể hiện tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • bargain (v, n) thương lượng, trả giá, sực mặc cả
  • [R] bargainer (n) người mặc cả
  • [R] bargain price - giá cả phải chăng
  • [S] haggle (v) thương lượng, trả giá
  • [S] buy, steal (n) mua, lấy
"bargain over sth " là "điều đình, trả giá nào đó", bargain for sth là "dự tính...", bargain with sb là "thương lượng với người nào đó"
They are bargaining over the price right now.Bây giờ họ đang thương lượng giá cả.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • compromise (n, v) nhất trí, thống nhất
The two sides could not reach a compromise, so the meeting ended without resolving anything.Hai bên không thể đạt được sự nhất trí, vì vậy buổi họp kết thúc mà chưa giải quyết được việc gì.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • concede (v) thừa nhận, nhượng bộ
  • [R] concession (n) sự nhượng bộ
  • [R] concessive (adj) nhượng bộ
After five years, the company had to concede that the project had been a failure.Sau 5 năm, công ty phải thừa nhận dự án này là một thất bại.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • consider (v) xem xét
  • [R] consideration (n) sự xem xét
  • [R] considerable (adj) đáng xem xét
  • [S] ponder, think about (v) xem xét, suy nghĩ về
Sau "consider" phải là một động từ có hình thức V-ing
Would you consider lowering the price ?Anh sẽ xem xét hạ thấp giá được chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • delicately (adv) một cách tế nhị
  • [R] delicate (adj) tế nhị, khéo léo
  • [R] delicacy (n) sự khéo léo, sự tế nhị, sự duyên dáng
Grant delicately asked Jan about her divorce because he knew it was a sensitive subject.Grant hỏi Jan một cách tế nhị về cuộc ly hôn của cô ấy vì anh biết đây là chủ đề nhạy cảm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • offer (n, v) đề nghị, lời đề nghị
  • [S] propose, suggest (v) đề nghị
  • [S] proposal (n) lời đề nghị
khi offer làm danh từ, ngoài việc chỉ ý "cung cấp, cho ý kiến" ra, trong giá cả là chỉ ý "ra giá", còn "special offer" có ý là "giá cả đặc biệt, cung cấp giá đặc biệt"
Is that your final offer? I was hoping you might lower the price more than that.Đó là giá cuối cùng của anh chưa? Tôi đã hy vọng anh có thể hạ thấp giá hơn thế.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • offet (v) bù cho, bù đắp (thiệt hại)
The losses incurred by the luxury car division in the last quarter were offset by the increase in the sales of compacts.Trong quý cuối, sự thua lỗ ở dòng xe hơi sang trọng được bù đắp bằng sự tăng doanh số ở dòng xe hơi nhỏ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • strong (adj) mạnh
  • [S] forceful, decisive (adj) mạnh mẽ, quả quyết
  • [A] inconclusive (adj) không bao gồm
  • [A] indecisive (adj) thiếu quả quyết
  • [A] ineffective (adj) không hiệu quả
They have a very strong position in the negotiations.Họ có vị thế mạnh trong các cuộc thương lượng.

1-3. Marketing (Tiếp thị)


[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commercial (n, adj) thuộc về thương mại; buổi phát thanh, phát hình quảng cáo
  • [R] commerce (n) thương mại
  • [R] commercially (adv) một cách có lợi
  • [S] marketable, salable (adj) thuộc về kinh doanh
  • [A] noncommercial (adj) phi thương mại
"advertisement" (viết tắt là ad, advert) là chỉ "quảng cáo trên tivi, phát thanh", phạm vi tương đối rộng
Our new commercial will be shown on TV tonight.Buổi phát hình quảng cáo mới của chúng ta sẽ được trình chiếu trên TV tối nay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • compare (v) so sánh
  • [R] comparative (adj) tương đối
  • [R] comparatively (adv) một cách tương đối
  • [R] comparison (n) sự so sánh
Mẫu câu "compare A with B" là "lấy A so với B", "compare A to B" là "so sánh A với B"
Customers will always compare your product with those of other companies.Khách hàng sẽ luôn so sánh sản phẩm của bạn với sản phẩm của những công ty khác.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • consume (v) tiêu thụ, tiêu dùng
  • [R] consumer (n) khách hàng, người tiêu dùng
  • [R] consumer confidence (n) niềm tiên của người tiêu dùng
  • [R] consumer demand (n) nhu cầu của người tiêu dùng
  • [R] consumer price index (n) chỉ số giá tiêu dùng
  • [R] consumption (n) sự tiêu thụ
What kind of people consume our services?Những ai tiêu dùng dịch vụ của chúng ta?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • direct marketing tiếp thị trực tiếp
Còn được gọi là "direct mail" tức "thư quảng cáo trực tiếp gửi cho cá nhân"
Using direct marketing, we were able to advertise our products to the people most likely to buy them.Bằng cách tiếp thị trực tiếp, chúng ta có thể quảng cáo sản phẩm của chúng ta đến những người thích mua chúng nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • direct-response (adj) trả lời trực tiếp
"direct-response" có liên quan đến "direct marketing", chỉ cách mua bán từ rất nhiều khác hàng, ta trực tiếp nhận được câu trả lời, ví dụ: mua tem, các kênh bán hàng, trạm bán hàng...
Direct-response advertising is very popular on the internet.Quảng cáo bằng cách trả lời trực tiếp rất phổ biến trên Internet.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • distribution (n) sự phân phối
  • [S] spread (n) sự lan rộng
  • [R] distribute (v) phân phối, phân phát
  • [R] distributor (n) nhà phân phối
Ngoài ý nghĩa trên, trong thống kê học còn có nghĩa là "phân bổ", ví dụ: normal distribution là chỉ "sự phân bố chuẩn"
We are planing for global distribution of our product.Chúng tôi dự định phân phối sản phẩm của chúng tôi trên toàn cầu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • distributor (n) nhà phân phối, đại lý
  • [R] distributive (adj) mang tính phân bổ
"distributor" có thể chỉ "whosaler" (bán sỉ) hoặc "retailer" (bán lẻ)
Contact the distributor and find out where we can buy this product.Liên hệ với nhà phân phối và tìm kiếm nơi chúng ta có thể mua sản phẩm này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fair trade (n) hội chợ thương mại
  • [R] fair-trade (n) sự kinh doanh công bằng, ngay thẳng
  • [R] a fair-trade agreement (n) thỏa ước thương mại công bằng
We buy our coffe directly from the farmer in Brazil, as we believe in fair-trade.Chúng tôi mua cà phê trực tiếp từ nông dân tại Brazil vì chúng tôi tin tưởng vào sự kinh doanh ngay thẳng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • hook (n) cách, phương pháp
  • [R] a selling point (n) điểm bán
  • [R] marketing scheme (n) chương trình tiếp thị
The marketing hook for the movie The Blair Witch Project was making people believe that what happened was real and not acted.Cách tiếp thị cho bộ phim “The Blair Witch Project” khiến người ta tin những gì xảy ra giống như thật chứ không phải là diễn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • market (v, n) tiếp thị, chợ
  • [S] merchandise, sale (v) bán, kinh doanh
  • [A] purchase, buy (v) mua
  • [R] marketing (n) tiếp thị
  • [R] market value (v) đánh giá thị trường
  • [R] market research (v) nghiên cứu thị trường
They are marketing their product toward young females.Họ đang tiếp thị sản phẩm của họ cho thiếu nữ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • merchandising (n) hoạt động bán hàng
  • [R] merchandise (v, n) hàng hóa, mua bán hàng hóa
One kind of merchandising is to use popular movies to help sell food.Một kiểu của hoạt động bán hàng là sử dụng những bộ phim phổ biến để giúp bán thực phẩm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • primarily (adv) chính yếu, chủ yếu
  • [S] chiefly, mainly, mostly (adv) chính yếu, chủ yếu
  • [R] primary (adj) chính yếu, nòng cốt
Our customers are primarily women, but many men also buy our products.Khách hàng của chúng tôi chủ yếu là phụ nữ, nhưng nhiều nam giới cũng mua sản phẩm của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reputation (n) danh tiếng
  • [R] reputable (adj) nổi tiếng
Customers will trust a company with a good reputation.Khách hàng sẽ tin vào công ty có tiếng thơm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • satisfaction (n) sự thỏa mãn, sự hài lòng
  • [S] content, pleasure, gratification (n) sự hài lòng, sự thỏa mãn
  • [A] dissatisfaction, displeasure (n) sự không hài lòng
  • [R] job satisfaction (n) sự hài lòng trong công việc
  • [R] satisfy (v) làm cho hài lòng
Customer satisfaction is very important.Sự hài lòng của khách hàng là rất quan trọng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • strategy (n) chiến lược, kế hoạch
  • [S] tactics, plan, scheme (n) chiến thuật, kế hoạch
  • [R] exit strategy (n) chiến lược thoát
  • [R] strategic (adj) thuộc về chiến lược
Sau nó có thể thêm "for N/V-ing" hoặc "to V"
We need to think very carefully about our marketing strategy for this product.Chúng ta cần suy nghĩ thật cẩn thận về chiến lược tiếp thị của chúng ta cho sản phẩm này.

1-4. Sales (Bán hàng)


[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assurance (n) sự bảo đảm
  • [S] certainty, conviction, certitude (n) sự chắc chắn
  • [A] doubt, uncertainty (n) nghi ngờ
  • [R] quality assurance (n) sự đảm bảo chất lượng
  • [R] assure (v) đảm bảo
The salesman gave his assurance that the price would not go up.Người bán hàng đảm bảo rằng giá cả sẽ không tăng

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • auction (n) buổi đấu giá
Sotheby’s announced that they would be selling a Monet painting in the May auction.Sotheby thông báo họ sắp bán bức tranh Monet vào buổi đấu giá tháng Năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • avoid (v) tránh
  • [S] escape, elude (v) tránh
  • [R] avoidable (adj) có thể tránh được
  • [R] avoidably (adv) có thể tránh được
Sau "avoid" phải thêm danh từ hoặc "V-ing"
Try to avoid talking about the price until the very end.Cố gắng tránh nói về giá cả cho đến cuối cùng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • boom (v, n) phát triển thịnh vượng, tiếng nổ lớn
  • [A] slump (v, n) suy sụp, sự suy thoái kinh tế
During the 90s, the U.S. economy boomed in large part because of the expansion of the Internet.Suốt những năm 90, nền kinh tế Mỹ phát triển thịnh vượng bởi vì sự phát triển của Internet.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • characteristic (n) đặc điểm, đặc tính
  • [S] feature, quality (n) đặc tính
  • [R] characterize (v) định rõ đặc điểm
Khi characteristic làm tính từ, tức chỉ "nét đặc sắc, tiêu biểu"
Explain the characteristics of the product to the customer.Giải thích đặc tính của sản phẩm với khách hàng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • convince (v) thuyết phục
  • [S] persuade (v) thuyết phục
  • [R] convincing, inclucing, persuasive (adj) mang tính thuyết phục
You must convince the customer that your product is what he or she wants.Bạn phải thuyết phục với khách hàng rằng sản phẩm của chúng ta là những gì họ muốn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • demonstrate (v) chứng minh, mô tả
  • [S] show (v) chỉ ra, trình bày
  • [R] demonstration, demo (n) sự mô tả, chứng tỏ
  • [R] demonstrator (n) người chứng minh, người mô tả
Customers are more likely to buy if you demonstrate the product for them.Khách hàng sẽ thích mua hơn nếu bạn chứng minh sản phẩm cho họ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • evaluate (v) đánh giá
  • [S] estimate, assess (v) đánh giá
  • [R] evaluation (n) sự đánh giá
It will help you make the sale if you first evaluate the mood of the customer.Sẽ hữu ích cho việc bán hàng của bạn nếu đầu tiên bạn đánh giá tâm trạng của khách hàng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • legitimate (adj) hợp pháp, chính thống
"legitimate" chỉ tư cách hay quyền lợi trong pháp luật. Từ mang nghĩa "hợp pháp" được dùng nhiều nhất là "lawfull", còn "legal" tức là phụ hợp với điều khoản pháp luật, dựa trên pháp luật.
Criminals with exess money often invest in legitimate businesses.Tội phạm có nhiều tiền thường đầu tư vào những doanh nghiệp hợp pháp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • promise (v, n) hứa, cam đoan, lời hứa
  • [R] promising (adj) đầy hứa hẹn
Khi "promise" làm động từ, có thể thêm vế câu "to V., that" hoặc "promise sth"
Never promise the customer anything!Đừng bao giờ hữa với khách hàng điều gì!

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • specific (adj) riêng, đặc trưng, cụ thể
  • [S] distinct, special (adj) đặc trưng, đặc biệt
  • [A] general (adj) chúng, tổng quát
  • [R] specify (v) cụ thể hóa
  • [R] specification (n) đặc điểm
Khi spectific làm danh từ, có thể chỉ "chi tiết", thường dùng với hình dạng số nhiều.
Every customer has a specific need.Mỗi khách hàng có nhu cầu riêng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • variety (n) sự đa dạng
  • [S] diversity (n) sự đa dạng
  • [A] monotony (n) sự đơn điệu
  • [R] various (adj) đa dạng
We have a variety of products that would suit you.Chúng tôi có nhiều sản phẩm phù hợp cho bạn.

1-5. Conferences (Hội nghị)


[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • address (v) diễn thuyết với
Khi address làm danh từ, ngoài ý "diễn thuyết" ra, còn có nghĩa là "địa chỉ". Ngoài ra, address còn dùng để chỉ địa chỉ website
The speaker addressed the audience.Người phát ngôn diễn thuyết với khán giả.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • affiliate (n) công ty con
  • [R] affiliated (adj) sáp nhập, liên kết
  • [R] affiliation (n) sự sáp nhập
Khi "affiliate" làm động từ, chỉ "nhận làm chi nhánh, làm hội viên"
The organization is an affiliate of the Red Cross.Tổ chức này là công ty con của Red Cross.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • attend (v) tham dự
  • [R] attendance (n)
  • [R] attendee (n) người tham dự
Five hundred businesspeople attended the conference.Năm trăm doanh nhân tham dự hội nghị này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • attract (v) thu hút
  • [R] attraction (n) sự thu hút
  • [R] attractive (adj) hấp dẫn
The conference attracted businesspeople from all over the world.Hội nghị này thu hút doanh nhân từ khắp nơi trên thế giới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • cancellation (n) sự hủy bỏ
  • [A] continuation (n) sự tiếp tục
  • [R] cancel (v) hủy bỏ
We are sorry to inform you of the cancellation of the conference.Chúng tôi thật tiếc phải thông báo với quý vị về việc hủy bỏ buổi hội nghị.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • gather (v) tập trung, tụ họp
  • [S] meet, assemble, get together (v) gặp gỡ, tụ họp
  • [A] disperse, break up (v) giải tán
  • [R] gathering (n) hội, nhóm
Thousands of managers are gathering in Taipei for the trade fair.Hàng ngàn giám đốc đang tập trung tại Đại Loan tham dự hội chợ thương mại.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • hold (v) tổ chức
Khi hold dùng với ý chỉ "tổ chức" thường dùng dạng bị động, ngoài ra, ý nghĩa thường gặp khác là "nắm giữ, bảo lưu, bảo tồn"
The meeting was held in Taipei.Cuộc họp được tổ chức tại Đài Loan.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • location (n) địa điểm
  • [S] place, site, spot, position (n) địa điểm, chỗ
  • [R] locate (v) xác định vị trí, định vị
We need to find a good location for the convention.Chúng tôi cần tìm một địa điểm tốt để tổ chức hội nghị.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • productive (adj) đạt năng suất, hiệu quả
  • [S] constructive (adj) giúp ích
  • [A] unproductive (adj) không đạt năng suất
  • [R] produce (v) sản xuất
  • [R] production (n) sự sản xuất
I thought the discussion was very productive.Tôi nghĩ buổi thảo luận rất thành công

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • session (n) buổi, phiên, phiên họp
  • [R] training session (n) buổi huấn luyện
  • [R] emergency session (n) cuộc họp khẩn cấp
The presentation will be given in two sessions: one in the morning, and the other in the afternoon.Bài thuyết trình được chia thành 2 buổi: một buổi sáng và một buổi trưa.

1-6. Business Planning (Kế hoạch kinh doanh)


[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • arrangement (n) sự sắp xếp, sự giao kèo
  • [R] agreement (n) sự giao kèo, bản hợp đồng
  • [R] arrange (v) sắp xếp
We have a special arrangement with the supplier, so we don't have to pay immediately.Chúng tôi có một giao kèo đặc biệt với nhà cung cấp, vì thế chúng tôi không cần thanh toán ngay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • competition (n) sự cạnh tranh
  • [S] competitor, rival (n) đối thủ cạnh tranh
  • [R] compete (v) cạnh tranh, tranh tài
  • [R] competitive (adj) có tính cách cạnh tranh
Khi chỉ ý "cạnh tranh", là danh từ không đếm được. Khi chỉ "đối thủ cạnh tranh", tức chỉ đối thủ ở trên thương trường hay trong trận đấu, giống với "competitor"
It is important to know who your competition will be.Thật quan trọng để biết ai là đối thủ cạnh tranh của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • consequence (n) hậu quả, kết quả
  • [S] effect, result (n) kết quả
  • [R] consequent (adj) tiếp theo sau là hậu quả
  • [R] consequently (adv) do đó, bởi vậy
The consequence of not planning well is a business that does badly.Hậu quả của việc không hoạnh định tốt là một cuộc làm ăn thua lỗ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • cover (v) bao gồm, bao hàm
  • [S] deal with, concern, include (v) giải quyết, bao gồm
Cover còn có nghĩa là "đủ để chi trả...", "đảm bảo (tổn thất)"
A good business plan should cover everything.Một kế hoạch kinh doanh tốt nên bao hàm mọi việc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • designate (v) bổ nhiệm, chỉ định
  • [R] designation (n) sự bổ nhiệm
  • [R] designed (adj) cố ý, có dụng ý
We voted last night, and designated Tom the spokesman for our group.Tối qua chúng tôi đã bầu chọn và bổ nhiệm Tom là người phát ngôn cho nhóm chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • determine (v) quyết định
  • [S] decide (v) quyết định
  • [S] identify (v) nhận diện
  • [R] determined (adj) cương quyết
  • [R] determination (n) sự quyết định
We have determined both our market and price.Chúng tôi vừa quyết định thị trường và giá cả của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • develop (v) phát triển
  • [R] development (n) sự phát triển
  • [R] developer (n) người phát triển
  • [R] developing (adj) đang phát triển
We need to develop a strong sales team.Chúng ta cần phát triển một đội bán hàng hùng mạnh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • downsize (v) cắt giảm nhân công
With the economy having problems, a lot of companies have been forced to downsize to stay competitive.Khi nền kinh tế đang gặp khó khăn, nhiều công ty buộc phải cắt giảm nhân công để duy trì khả năng cạnh tranh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • enterprise (n) doanh nghiệp
  • [R] enterpriser (n) doanh nhân
  • [R] enterprising (adj) có ý tưởng kinh doanh
The city government offered grants in hopes of stimulating local enterprises.Chính quyền thành phố trao trợ cấp với mong muốn kích thích những doanh nghiệp địa phương.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • entrepreneur (n) doanh nhân
  • [S] enterpriser (n) doanh nhân
Có nguồn gốc từ chữ Pháp
Donald Trump is one of the most famous entrepreneurs in the world.Donald Trump là một trong những doanh nhân nổi tiếng trên thế giới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • establish (v) thiết lập, thành lập
  • [S] start, found, set up (v) sáng lập, thành lập
  • [A] close (down), shut (up) (v) đóng cửa
  • [R] establishment (n) sự thành lập
It isn’t easy establishing a new business.Thật không dễ để thành lập một doanh nghiệp mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expand (v) mở rộng
  • [R] expansion (n) sự mở rộng
  • [R] expansive (adj) bành trướng
The company has recently found it difficult to expand its market base and reach new customers.Gần đây công ty nhận thấy khó khăn để mở rộng thị trường và tìm kiếm khách hàng mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fad (n) mốt, kiểu thời trang, khuynh hướng
  • [S] craze, fashion, trend (n) mốt, khuynh hướng
  • [R] faddish (adj) kỳ cục
A good businessperson will know all the latest fads.Một doanh nhân giỏi phải biết tất cả các khuynh hướng mới nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • franchise (n) đặc quyền, quyền ưu tiên
  • [R] franchisee (n) đặc quyền
  • [R] franchise organization (n) tổ chức đặc quyền
The largest fast-food chains operate on the franchise system.Chuối nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất hoạt động dựa trên hệ thống đặc quyền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • headquarters (n) trụ sở
  • [R] be headquartered in - được đặt tại…
Chữ này là hình thức số nhiều, nhưng có thể dùng như số ít hoặc số nhiều.
The CEO promised to hold a press conference from the company headquarters in Chicago.Giám đốc điều hành hứa tổ chức một buổi hội báo tại trụ sở của công ty ở Chicago.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • joint venture - liên doanh
  • [R] venture capital - vốn rủi ro
Most of the foreign investments in mainland China are joint ventures between foreign and local firms.Hầu hết đầu tư nước ngoài tại Trung Hoa đại lục đều là liên doanh giữa công ty nước ngoài và công ty địa phương.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mission (n) sứ mệnh, công việc, nhiệm vụ
This company’s goals are outlined in our mission statement.Mục tiêu của công ty này được nêu rõ trong bản báo cáo nhiệm vụ của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • register (v) đăng ký
  • [R] registration (n) sự đăng ký
  • [R] registered (adj) được đăng ký
  • [R] registry (n) phòng đăng ký
  • [R] cash register (n) máy rút tiền
Register có thể làm danh từ, chỉ "sổ đăng ký"
You must register the business before you can start selling anything.Bạn phải đăng ký kinh doanh trước khi bắt đầu buôn bán thứ gì đó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • require (v) đòi hỏi, yêu cầu
  • [S] want, need (v) cần, muốn
  • [R] requirement (n) sự đòi hỏi
Most banks require some kind of ID before they will let you open an account.Hầu hết ngân hàng đòi hỏi vài loại chứng minh trước khi họ cho phép bạn mở một tài khoản.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • risk (n) rủi ro
  • [S] danger, hazard, threat (n) nguy hiểm, rủi ro
  • [R] risk/venture captial (n) vốn rủi ro
  • [R] risk management (n) sự quản lý rủi ro
  • [R] risky (adj) có tính chất rủi ro
"risk" có thể làm động từ, chỉ "liều", sau thường thêm "V-ing"
Starting a new business has its risks, but also many rewards.Thành lập một doanh nghiệp mới có rủi ro nhưng cũng có nhiều lợi ích.

2. Offices Issues (Hành chính văn phòng)

2-1. Board Meetings (Cuộc họp hội đồng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • capacity (n) sức chứa, dung tích, năng suất
  • [R] surplus capacity (n) năng suất thặng dư
  • [R] capacious (adj) rộng
The boardroom has a large seating capacity.Phòng họp của công ty có sức chưa lớn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expose (v) phơi bày, bộc lộ
  • [S] uncover (v) phơi bày, bộc lộ
  • [A] protect (v) bảo vệ
  • [R] exposed (adj) trần truồng
  • [R] exposure (n) sự phơi bày, sự tiết lộ
The problem was exposed at the meeting.Vấn đề được phơi bày tại cuộc họp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • initiative (n) sáng kiến
  • [R] initiate (v) bắt đầu, sáng tạo
  • [R] initial (adj) thoạt đầu, mở đầu, sớm nhất
initiative thường được dùng với từ take, seize, lose... ngoài ra, initiative cũng có thể làm tính từ "mở đầu, sớm nhất"
I took the initiative of calling a meeting.Tôi bắt đầu kêu gọi cuộc họp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mention (v) đề cập
  • [S] note (v) ghi chú, lưu ý
I think what you said is important. Maybe you sould mention it at the meeting.Tôi nghĩ những gì bạn nói là quan trọng. Có lẽ bạn nên đề cập nó tại buổi họp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • outlook (n) viễn cảnh, quan điểm
  • [S] prospect (n) viễn cảnh
With the appointment of a new CEO, the company’s outlook has gotten better.Với việc bổ nhiệm giám đốc điều hành mới, viễn cảnh của công ty sẽ tốt hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • sharp (adv) chính xác
  • [S] exactly (adv) chính xác
sharp có thể làm tính từ, ý nghĩa thường gặp là "sắc, nhọn"
The meeting starts at nine o’clock sharp, so don’t be late.Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ đúng, vì vậy đừng đến trễ.

2-2. Committees (Ủy ban)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • appoint (v) chọn, bổ nhiệm, chỉ định
  • [R] appointed (adj) được bổ nhiệm
  • [R] appointment (n) sự bổ nhiệm, sự chỉ định
be appointed chỉ "được bổ nhiệm làm..." phía sau trực tiếp thêm xưng hô.
He had the most successful track record, so he was appointed head of the new project.Anh ấy có thành tích cá nhân thành công nhất, vì vậy anh ấy được chỉ định làm trưởng nhóm cho dự án mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • association (n) sự hợp tác
  • [R] associated (adj) có kết hợp, cùng cộng tác
  • [R] associate (v) kết hợp, liên kết
khi association chỉ "kết hợp, liên kết", là danh từ không đếm được
Our long-term association with your advertising firm has brought benefits to both sides.Sự hợp tác lâu dài của chúng tôi với công ty quảng cáo của bạn đã mang đến lợi ích cho cả hai bên.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • colleague (n) đồng nghiệp
  • [S] coworker (n) đồng nhiệp
My colleague would be happy to meet with you and answer any questions you have.Đồng nghiệp của tôi vui vẻ gặp và trả lời những thắc mắc của các bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commitment (n) sự ủy thác, sự chuyển giao một dự luật
  • [R] commit (v) giao phó, ủy thác
  • [R] commited (adj) tận tụy, hết lòng
The U.S army demands a four-year commitment from its enlistees.Quân đội Mỹ đòi hỏi sự chuyển giao 4 năm 1 lần từ những người có tên trên danh sách.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • committee (n) ủy ban
  • [R] executive committee (n) ủy ban điều hành
khi committee chỉ "ủy viên" là danh từ phức hợp.
Congresspeople all have to serve on committees that facilitate the evaluation of laws.Tất cả nghĩ sĩ quốc hội phải phục vụ trên những ủy ban tạo thuận tiện trong việc đánh giá các điều luật.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • consensus (n) sự thống nhất, sự nhất trí
  • [R] consensus of opinion (n) sự nhất trí ý kiến
By general consensus, Jerry was picked as the class president.Qua sự nhất trí chung. Jerry được bầy làm lớp trưởng của lớp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • discharge (v) sa thải
discharge cũng có thể chỉ "xả điện", ví dụ: discharge electricity, từ trái nghĩa là "charge"
He was discharged after failing to meet company standards.Anh ta bị sa thải sau khi không đáp ứng được tiêu chuẩn của công ty.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • executive (n, adj) người điều hành, giám đốc điều hành
  • [R] executive officer (n) nhân viên điều hành
  • [R] execution (n) sự thi hành, sự thực hiện
  • [R] execute (v) thi hành một nhiệm vụ, xử tử…
khi executive làm danh từ, còn có thể chỉ "cơ quan hành chính, nghành hành pháp của một chính phủ"
His ambition is to become an executive in a multinational corporation.Hoài bão của anh ta là trở thành giám đốc điều hành tạo một công ty đa quốc gia.

2-3. Communication (Thông tin)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • appreciation (n) sự biết ơn, sự đánh giá cao
  • [S] gratitude (n) sự biết ơn
  • [A] depreciation (n) sự làm giảm giá trị
  • [R] appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
We need to send a letter of appreciation to the mayor for helping us out yesterday.Chúng ta cần gửi một lá thư cám ơn ông thị trưởng vì đã giúp đỡ chúng ta hôm qua.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • authorization (n) sự ủy quyền
  • [R] authorize (v) ủy quyền
We have gotten authorization from our boss to agree to your terms.Chúng tôi được ông chủ ủy quyền để chấp nhận các điều khoản của bạn

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • branch (n) nhánh, chi nhánh
You can contact the company either at the main headquarters or the branch office nearest you.Bạn cần liên hệ với công ty tại trụ sở chính hoặc văn phòng chi nhánh gần bạn nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • bulletin (n) bản báo cáo, bản thông báo
  • [R] bulletin board (n) bản thông báo
Justin posted a bulletin at the dorm that said he was looking for a new roommate.Justin đã dán một bản thông báo tại ký túc xá thông báo rằng anh ấy đang tìm một người bạn ở chung phòng mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • correspondence (n) sự liên lạc thư từ
  • [R] correspondent (n) người giao dịch bằng thư từ
  • [R] correspond (v) giao dịch trao đổi bằng thư tín
Most of the company’s correspondence is now done by e-mail.Hầu hết việc liên lạc của công ty bây giờ được thực hiện bằng thư điện tử.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • delete (v) xóa
  • [S] erase, cancel (v) xóa, hủy bỏ
  • [R] deletion (n) sự xóa bỏ
Can I delete these e-mails now?Bây giờ tôi có thể xóa những bức thư điện tử này chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disk (n) ổ đĩa
  • [R] hard disk (n) đĩa cứng
  • [R] disk drive (n) ổ đĩa
Be sure to save all your files on a disk.Hãy đảm bảo lưu tất cả hồ sơ dữ liệu trên ổ đĩa

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • forward (adv) trước, phía trước
  • [A] backward (adv, adj) lạc hậu, thụt lùi đằng sau
forward cũng có thể làm tính từ, chỉ "hướng về trước, phía trước"
Arguing about past mistakes does not help you move forward to success.Tranh cãi về những lỗi lầm trong quá khứ không giúp anh đạt được thành công phía trước.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • glimpse (n, v) sự liếc nhìn thoáng qua, liếc qua
  • [S] glance, peep (n) liếc nhìn
Mẫu câu thường dùng là "have/catch a glimpse of N"
I only had a glimpe of the tax; I’ll read it properly now.Tôi chỉ mới liếc qua tờ fax; bây giờ tôi sẽ đọc chi tiết nó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ignore (v) phớt lờ, xao lãng
  • [S] disregard, neglect, overlook (v) xao lãng
  • [R] ignorant (adj) thất học, mù chữ, dốt nát
You must answer the telephone; you can't keep ignoring it.Bạn phải trả lời điện thoại, bạn không thể phớt lờ hoài.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • interaction (n) sự giao tiếp
  • [R] interact (v) giao tiếp
  • [R] interactive (adj) ảnh hưởng lẫn nhau
Computers are more efficient, but customers often prefer interaction with real people.Máy tính có nhiều lợi ích nhưng khách hàng thường thích giao tiếp với người thật hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • letterhead (n) giấy viết thư
All correspondence with our clients must be put on company letterhead.Tất cả giao dịch bằng thư từ với khách hàng của chúng ta phải được viết trên giấy viết thư của công ty.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • physically (adv) về thân thể
  • [A] mentally (adv) về đầu óc
  • [R] physical (adj) thuộc về thân thể, thể chất
  • [R] physics (n) môn vật lý, khoa vật lý
The good thing about e-mails is that you don’t have to physically send them.Mặt tốt của thư điện tử là bạn không cần gửi chúng bằng sức người.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • popularity (n) sự phổ biến
  • [S] favor (n) sự đặc ân
  • [R] popular (adj) phổ biến
Faxes are losing popularity as people prefer to send e-mails.Fax dần mất tính phổ biến khi người ta thích gửi bằng thư điện tử hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • provider (n) nhà cung cấp
  • [R] provide (v) cung cấp
  • [R] internet service provider (ISP) nhà cung cấp dịch vụ internet
The Internet provider will send you monthly bills.Nhà cung cấp dịch vụ Internet sẽ gửi hóa đơn hàng tháng cho bạn.

2-4. Funiture & Equiment (Thiết bị văn phòng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • affordable (adj) đủ khả năng, đủ điều kiện, hữu dụng
  • [R] afford (v) có đủ sức, có thể
This computer system is very affordable.Hệ thống máy tính này rất hữu dụng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • allocate (v) cấp cho, phân phát
  • [S] allot (v) cấp cho, phân phát, chia phần
  • [R] allocation (n) sự cấp phát
biểu thị "đem vật gì đó chia cho người nào đó", cách dùng là "allocate STH to SB" hoặc "allocate SB STH"
Every member of staff is allocated his or her own desk.Mỗi nhân viên được cấp một chiếc bàn làm việc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assemble (v) họp lại, tụ tập, ráp
  • [S] gather, put together (v) tụ tập, họp lại
  • [A] disassemble (v) giải thể, giải tán
  • [R] assembly (n) hội nghị
  • [R] assembly hall (n) phòng hội nghị
  • [R] assembly line (n) dây chuyền lắp ráp
The new desks have arrived, but we need to assemble them ourselves.Những chiếc bàn mới vừa đến nhưng chúng ta cần ráp chúng lại với nhau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • compatible (adj) tương thích, tương hợp
  • [A] incompatible (adj) không tương thích
  • [R] compatibility (n) sự tương thích, tính tương hợp
thường dùng với giới từ with
Are these printers compatible with our computer system?Những máy in này tương thích với hệ thống máy tính của bạn chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • courier (n) người đưa thư
khi courier làm danh từ, thì có ý chỉ "người đưa thư khẩn cấp" hoặc "hướng dẫn viên du lịch"
I am sending this package by courier right away, as it must arrive before noon.Tôi sẽ yêu cầu người đưa thư gửi kiện hàng này ngay lập tức vì nó phải đến trước buổi trưa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • durable (adj) bền
  • [R] durability (n) sự bền, sức bền
  • [R] durable goods (n) hàng hóa bền
The strong plastic makes these chairs very durable.Nhựa dẻo làm cho những chiêc ghế này rất bền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • express (adj) nhanh, cấp tốc
  • [R] express mail (n) thư cấp tốc
express có thể làm danh từ, biểu thị "xe tốc hành, chuyển phát nhanh"
This letter needs to arrive tomorrow, so please send it by express delivery.Bức thư này cần đến vào ngày mai, vì thế hãy gửi nó cấp tốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fold (v) xếp, gấp (một tờ giấy)
  • [A] unfold (v) mở nếp gấp ra
  • [R] folder (n) người gấp giấy
fold còn có thể chỉ "(công ty) phá sản"
We should hire someone to fold all these letters and put them in the envelopes.Chúng ta nên thuê ai đó gấp những bức thư này và bỏ chúng vào phong bì.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • layout (n) cách bố trí, cách trình bày
  • [S] format, arrangement (n) sự định dạng, sự bố trí
  • [R] lay out (n) định dạng, trình bày
I’m working on the layout of the company newsletter.Tôi đang làm công việc trình bày bản tin cho công ty.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • network (n) hệ thống, mạng
  • [R] road network, rail network (n) hệ thống đường, đường ray
  • [R] local area network (n) mạng khu vực địa phương
khi network làm động từ, có thể chỉ "giao thiệp để tìm kiếm cơ hội kinh doanh, công việc làm ăn"
A computer network allows you to see files on other people’s computers.Mạng máy vi tính cho phép bạn nhìn thấy tất cả hồ sơ trên máy tính người khác.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • outdated (adj) lỗi thời
  • [S] old, fashioned, out-of-date (adj) lỗi thời
The computer system is outdated; we need to get a new one.Hệ thống máy tính này lỗi thời rồi; chúng ta cần có một hệ thống mới

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • replace (v) thay thế
  • [S] displace (v) thế chỗ
  • [R] replaceable (adj) có thể thay thế được
  • [R] replacement (n) sự thay thế
cách dùng để biểu thị ý "dùng B thay thế A" là "replace A with B"
All the chair have been replaced with newer, more comfortable ones.Tất cả những chiếc ghế này cần được thay thế bằng những chiêc mới hơn, thoải mái hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • search (v) tìm kiếm, tra cứu
  • [S] seek, look for (v) tìm kiếm
  • [R] in search of (n) tìm kiếm
  • [R] search engine (n) máy dò tìm
search có thể làm danh từ
We’re searching for some good, cheap office furniture.Chúng tôi đang tìm một số đồ đạc văn phòng tốt mà rẻ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • software (n) phần mềm
  • [A] hardware (n) phần cứng
  • [R] word processing software (n) phần mềm xử lý văn bản
  • [R] design software (n) phần mềm thiết kế
  • [R] antivirus software (n) phần mền diệt vi rút
Purchasing software for all the computers can be very expensive.Mua phần mềm cho tất cả máy tính có thể rất tốn kèm.

2-5. Office Procedures (Quy trình văn phòng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • access (n) sự truy cập, lối vào
  • [S] doorway, entry, gateway (n) lối vào
  • [R] remote access (v) truy cập từ xa
  • [R] accessible (adj) có thể truy cập được
khi access làm động từ chỉ "lấy thông tin (máy tính)"
We now have access to the Internet.Bây giờ chúng tôi truy cập Internet.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • beforehand (adv) trước, trước tiên
  • [S] in advance, previously (adv) trước, trước tiên
  • [A] afterward (adv) sau, sau đó
If you need to take a day off, be sure to tell the manager beforehand.Nếu bạn cần nghỉ một ngày, chắc chắn phải nói trước với giám đốc

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • code (n) mật mã, mã số, quy tắc
  • [R] dress code (n) quy cách ăn mặc
  • [R] code of conduct, code of behavior (n) quy tắc đạo đức, quy tắc ứng xử
code có thể chỉ "mật mã, thông tin bảo mật"
We don’t have a dress code in the office, but it’s better to wear something smart.Chúng ta không cần phải ăn mặc đúng quy cách tại công sở, nhưng tốt hơn là chúng ta nên mặc đồ lịch sự.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • complication (n) sự rắc rối, sự phức tạp
  • [S] difficulty, complexity (n) sự khó khăn, sự phức tạp
  • [R] complicate (v) làm phức tạp, làm phiền phức
  • [R] complicated (adj) phức tạp, phiền phức
complication có thể chỉ "biến chứng", nhưng khi mang ý nghĩa này thường dùng với dạng số nhiều.
To avoid complications, it’s better to let the manager fix any problems that aren’t part of your job.Để tránh những rắc rối, tốt hơn nên để giám đốc giải quyết những vấn đề không phải là việc của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • display (v) phơi bày, trưng bày
  • [S] show (v) phơi bày, chỉ ra
khi là danh từ ý chỉ "biểu diễn, triển lãm, sản phẩm triển lãm, trưng bày"
The office rules are displayed on the message board.Quy định của văn phòng được nêu rõ trên bảng dán thông báo.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • duplicate (n) bản sao
  • [S] copy (n) bản sao
  • [R] duplication (n) sự sao chép
có thể làm động từ, chỉ "phục chế, sao chép". Cũng có thể làm tính từ, chỉ "thuộc về phục chế"
Give the customer the original invoice and keep the duplicate for our records.Đưa cho khách hàng hóa đơn gốc và giữ lại bản sao để chúng ta lưu trữ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • facilitate (v) tạo điều kiện thuận lợi
  • [A] complicate (v) làm cho phiền phức
  • [R] facilitation (n) sự tạo điều kiện thuận lợi
An open office facilitates teamwork; one with many small offices and closed doors doesn’t.Một văn phòng mở tạo điều kiện thuận lợi để làm việc theo nhóm; một văn phòng với nhiều văn phòng nhỏ và cửa đóng không làm được như vậy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • process (n) quy trình
  • [S] procedure (n) quy trình, thủ tục
khi process làm động từ có thể chỉ "xử lý (văn kiện, tài liệu...), gia công (thực phẩm)"
All staff must follow the same process for booking time off work.Tất cả nhân viên phải theo cùng một quy trình để xin nghỉ phép.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • practice (v) thực hành, luyện tập
  • [R] practiced (adj) khéo léo (trong công việc)
  • [R] practitioner (n) người hành nghề
kiểu viết của người Anh là "practise". Ngoài ra, "practice" còn có thể dùng như danh từ.
Every three months, we practice what to do if there is a fire.Cứ 3 tháng 1 lần, chúng tôi luyện tập những việc phải làm nếu có hỏa hoạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reduction (n) sự giảm xuống
  • [S] decrease, decline, drop (n) giảm, làm giảm
  • [A] increase, boost, raise (n) tăng, đẩy mạnh
  • [R] reduce (v) làm giảm
Recycling helped us achieve a big reduction in paper costs last year.Việc tái chế giúp chúng ta giảm đáng kể chi phí giấy vào năm ngoái

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • revise (v) sửa đổi
  • [S] modify, amend, edit (v) sửa đổi
  • [R] revision (n) sự sửa đổi
The office rules are being revised, so we’ll have new ones very soon.Những quy định của văn phòng được sửa đổi, vì thế chúng ta sẽ có những quy định mới ngay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • stock (n) hàng tồn kho, kho hàng
  • [R] stock price (n) giá cổ phiếu
  • [R] stock company (n) công ty cổ phần
  • [R] stockbroker (n) người buôn bán chứng khoán
ngoài ra có thể chỉ "cổ phần, cổ phiếu" giống như "share"
If you need any stock for your department, just ask your supervisor.Nếu bạn cần hàng cho ban của bạn, hãy hỏi người giám sát.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • warning (n) lời cảnh báo
  • [S] alarm, alert, caution (n) cảnh báo, lưu ý
  • [R] written warning, verbal warning (n) cảnh báo bằng văn bản, cảnh báo bằng miệng
  • [R] warn (v) cảnh báo
cũng có thể làm tính từ, biểu thị "cảnh cáo", ví dụ: warning sign (thông tin/tín hiệu cảnh báo)
If you keep breaking office rules, the manager will give you a written warning.Nếu bạn vẫn cứ vi phạm quy định của văn phòng, giám đốc sẽ cảnh báo bạn bằng văn bản.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • verbally (adv) bằng lời nói, bằng miệng
  • [R] verbal (adj) bằng lời nói, bằng miệng
Employees should be told in writing that they are being fired, but only after first being told verbally.Nhân viên được thông báo bằng văn bản rằng họ bị sa thải, nhưng chỉ sau khi họ được thông báo trước bằng miệng.

3. Personnel (Nhân sự)

3-1. Recruiting (Tuyển dụng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • abundant (adj) phong phú, đa dạng, nhiều
  • [S] plentiful, ample (adj) nhiều phong phú
  • [A] bare, scarce (adj) ít, hiếm
  • [R] abundance (n) sự phong phú
An abundant supply of willing workers drives the price of labor down.Lượng cung công nhân sẵn sàng làm việc phong phú làm cho giá cả lao động giảm xuống

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • candidate (n) thí sinh, ứng cử viên
  • [S] applicant (n) người nộp đơn, ứng cử viên
Only the best candidates will be invited to an interview.Chỉ có những ứng viên giỏi nhất mới được mời phỏng vấn

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • generate (v) tạo, sản xuất
  • [S] create, produce, cause (v) tạo, sản xuất
  • [R] generation (n) sự tạo ra, sự sản xuất ra
  • [R] generator (n) người tạo ra, máy phát điện
The ad generated only a few applications.Quảng cáo đó chỉ tạo nên vài ứng dụng

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • hire (v) thuê, mướn
  • [S] employ, rent (v) thuê
  • [A] fire, dismiss, discharge (v) sa thải, đuổi việc
Khi "hire" làm danh từ, ngoài ý chỉ "thuê mướn" ra, còn có thể chỉ "thuê, phí sử dụng, tiền công" ví dụ: car hire (thuê xe)
We need to hire some more office staff.Chúng ta cần thuê thêm một số nhân viên văn phòng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • qualification (n) phẩm chất, tiêu chuẩn, khả năng
  • [S] capability, credentials (n) khả năng, tiêu chuẩn
  • [R] qualify (v) làm cho đủ tiêu chuẩn
  • [R] qualified (adj) đủ tiêu chuẩn
khi chỉ "tư cách", cách dùng thường gặp là "qualification for sth" hoặc "qualifications to do sth"
We will chosse the person with the best qualifications for this position.Chúng ta cần chọn người có phẩm chất tốt nhát cho vị trí này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • recruit (v) tuyển chọn, tuyển dụng
  • [R] recruitment (n) sự tuyển dụng
  • [R] recruiter (n) nhà tuyển dụng
khi "recruit" là danh từ có ý chỉ "người mới đến, lính mới"
The company likes to recruit people straight out of school.Công ty thích tuyển người trực tiếp từ trường học.

3-2. Retiring (Nghỉ hưu)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • eligible (adj) đủ điều kiện
  • [R] eligibility (n) sự đủ điều kiện
Cách dùng là "be elligible for sth" hoặc "be aligible to do sth"
I’ll be eligible for retirement next year.Tôi đủ điều kiện để về hưu vào năm sau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • loyal (adj) trung thành
  • [S] constant, faithful (adj) trung thành, thành thật
  • [A] disloyal, inconstant, faithless (adj) dối trá, bất trung
  • [R] loyalty (n) lòng trung thành
  • [R] loyally (adv) trung thành
Phía sau thêm giới từ "to"
You have been a loyal employee, having worked in our company for over forty years.Bạn là một nhân viên trung thành khi bạn làm việc tại công ty chúng tôi trên 40 năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mentor (n) người cố vấn, quân sư
I am so sad you are retiring because you are my mentor. Who will teach me now?Tôi rất buồn khi anh sắp về hưu vì anh là quân sư của tôi mà. Bây giờ ai sẽ dậy tôi đây?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • present (v) tặng, biếu
  • [S] give
Khi có ý chỉ "tặng, cho" cách dùng là "present sb with sth" hoặc "present sth to sb"
Harry’s boss presented him with a gold watch on his retirement.Ông chủ của Harry tặng anh ấy một chiếc đồng hộ đeo tay bằng vàng khi anh ấy nghỉ hưu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • recognition (n) sự công nhận
  • [S] appreciation (n) sự biết ơn, lòng biết ơn
  • [R] recognize (v) công nhận
The company threw a retirement party for fim in recognition of his many years of hard work.Công ty tổ chức một bữa tiệc nghỉ hưu cho ông ấy để công nhận nhiều năm làm việc chăm chỉ của ông.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • retire (v) nghỉ hưu
  • [R] retired (adj) hưu trí, ẩn dật
  • [R] retiree (n) người về hưu
  • [R] retirement (n) sự về hưu, việc về hưu
"retire from sth" chỉ "tự nghỉ hưu (nơi nào đó)", "retire as sth" chỉ "khi đương nhiệm (chức vụ gì đó) thì nghỉ hưu"
I hope I don't get bored when I retire.Tôi hy vọng mình không chán khi về hưu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • value (v) đánh giá, xem xét
  • [S] appreciate, cherish, treasure (v) đánh giá
  • [R] valuable (adj) đánh giá
  • [R] valualess (adj) không có giá trị
khi value làm danh từ ý chỉ "giá trị, tính quan trọng", ví dụ: market value (giá trị thị trường)
We will miss Terry; we valued her as a coworker and a friend.Chúng ta sẽ nhớ Terry; chúng ta xem cô ấy như một người đồng nghiệp, một người bạn.

3-3. Salaries (Mức lương)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • basis (n) nền tảng, căn cứ
  • [R] base (v) căn cứ vào, dựa trên
Your experience and qualifications are the basis for your starting salary.Kinh nghiệm và khả năng của bạn là căn cứ cho mức lương khởi điểm của bạn

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • benefit (n) phúc lợi, tiền phụ cấp
  • [S] boon, blessing (n) lợi ích
  • [R] fringe benefit (n) phụ cấp ngoài
  • [R] unemployment benefits (n) phụ cấp thất nghiệp
  • [R] beneficial (adj) hữu ích
Khi là động từ, chỉ "khiến lợi ích", hoặc thêm from vào thì mang nghĩa "có được lợi ích từ..."
The salary is not very good, but the benifits are excellent.Lương không khá lắm nhưng phúc lợi thì tuyệt vời.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • compensate (v) đền bù, bồi thường
  • [R] compensation (n) sự đền bù
  • [R] compensatory (adj) bồi thường
Cách dùng là "compensate for sth" hoặc "compensate sb for sth"
You will be compensated for any extra hours you work.Bạn sẽ được đền bù cho những giờ làm việc thêm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • constantly (adv) thường xuyên, liên tục
  • [S] always, continually (adv) luôn luôn
  • [S] often, frequently (adv) thường thường
  • [R] constant (adj) thường xuyên
  • [R] constancy (n) sự thường xuyên
She is constantly talking about her salary; she rarely talks about anything else! Cô ta thường xuyên nói về lương bổng của cô ta; cô ta hiếm khi nói gì khác!

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • hesitant (adj) do dự
  • [R] hesitate (v) do dự
  • [R] hesitation (n) sự do dự
  • [R] hesitantly (adv) do dự, chần chừ
Khi chỉ ý "do dự về...", đằng sau có thể đi với about V-ing hoặc to-V
I was a little hesitant to ask for a pay raise because I had only been with the company for a few months.Tôi có một chút do dự để yêu cầu tăng lương vì tôi chỉ làm việc tại công ty được vài tháng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • match (v) làm bằng nhau, tương xứng
"match" cũng có thể là danh từ, chỉ "cuộc thi, đối thủ..."
I’m hoping you can match the salary I had with my last company.Tôi hy vọng bạn có thể đưa mức lương bằng mức lương của tôi ở công ty trước đây.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • negotiate (v) thương lượng, đàm phán
  • [S] discuss (v) thảo luận
  • [R] negotiation (n) sự thương lượng
  • [R] negotiable (adj) có thể thương lượng
  • [R] the negotiating table (n) bàn đàm phán
He's talking to the boss to try to negotiate a pay raise.Anh ấy nói chuyện với ông chủ để cố gắng đòi tăng lương.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • obviously (adv) rõ ràng
  • [S] evidently, clearly (adv) một cách rõ ràng
  • [R] obviour (adj) rõ ràng, hiển nhiên
She keeps asking for a pay raise; she obviously needs the money.Cô ấy cứ yêu cầu tăng lương; rõ ràng cô ấy cần tiền.

3-4. Promotions (Thăng chức)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • apprentice (n) thực tập sinh
  • [S] beginer, novice, tyro (n) người bắt đầu, người tiên phong
  • [A] veteran (n) người có kinh nghiệm
  • [R] apprenticeship (n) học nghề
Most skilled laborers learn their trade by becoming apprentices to more experienced people.Hầu hết những lao động giỏi học nghề của họ bằng cách trở thành thực tập sinh cho những người có nhiều kinh nghiệm hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commensurate (adj) cân xứng, tương xứng
  • [S] proportional (adj) cân xứng, tương xứng
Cách dùng "be commensurate with sth"
You will receive a new salary commensurate with the position.Bạn sẽ nhận một mức lương mới tương xứng với vị trí này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • conduct (n) tư cách đạo đức, cách chỉ đạo, cách quản lý
  • [S] behavior (n) cư xử, ứng xử
  • [S] management, administration (n) sự quản lý
  • [R] conductor (n) người điều khiển, người chỉ dẫn
Khi làm động từ có thể chỉ "điều khiển, hướng dẫn, quản lý"
She was given a promotion because of her excellent conduct at work.Cô ấy được thằng chức bởi vì cách quản lý tuyệt vời của cô ở công việc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • dedication (b) sự cống hiến, sự đóng góp
  • [S] devotion, fidetity (n) sự cống hiến
  • [R] dedicate (v) cống hiến
  • [R] dedicated (adj) dành cho, có lòng trung thành duy nhất với
Cách dùng thường gặp nhất "dedication to sth"
Her dedication to the job has finally earned her a promotion.Sự cống hiến cho công việc của cô ấy cuối cùng đã đem đến sự thăng chức cho cô ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expert (n) chuyên gia
  • [S] ace, master, specialist (n) chuyên gia
  • [A] amateur (n) nghiệp dư
  • [R] expert (adj) thành thạo, chuyên về
Thông thường đi với "on, in" hoặc "at" để thể hiện "chuyên gia ở phương tiện..."
You were chosen for the job because you are an expert on doing business in China.Bạn được chọn cho công việc này bởi vì bạn là chuyên gia về kinh doanh ở Trung Quốc

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • promote (v) đề bạt, thăng tiến
  • [S] advance, raise, upgrade (v) nâng cao, nâng cấp
  • [A] degrade, demote (v) giáng cấp
  • [R] promotion (n) sự thăng chức
  • [R] promotional (adj) thuộc về thăng chức
Khi mang nghĩa "thăng chức", thường có cách dùng "promote sb to sth", sau "to" đi trực tiếp với tên chức danh.
She has recently been promoted to manager.Gần đây cô ấy được đề bạt làm giám đốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • success (n) sự thành công
  • [S] winner, smash, hit (n) người chiến thắng
  • [A] failure (n) sự thất bại
  • [R] succeed (v) thành công
  • [R] successfull (adj) thành công
He got promoted again; he is such a success, isn’t he?Anh ấy lại được thăng chức; anh ấy là một người thành công đúng không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • vested (adj) được trao cho, (thuộc) quyền sở hữu bất di bất dịch
  • [R] vested interest (n) quyền lợi được ban cho
  • [R] vest (v) trao cho, ban cho
She had a vested interest in the company’s success.Cô ấy được trao cho quyền lợi trong sự thành công của công ty.

3-5. Job Applications (Đơn xin việc)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accomplishment (n) thành tích, thành tựu
  • [S] achievement, success, triumph (n) thành tích
  • [R] accomplish (v) đạt được
  • [R] accomplished (adj) có thành tích
What are some of you greatest accomplishments ?Vài thành tích nổi bật nhất của anh là gì?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • achievemnt (n) thành tự
  • [S] accomplishment, success, triumph (n) thành tựu
  • [R] achieve (v) đạt được
  • [R] achieveable (adj) có thể đạt được
He is a man of many achievements, both in the business world and in his personal life.Anh ấy là người đàn ông có nhiều thành tựu, cả trong lĩnh vực kinh doanh và trong đời sống cá nhân.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • apply (v) nộp đơn, xin, thỉnh cầu
  • [R] application (n) sự nộp đơn, sự thỉnh cầu
  • [R] applicant (n) người nộp đơn, người xin việc
  • [R] applied (adj) được thỉnh cầu
Khi mang nghĩa "xin (vật hay việc nào đó)", dùng giới từ "for". Khi "xin (cơ quan nào đó)" thì dùng giới từ "to"
Why don't you apply for the job?Tại sao bạn không nộp đơn cho công việc này?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • background (n) bố cảnh, quá trình đào tạo, nền tảng
  • [R] cultural/educational/family background (n) nền tảng văn hóa/giáo dục/gia đình
  • [R] privileged/wealthy background (n) bối cảnh thịnh vượng, giàu có.
Thể hiện "có kinh nghiệm ở phương diện..." dùng giới từ "in"
I currently work as an office manager, but my background is in engineering.Hiện tôi làm giám đốc văn phòng, nhưng nghành đào tạo của tôi là kỹ sư xây dựng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • confidence (n) sự tin tưởng, lòng tin
  • [S] assurance, certainty (n) sự đảm bảo, sự chắc chắn
  • [R] confident (adj) tự tin
  • [R] self-confidence (n) sự tự tin
  • [R] consumer confidence (n) long tin của khách hàng
I can see you certainly have enough confidence for the position, but do you have the experience?Tôi có thể thấy được bạn có đủ sự tự tin cho vị trí này, nhưng bạn có kinh nghiệm không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • contribute (v) đóng góp
  • [S] donate, give, present (v) hiến dâng, tặng
  • [R] contribution (n) sự đóng góp
  • [R] contributor (n) người đóng góp
Cách dùng là "contribute sth to/toward sth"
With my experience, I feel I can contribute a lot to the company’s success.Với kinh nghiệm của tôi, tôi nhận thấy mình có thể đóng góp nhiều cho sự thành công của công ty.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • merit (n) sự xuất sắc, sự xứng đáng
  • [S] advantage, strength (n) điểm mạnh
  • [A] fault, flaw, defect (n) điểm yếu
Your resume lists all your merits, but tell me what you think your biggest fault is.Bản sơ yếu lý lịch của bạn liệt kê tất cả những phẩm chất xuất sắc của bạn, nhưng hãy cho tôi biết bạn nghĩa điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • profile (n) sự mô tả sơ lược
  • [R] DNA profiling DNA - DNA mô phỏng DNA
  • [R] high-profile (adj) có danh tiếng
Khi làm động từ chỉ "vẽ mặt nghiêng, viết giới thiệu của..."
Please include a short profile with your resume.Vui lòng bao gồm sự mô tả ngắn cùng với sơ yếu lý lịch của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reject (v) từ chối, bác bỏ
  • [S] deny, refuse, decline (v) từ chối, bác bỏ
  • [A] accept, approve (v) chấp nhận, tán thành
  • [R] rejection (n) sự bác bỏ
Khi là danh từ, chỉ "người bị xã hội từ chối" hoặc "phế phẩm, vật bị loại"
His application was rejected because he doesn't have a college degree.Đơn xin việc của anh ấy bị bác bỏ vì anh ấy không có bằng đại học.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • submit (v) đệ trình, nộp
  • [R] submission (n) sự đệ trình
Please submit your appllication before February 28th.Vui lòng nộp đơn xin việc của bạn trước ngày 28 tháng Hai.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • time-consuming (adj) tốn thời gian
Reading all the applications can be so time-consuming.Đọc tất cả đơn xin việc có thể rất tốn nhiều thời gian.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • training (n) sự đào tạo
  • [R] train (v) đào tạo
  • [R] training session (n) khóa đào tạo
  • [R] on-the-job training (n) đào tạo cho công việc
We provide training for the job, so it’s OK if you don't have experience.Chúng tôi sẽ đào tạo cho công việc này, vì thế nếu bạn không có kinh nghiệm cũng không sao.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • update (v) cập nhật, cung cấp thông tin mới nhất cho ai
Khi muốn thể hiện ý "cho (ai) biết được tin mới nhất", cách dùng là "update sb on sth".
Your resume only goes up to the end of last year; can you update me on what you have been doing recently?Sơ yếu lý lịch của bạn chỉ nêu đến cuối năm ngoái, bạn có thể cung cấp cho tôi những gì bạn đã làm gần đây chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • wage (n) tiền công
  • [S] pay, payment (n) sự thanh toán, sự trả lương
  • [R] minimum wage (n) tiền công tối thiểu
I want a fair wage for this new position.Tôi muốn tiền lương công bằng cho vị trí mới này.

4. Purchasing (Mua hàng)

4-1. Shopping (Mua sắm)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • allowance (n) sự cho phép, tiền phụ cấp
  • [S] pocket money (n) một chút tiền
  • [R] baggage allowance (n) khối lượng hành lý được phép
  • [R] tax allowance (n) tiền thuế
  • [R] recommended daily allowance (n) tiền phụ cấp cho nhu cầu hàng ngày
"allowance" còn có nghĩa "sự chiếu cố, sự dung thứ", thường dùng "make allowance(s) for sb"
You have to check with the airline to find out their weight allowance.Bạn phải kiểm tra với công ty hàng không để biết trong lượng cho phép

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • checkout (n) việc trả tiền để rời khỏi khách sạn
  • [R] checkout (n) trả tiền để rời khỏi khách sạn
I got to the checkout and then found that I didn’t have any money on me !Tôi phải trả tiền để rời khỏi khách sạn và rồi tôi phát hiện mình không mang theo tiền

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • customer (n) khách hàng
  • [S] quest, patron, client (n) khách hàng
  • [R] customer service (n) dịch vụ khách hàng
  • [R] regular/repeat customer (n) khách hàng thường xuyên/khách quen
If a store has no customers, it will make no money.Nếu một của hàng không có khách hàng thì nó không kiếm được tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • item (n) khoản mục, món hàng
  • [R] collector’s item (n) món đồ quý của người sưu tầm
I only have two items; can I go in front of you ?Tôi chỉ có 2 món, tôi có thể đi trước bạn không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • obtain (v) thu được, kiếm được, giành được
  • [S] acquire, earn, gain (v) thu được, giành được
  • [R] obtainable (adj) có thể giành được
I need to obtain a free-parking ticket.Tôi cần đạt được chiếc vé đậu xe miễn phí.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • prerequisite (n) điều bắt buộc trước nhất, điều chủ yếu
  • [S] precondition (n) điều kiện tiên quyết
đi với giới từ "for, of hoặc to"
Knowing what you want and how much you want to pay is a prerequisite to a happy shopping experience.Biết những gì bạn muốn và bao nhiêu tiền bạn muốn trả là điều chủ yếu nhất để có một trải nghiệm mua sắm vui vẻ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • quality (n) chất lượng
  • [S] class, grade (n) loại, bậc
  • [R] quality control (n) kiểm soát chất lượng
  • [R] quality asurance (n) đảm bảo chất lượng
  • [C] quality (n) số lượng
Khi là tính từ mang nghĩa "tính tốt, phẩm chất tốt", VD: quality product (sản phẩm phẩm chất tốt)
Usually, a cheaper price means poorer quality.Thường thường, giá rẻ hơn đồng nghĩa với chất lượng kém hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • scan (v) quét qua
  • [R] scanner (n) máy quét
Cũng có thể sử dụng như danh từ. VD: ultrasound scan (siêu âm), brain scan (siêu âm não)
If the price label won’t scan properly, you’ll have to type in the price by hand.Nếu nhãn giá không thể quét được, bạn sẽ phải đánh máy giá cả bằng tay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • trend (n) khuynh hướng
  • [S] current, tendency (n) khuynh hướng
  • [S] fad, fashion, craze (n) mốt, khuynh hướng
  • [R] trendy (adj) chạy theo mốt, rất mốt
  • [R] trendsetter (n) người khởi xướng một mốt mới, khuynh hướng mới
Shopping trends show what kinds of things people buy and when.Khuynh hướng mua sắm cho biết loại hàng hóa nào người ta mua và khi nào mua.

4-2. Ordering Suppiles (Đặt hàng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • automatically (adv) một cách tự động
  • [R] automatic (adj) tự động
Our computer system automatically tells us when we need to order more supplies.Hệ thống máy tính của chúng ta tự động báo khi nào chúng ta cần đặt mua nhiều hàng cung cấp hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • catalog (n) sách in kiểu mẫu và giá tiền
  • [S] list (n) danh sách
Cách phiên âm của người Anh là "catalogue". catalog cũng có thể làm động từ mang ý "đính kèm...trong mục lục"
I would like to order something I saw in your catalog.Tôi muốn đặt mua vài thứ tôi thấy trong catalog của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • crucial (adj) quan trọng, thiết yếu
  • [S] critical, key, vital, essential (adj)
  • [R] crucially (adv) một cách quan trọng
Khi thể hiện "đối với...rất quan trọng" thì dùng giới từ "to"
It's crucial that we receive these supplies before Christmas.Điều quan trọng là chúng tôi phải nhận được những hàng hóa này trước lễ Giáng Sinh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fulfill (v) hoàn thành
  • [S] achieve, satisfy (v) đạt được
  • [R] fulfillment (n) sự hoành thành
Will you be able to fulfill our order?Bạn có thể hoàn thành đơn đặt hàng này không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • inventory (n) bản kiểm kê hàng hóa
  • [S] stock (n) hàng tồn kho
  • [R] inventory control (n) kiểm kê hàng tồn kho
  • [R] inventory management (n) quản lý hàng tồn kho
I have taken inventory to see what supplies we need to order.Tôi kiểm kê hàng hóa để xem chúng tôi cần đặt những hàng hóa nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • maintain (v) duy trì, bảo trì
  • [R] maintenance (n) sự duy trì, sự bảo trì
  • [R] upkeep (n) sự duy trì
You can usually get better prices and service if you maintain a good replationship with the supplier.Bạn thường có thể nhận giá cả và dịch vụ tốt hơn nếu bạn duy trì quan hệ tốt với nhà cung cấp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • order (v) đặt hàng
Khi làm danh từ thì mang nghĩa "đơn đặt hàng, hàng đặt". VD: place an order (đặt hàng), receive an order (nhận được đơn đặt hàng)
If we order the pens today, when will we receive them?Nếu hôm nay chúng tôi đặt mua viết thì khi nào chúng tôi sẽ nhận chúng?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • promptly (adv) nhanh chóng, ngay lập tức
  • [S] immediately, without delay (adv) ngay lập tức, không chập trễ
  • [S] on time (adv) đúng giờ
  • [R] prompt (adj) nhanh chóng
  • [R] promptness (n) sự nhanh chóng
I ordered the supplies and they promptly arrived the next day.Tôi đặt hàng và chúng ngay lập tức đến vào ngày hôm sau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • rectify (v) chỉnh sửa, hiệu đính
  • [S] correct, put right (v) làm đúng, hiệu đính
  • [R] rectification (n) sự chỉnh sửa, sự hiệu đính
You sent us the wrong order. How will you rectify the situation?Bạn đã gửi đơn hàng sai cho chúng tôi. Bạn sẽ sửa đổi tình trạng này như thế nào?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • remember (v) nhớ, ghi nhớ
  • [A] forget (v) quên
"remember V-ing" chỉ "nhớ làm việc gì đó ở quá khứ", "remember to V" chỉ "nhớ phải đi làm việc gì đó"
Did you remember to order the copy paper?Bạn có nhớ đặt mua giấy copy không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • stationery (n) văn phòng phẩm
  • [R] stationary (adj) thuộc về văn phòng phẩm
I need some more stationery: just some paper and pens.Tôi cần thêm văn phòng phẩm: chỉ giấy và bút.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • sufficiently (adv) đầy đủ
  • [S] enough (adv) đủ
  • [A] insufficiently (adv) thiếu
  • [R] sufficient (adj) đầy đủ
  • [R] suffice (v) làm cho đủ
  • [R] sufficiency (n) sự đầy đủ
The defects resulted from the workers not being sufficiently trained.Sai sót do từ những công nhân chưa được đào tạo đầy đủ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • supply (v) cung cấp
  • [S] provide (v) cung cấp
  • [R] supplier (n) nhà cung cấp
  • [R] supply and demand (phrase) cung và cầu
Khi "supply" là danh từ thì nó có nghĩa "sự cung cấp, hàng cung cấp, nguồn dự trữ". VD: water supply (sự cung cấp nước), electricity supply (sự cung ứng điện)
This is the company that supplies our computer equipment.Đây là công ty cung cấp thiết bị máy tính.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • verify (v) xác minh, xác nhận, khẳng định
  • [S] confirm (v) khẳng định
  • [R] verifiable (adj) có thể xác minh
  • [R] verification (n) sự xác minh
Can you verify that the order will arrive by the end of the week ?Bạn có thể khẳng định hàng đặt sẽ đến vào cuối tuần chứ?

4-3. Shipping (Vận chuyển hàng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • carrier (n) hãng vận tải, tầu chuyên chở
  • [R] carry (v) mang, khuân
  • [R] aircraft carrier (n) hàng không mẫu hạm
We can ship it out tomorrow, but which carrier do you want to use?Chúng tôi có thể gửi chở hàng bằng tàu vào ngày mai, nhưng bạn muốn sử dụng hãng vận tải nào?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • essentially (adv) về cơ bản, về bản chất
  • [S] basically (adv) về cơ bản
  • [R] essential (adj) thiết yếu
Essentially, we need your order by the 7th if you want to receive the goods by the end of the month.Về cơ bản, chúng tôi cân đơn đặt hàng của các anh vào ngày 7 nếu các anh muốn nhận hàng vòa cuối tháng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng
  • [S] guesstimate (v,n) đoán
  • [R] rough estimate (n) ước tính sơ bộ
  • [R] conservative estimate (n) đoán chừng
khi là động từ, ngoài chỉ "ước đoán", còn có thể chỉ "đánh giá, phán đoán"
Can you give me an estimate of the delivery time?Bạn có thể cho tôi một ước lượng về thời gian giao hàng được không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • liability (n) trách nhiệm pháp lý
  • [S] responsibility, blame, fault (n) sự chịu trách nhiệm
  • [R] liable (adj) khả năng pháp lý
  • [R] limited liability (n) trách nhiệm hữu hạn
"liability" cũng có nghĩa là "nợ", thường ở dạng số nhiều.
What is your liability if the order is lost or broken in shipping?Trách nhiệm pháp lý của bạn là gì nếu hàng hóa bị mất hoặc bị vỡ trong quá trình vận chuyển?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mandatory (adj) có tính bắt buộc
  • [S] compulsory, obligatory (adj) bắt buộc, cưỡng chế
  • [A] voluntary (adj) tự nguyện
khi chỉ "là nghĩa vụ với..." thì dùng giới từ "for"
Shipping insurance is mandatory and included in the price.Bảo hiểm vận chuyển bằng tàu là bắt buộc và được bao gồm trong giá cả.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • merchandise (n) hàng hóa
  • [S] commodities, goods, products (n) hàng hóa
  • [R] merchant (n) thương buôn
Khi làm động từ, nó có nghĩa là "mua bán, tiêu thụ"
When will our merchandise arrive?Khi nào hàng hóa của chúng tôi sẽ đến?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • minimize (v) tối thiểu hóa
  • [A] maximize (v) tối đa hóa
  • [R] minimum (adj,n) tối thiểu
  • [R] minimization (n) sự tối thiểu
Shipping the order out on a Monday will minimize the shipping time.Chở hàng hóa bằng tàu vào thứ Hai sẽ làm ít tốn thời gian chuyên chở bằng tàu nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reflection (n) sự phản ảnh, sự phản chiếu
  • [R] reflect (v) phản chiếu, phản ảnh
Satisfied customers are a reflection of how professional a company is.Khách hàng được thỏa mãn là sự phản ảnh một công ty chuyên nghiệp như thế nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ship (v) chở bằng tàu
  • [S] send, transport (v) vận chuyển
  • [R] shipment (n) sự chuyển hàng xuống tàu
  • [R] shipping (n) sự chở hàng bằng tàu
"vận chuyển hàng" thường dùng dạng câu "ship sth out/to/over"
We can ship orders anywhere in the world.Chúng ta có thể chở hàng bằng tầu tới bất cứ nơi đâu trên thế giới.

4-4. Invoices (Hóa đơn)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accurately (adv) một cách chính xác
  • [S] precisely, exactly (adv) một cách chính xác
  • [A] inaccurately (adv) một cách không chính xác
  • [R] accurate (adj) chính xác
  • [R] accuracy (n) sự chính xác
Invoices must be written accurately, otherwise we could lose money.Hóa đơn phải được viết một cách chính xác, nếu không chúng ta có thể mất tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • adjustment (n) sự điều chỉnh
  • [S] modification, amendment (n) sự điều chỉnh
  • [R] adjust (v) điều chỉnh
  • [R] adjustable (adj) có thể điều chỉnh
Khi thể hiện "sự điều chỉnh nhỏ", có thể dùng "minor/slight adjustment"
You promised me a discount, so can you make an adjustment on the invoice, please?Bạn hứa đưa tôi một khoản chiết khấu, vì thế bạn có thể vui lòng điều chỉnh trên hóa đơn?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • charge (n) phí, chi phí
  • [S] price, cost, fee (n) phí, chi phí
  • [R] free of charge (n) miễn phí
  • [R] carrying charge (n) phí khuân vác
  • [R] service charge (n) phí dịch vụ
"charge" cũng có thể là động từ, chỉ "thu phí, tính giá"
If this invoice is not paid by the 25th, there will be an additional charge of one percent per day.Nếu hóa đơn này không được trả vào ngày 25 thì mỗi ngày sẽ có thêm khoản phí 1%.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • compile (v) biên soạn, thu thập
  • [S] collect, gather, accumulate (v) thu thập, sưu tầm
  • [R] compilation (n) sự biên soạn, sự thu thập
  • [R] compiler (n) người biên tập, người sưu tầm
We’re just compliling your invoices now, and we will send them to you as soon as we’re finished.Bây giờ chúng tôi đang soạn những hóa đơn của bạn và chúng tôi sẽ gửi chúng cho bạn ngay khi chúng tôi hoàn thành.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • discount (n) tiền chiết khấu
  • [R] cash discount (n) tiền chiết khấu
Thể hiện "chiết khấu bao nhiêu phần trăm", có thể dùng "[mấy phần trăm] + discount" hoặc "discount of [mấy phần trăm]"
If the invoice is paid before the 25th, you will receive a five percent discount.Nếu hóa đơn này được trả trước này 25 thì bạn sẽ nhận khoản chiết khấu 5%.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • discrepancy (n) sự khác nhau, sự không nhất quán
  • [S] difference, disagreement (n) sự khác nhau
  • [R] discrepant (adj) khác biệt
  • [R] discrepantly (adv) một cách khác biệt
There seems to be a discrepancy on the invoice: yours says fifty dollars, and ours says forty-five.Dường như có sự không nhất quán trong hóa đơn: của bạn là 59 đô la, của chúng tôi là 45 đô la.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • efficient (adj) hiệu quả
  • [C] effective (adj) có hiệu quả
  • [A] inefficient (adj) không hiệu quả
  • [R] efficiently (adv) một cách có hiệu quả
  • [R] efficiency (n) một cách có hiệu quả
It is much more efficient to write out all the invoices at the same time.Viết tất cả hóa đơn cùng một lúc thì hiệu quả hơn nhiều.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • everyday (adj) mỗi ngày, thường nhật
  • [S] ordinary, routine, common (adj) thường ngày
  • [A] abnormal, unusual (adj) thường thường
"everyday" là tính từ, khi viết thành 2 chữ "every day" thì trở thành phó từ chỉ tần suất nghĩa "mỗi ngày"
Paying invoices is an everyday job in our busy office.Thanh toán những hóa đơn là công việc hằng ngày tại văn phòng bận rộn của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • function (n) chức năng, vai trò, nhiệm vụ
  • [S] job, position, duty (n) nhiệm vụ, công việc
Khi làm động từ, mang nghĩa "có chức năng..., phát huy công dụng"
One of my functions in the office is to prepare invoices.Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn phòng là chuẩn bị hóa đơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • impose (v) đánh thuế, bắt chịu
  • [R] imposition (n) sự đánh thuế, sự bắt chịu
Khi thể hiện "cưỡng bức ai đó chấp nhận vật gì đó" thì dùng "impose sth on sb"
As you are paying the invoice late, we have to impose a small fine.Khi bạn thanh toán hóa đơn trễ, chúng tôi buộc bạn chịu một khoản tiền phạt nhỏ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • integral (adj) toàn bộ, trọn vẹn, không thể thiếu
  • [S] essential, necessary, required (adj) thiết yếu, cần thiết
  • [R] integrate (v) hòa nhập, hợp nhất
Khi chỉ "là cần thiết đối với..." dùng giới từ "to"
Sending out and paying invoices is an integral part of doing business.Gửi và thanh toán hóa đơn là một phần không thể thiếu của việc kinh doanh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • joint (adj) chung
  • [S] shared, combined, collective (adj) chung, kết hợp
  • [A] individual, separate (adj) cá nhân, riêng lẻ
Khi là danh từ chỉ "chỗ nối, mối nối"
We have a joint account, and both our salaries get paid into it.Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của cả hai chúng tôi được trả vào đó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mistake (n) lỗi, chỗ sai
  • [S] error, fault (n) lỗi, chỗ sai
Khi làm động từ, có nghĩa "hiểu lầm, phạm lỗi"
There’s a mistake on this invoice; we have already paid for some of these.Có một lỗi trong hóa đơn này; chúng ta vừa thanh toán một vài trong số này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • run (v) chạy, hoạt động, vận hành
  • [S] conduct, administer, control (v) kiểm soát, quản lý
I started out preparing invoices two years ago, and now I run the whole office.Tôi đã bắt đầu chuẩn bị nhiều hóa đơn cách đây hai năm và bây giờ tôi kiểm soát cả văn phòng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • strictly (adv) chính xác
  • [S] exactly, precisely (adv) chính xác
  • [R] strict (adj) khắt khe, nghiêm khắc
The lower price is trictly for those invoices paid on time.Giá thấp hơn được dành chính xác cho những hóa đơn thanh toán đúng hạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • subtract (v) trừ, giảm
  • [S] deduct (v) giảm
  • [A] add (v) thêm vào
  • [R] subtraction (n) sự trừ ra
  • [R] multiply (v) nhân lên
  • [R] divide (v) chia cho
We didn’t receive these, so you need to subtract them from the bill.Chúng tôi không nhận những thứ này, vì thế bạn nên trừ chúng khỏi hóa đơn thanh toán.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • tedious (adj) chán, tẻ nhạt
  • [S] boring, dull (adj) chán
  • [A] interesting (adj) hấp dẫn, thú vị
  • [R] tediously (adv) buồn chán, tẻ nhạt
  • [R] tediousness (n) sự buồn chán
Writing invoices can be tedious, but it is very important.Viết hóa đơn có thể tẻ nhạt nhưng nó rất quan trọng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • term (n) điều khoản
  • [R] terms and conditions (n) điều khoản và điều kiện
Khi chỉ "điều kiện, điều khoản" thường dùng dạng số nhiều
According to the terms listed in our invoice, if you cancel, you still have to pay half of the total.Theo những điều khoản được liệt kê trong hóa đoan của chúng tôi, nếu bạn hủy, bạn vẫn phải thanh toán một nữa trong tổng số.

5. Finance and Budgeting (Tài chính và Ngân sách)

5.1 Banking (Ngân hàng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accept (v) chấp nhận, đồng ý, nhận
  • [S] take (v) nhận, lấy
  • [A] refuse - reject - decline (v) từ chối, bác bỏ
  • [R] acceptable (adj) có thể chấp nhận được
  • [R] acceptance (n) sự chấp nhận
Do you accept American dollars?Bạn có nhận đồng đô la Mỹ không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • account (n) tài khoản
  • [R] bank account (n) tài khoản ngân hàng
  • [R] savings account (n) tài khoản tiết kiệm
Khi account làm động từ, nó có nghĩa "thuyết minh, giải thích"
Please include your account number to expedite the transaction.Vui lòng bao gồm số tài khoản của anh để xúc tiến hợp đồng này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • activate (v) kích hoạt
  • [R] activation (n) sự kích hoạt
  • [R] actived (adj) được kích hoạt
"activate" còn có thể chỉ "đẩy nhanh phản ứng hóa học"
After you have filled in the paperwork, we’ll be able to activate your account.Sau khi bạn điền đầy đủ vào giấy tờ, chúng tôi sẽ kích hoạt tài khoản của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • balance (n) bảng cân đối tài khoản
Khi thể hiện "bảng quyết toán" cũng có thể nói "bank balance"
The balance of your account is $78.000Bảng cân đối tài khoản của bạn là 78.000 đô la.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • borrow (v) mượn
  • [R] borrower (n) người mượn
Khi "borrow" mang ý "mượn", thì dùng giới từ "from, lend" là "cho mượn", dùng giới từ "to"
You can borrow up to one hundred thousand dollars and pay it back over five years.Bạn có thể mượn đến một trăm ngàn đô la và trả lại trên 5 năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • cashier (n) người thu ngân
"cashier" cũng có thể xem là động từ có ý chỉ "cách chức, thải ra"
Ms.Lee works at a bank as a cashier.Cô Lee làm thu ngân tại ngân hàng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • convert (v) đổi, chuyển đổi
  • [R] convertible (adj) có thể chuyển đổi
  • [R] converter (n) lò chuyển, máy đổi điện
Please convert one hundred U.S dollars into euros.Vui lòng đổi 100 đô la Mỹ thành đồng euro.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • deposit (n) tiền ký gửi, tiền đặt cọc
  • [A] withdrawal (n) sự rút tiền
  • [R] depositor (n) người ký gửi
  • [R] security deposit (n) tiền đặt cọc bảo đảm
khi "deposit" làm động từ, nó có nghĩa "gửi (tiền, vật), gửi (tiền) ở ngân hàng"
If you want to rent the apartment, you have to pay a two-month deposit.Nếu anh muốn thuê căn hộ, anh phải đặt tiền cọc 2 tháng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • down payment (n) trả tiền hàng tháng (trả góp)
We are saving money to make a down payment on the house we want to buy.Chúng tôi đang tiết kiệm tiền để thanh toán tiền hàng tháng cho căn nhà chúng tôi muốn mua.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • endorse (v) ký hậu
  • [R] endorsement (n) sự ký hậu
"endorse" ngoài chỉ "ký đằng sau (séc, hối phiếu), còn được thể hiện nhiều với ý "làm đại diện (cho sản phẩm nào đó), chứng thự" và "người nổi tiếng chứng thực" tiếng anh là "celebrity endorsement"
Can you endorse the back of the check, please?Vui lòng ký phía sau tờ séc?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • exchange (v) đổi
  • [R] exchange rate (n) tỉ giá hối đoái
  • [R] foreign exchange (n)
Please help me exchange these N.T.dolars for yuan.Vui lòng giúp tôi đổi những đồng đô la Đài Loan này sang đồng nhân dân tệ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mortgage (n) vật cầm cố, vật thế chấp
  • [S] loan (n) nợ, khoản vay
có thể dùng "take out a... mortgage" để thể hiện số tiền và kỳ hạn của thế chấp, ví dụ như "take out a $50k mortgage chỉ "thế chấp 50k", take out a ten year mortgage chỉ "thế chấp 10 năm"
We’ve almost finished paying off the mortgage on our house.Chúng tôi hàu như hoàn thành việc thanh toán thế chấp cho căn nhà của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • overdraw (v) rút tiền quá mức
  • [R] overdrawn (adj) bị rút quá mức
I overdrew my account by five thousand dollars.Tôi rút quá 5 ngàn đô la khỏi tài khoản của tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • restricted (adj) hạn định, hạn chế
  • [S] confined - limited (adj) hạn chế, giới hạn
  • [R] restrict (v) hạn chế, giới hạn
  • [R] restriction (n) sự giới hạn
Khi chỉ "hạn chế ở (người hay vật, việc nào đó) dùng giới từ "to"
This special account is restricted to local customers.Tài khoản đặc biệt này được hạn định cho những khách hàng địa phương.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • transaction (n) hợp đồng, giao dịch
  • [R] transact (v) làm giao dịch
I'd like a list of my last ten transactions.Tôi muốn một danh sách gồm 10 giao dịch cuối cùng của tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • typically (adv) đặc trưng, tiêu biểu, điển hình
  • [R] typical (adj) điển hình, tiêu biểu
It typically takes two days for the money to reach your account.Thường thì phải mất 2 ngày tiền mới đến tài khoản của bạn.

5.2 Investments (Đầu tư)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accumulate (v) tích lũy
  • [S] amass - gather - collect (v) tích lũy, thu thập
  • [R] accummulation (n) sự tích lũy
She accumulates over a million dollars through investing.Cô ấy tích lũy được trên một triệu đô la từ việc đầu tư.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • aggressively (adv) xông xáo, mạnh mẽ, dữ dội
  • [R] aggressive (adj) dữ dội, mạnh mẽ
  • [R] aggression (n) sự dữ dội
  • [A] passively (adv) một cách thụ động
I made a lot of money by investing aggressively in stock.Tôi kiếm được nhiều tiền bằng cách đầu tư xông xáo vào cổ phiếu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • bond (n) trái phiếu
  • [R] treasury bond (n) trái phiếu kho bạc
Khi "bond" là động từ chỉ "làm cho bó lại, lấy... làm thế chấp"
Savings bonds offer a low-risk return for your investment but are not as profitable as a good stock.Những trái phiếu tiết kiệm tạo ra lãi với rủi ro thấp hơn cho việc đầu tư của anh, nhưng không nhiều lợi nhuận như cổ phiếu tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • cautiously (adv) cẩn thận, thận trọng
  • [S] carefully (adv) một cách cẩn thận
  • [R] cautious (adj) thận trọng
  • [R] caution (n) sự lưu ý
  • [R] cautiousness (n) sự thận trọng
You should invest more cautiously, or you could lose a lot of money.Bạn nên đầu tư một cách thận trọng nếu không bạn sẽ mất nhiều tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commit (v) giam giữ
  • [R] commitment (n) sự giam giữ
Dạng câu thể hiện "dùng thời gian, tiền bạc... vào việc nào đó" là "commit sth to sth"
With this kind of investment, you must commit your money for at least five years.Với kiểu đầu tư này, bạn phải giam tiền của bạn ít nhất 5 năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • conservative (adj) ước chừng, khoảng chừng
  • [R] conservatively (adv) một cách ước chừng
  • [R] conservation (n) sự ước chừng, chừng mực
I should make about ten thousand dollars, and that’s a conservative estimate.Tôi sẽ kiếm được 10 ngàn đô la, và đó là một dự đoán ước chừng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • currency (n) giá trị tiền tệ
  • [R] foreign currency (n) ngoại lệ
  • [R] hard currency (n) tiền mặt
Where can I change foreign currency?Tôi có thể đổi ngoại tệ ở đâu?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • depression (n) sự suy thoái
  • [S] recession - slump (n) sự suy thoái
  • [R] depressing (adj) có khuynh hướng suy thoái
  • [R] depress (v) làm cho suy sụp
"depression" cũng có thể chỉ "sự buồn rầu, sự suy nhược"
The stock market crash meant the coming of a depression.Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán có nghĩa là sự suy thoái sắp xảy ra.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • desire (n) ước muốn, mong ước
  • [S] craving - longing - appetite (n) mong muốn, mong ước
theo sau "desire" là "to-V, for N" hoặc "mệnh đề that"
I have no desire to invest my money; I’d rather keep it in the bank.Tôi không có ước muốn đầu tư tiền của tôi; tôi thích gửi nó trong ngân hàng hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • dividend (n) cổ tức
  • [S] bonus (n) tiền hoa hồng
Are the dividends for this investment paid twice or four times a year?Có phải cổ tức cho đầu tư này được trả 2 hoặc 4 lần trong một năm không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fund (n) qũy, tiền vốn
  • [R] pension fund (n) quỹ hưu trí
  • [R] trust fund (n) quỹ tín thác
  • [R] fund-raising (n) quỹ quyên góp
Khi làm động từ nó có nghĩa "cung cấp nguồn quỹ..."
I have most of my money invested in a special fund.Hầu hết tiền của tôi được đầu tư vào một quỹ đặc biệt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • invest (v) đầu tư
  • [R] investment (n) sự đầu tư
  • [R] investor (n) nhà đầu tư
Cách dùng là "invest in sth"
You should only invest as much money as you can afford to lose.Bạn chỉ nên đầu tư nhiều tiền khi bạn có đủ khả năng thua lỗ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • long-term (adj) dài hạn
  • [A] short-term (adj) ngắn hạn
This is a long-term investment, so make sure you won’t need the money within the next ten years.Đây là một khoản đầu tư dài hạn, vì thế hãy chắc chắn rằng bạn không cần tiền trong vòng 10 năm tới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • portfolio (n) danh mục vốn đầu tư
"portfolio" cũng mang ý nghĩa "tuyển tập tác phẩm", như "a portfolio of work"
I only have four investments in my portfolio. How many do you have?Tôi chỉ có bốn khoản đầu tư trong danh mục vốn đầu tư của tôi. Anh có mấy khoản?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • profitably (adv) có lời, có lãi
  • [R] profit (n) lợi nhuận, khoản lời
  • [R] profitable (adj) có thể có lời
It isn’t easy to invest profitably; many people don’t make money at all.Thật không dễ để đầu tư có lời; nhiều người không kiếm được tiền gì cả.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • realistic (adj) thực tế, hiện thực
  • [S] practical - down-to-earth (adj) thực tế
  • [A] unrealistic (adj) phi thực tế
  • [R] reality (n) bản chất thực; hiện thực
  • [R] realism (n) chủ nghĩa hiện thực
If you think that investing can make you rich quickly, you are not being realistic.Nếu bạn nghĩ việc đầu tư có thể làm bạn giàu có nhanh chóng thì bạn không thực tế rồi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • return (n) tiền lời, tiền lãi
  • [S] profit - earnings - gain (n) tiền lời, lợi nhuận
Chỉ "có được lợi nhuận từ ..." dùng giới từ "on"
I got a really good return on my investment.Tôi có một khoản tiền lãi khá nhiều cho đầu tư của tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • target (n) mục tiêu
  • [S] goal - aim - purpose (n) mục tiêu
"target" cũng làm động từ, chỉ "lấy... làm mục tiêu"
My target is to make a million dollars over thirty years.Mục tiêu của tôi là kiếm một triệu đô la trong khoảng hơn 30 năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • wisely (adv) một các khôn ngoan
  • [R] wise (adj) khôn ngoan
  • [R] wisdom (n) sự khôn ngoan
If you invest wisely, you won’t lose money.Nếu bạn đầu tư một cách khôn ngoan thì bạn sẽ không mất tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • yield (v) sản xuất, sinh lợi, mang lại
  • [S] produce (v) sản xuất
  • [R] high-yielding (adj) có lời cao
  • [R] low-yielding (adj) có lời thấp
Khi là danh từ, chỉ "sản lượng, lợi nhuận"
The investment yielded a profit of two thousand dollars.Dầu tư này sản sinh 2.000 đô la tiền lời.

5.3 Taxes (Thuế)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • calculation (n) sự tính toán
  • [R] calculate (v) tính toán
  • [R] calculator (n) máy tính
  • [R] calculus (n) phép tính
According to my calculations, you owe just under eighteen thousand dollars in taxes.Theo sự tính toán của tôi, bạn nợ chỉ dưới 18.000 đô la tiền thuế.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • contribution (n) sự đóng góp
  • [R] contribute (v) đóng góp
  • [R] contributor (n) người đóng góp
He doesn’t make much of a contribution to his team.Anh ấy không đóng góp nhiều cho đội của anh ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • deadline (n) hạn chót
Thể hiện "hạn chót của việc nào đó" dùng giới từ "for"
The deadline for doing your taxes is the end of May.Hạn chót để bạn đóng thuế là cuối tháng Năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • file (v) đệ trình, nộp
Có thể làm danh từ, chỉ "văn kiện, hồ sơ, tài liệu"
Have you filed your taxes for last year?Năm ngoái bạn có nộp thuế chưa?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • overall (adv) tất cả, tổng quát, nhìn chung
  • [S] generally (adv) nhìn chung
Có thể làm tính từ, chỉ "toàn bộ"
You owe eleven thousand dollars overall.Bạn nợ tất cả 11.000 đô la.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • refund (n) sự trả lại, số tiền trả lại
  • [R] tax refund (n) tiền hoàn thuế
  • [R] full refund (n) tiền hoàn trả đủ
  • [R] nonrefundable (adj) không thể hoàn trả lại
I got a really big tax refund last year.Năm ngoái tôi có một khoản tiền hoàn thuế rất lớn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • spouse (n) vợ chồng
  • [R] spousal (adj) thuộc về vợ (chồng)
Both you and your spouse had to sign the loan agreement.Cả bạn và vợ (chồng) bạn phải ký vào hợp đồng vay này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • withhold (v) giữ lại, câm lại
  • [R] withholding tax (n) thuế giữ lại
About two hundred dollars are withheld from Anna’s paycheck each month.Khoảng 200 đô la được giữ lại từ séc phải thanh toán của Anna mỗi tháng.

5.4 Accounting (Kế toán)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • accounting (n) khoa kế toán, môn kế toán
  • [R] account (n) tài khoản
  • [R] accountant (n) kế toán viên
  • [R] accounting/fiscal year (n) năm tài khóa
Tiếng Anh của người Anh dùng "accountancy"
The accounting department provides a company’s financial information.Bạn kế toán cung cấp thông tin tài chính của công ty.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • asset (n) tài sản
  • [R] capital assets (n) tài sản vốn
  • [R] liquid assets (n) tài sản dễ bán
The company has many assets that could sell to raise money.Công ty có nhiều tài sản có thể bán để thu tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • audit (v) kiểm toán
  • [R] auditor (n) kiểm toán viên
Cũng có thể làm danh từ
We have finished auditing the company’s accounts, and everything seems to be correct.Chúng tôi vừa hoàn thành việc kiểm toán tài khoản của công ty và mọi thứ đều đúng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • budget (v) dự thảo ngân sách
Chỉ "dự thảo ngân sách cho..." dùng giới từ "for". Khi làm danh từ, "budget" chỉ "dự tính", khi làm tính từ chỉ "rẻ"
It is important to budget for the year so that we will have enough money.Điều quan trọng là phải dự thảo ngân sách của năm để chúng ta sẽ có đủ tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • calculate (v) tính toán
  • [S] estimate - figure - assets (v) tính, ước tính
  • [R] calculation (n) sự tính toán
  • [R] calculator (n) máy tính
Can you calculate how much the decoration will cost?Bạn có thể tính toán xem trang trí tốn bao nhiêu tiền được không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • capital (n) vốn, số tiền đầu tư
  • [R] capital account (n) tài khoản vốn
  • [R] capital investment (n) sự đầu tư vốn
"capital" cũng có thể làm tính từ, chỉ "thuộc về vốn, viết hoa, quan trọng"
Without capital, you won’t be able to get your business started.Không có vốn, bạn sẽ không thể bắt đầu kinh doanh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • client (n) khách hàng
  • [S] customer (n) khách hàng
Most of our clients are happy to pay for our services because we help them save money.Hầu hết khách hàng của chúng tôi vui vẻ trả cho dịch vụ của chúng tôi bởi vì chúng tôi giúp họ tiết kiệm tiền

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commission (n) tiền hoa hồng
"commission" cũng có thể làm động từ, chỉ "ủy nhiệm, ủy thác"
One of the advantages of investing online is that you don’t need to pay a commission to a broker.Một trong những thuận lợi của đầu tư trực tuyến là bạn không cần trả tiền hoa hồng cho nhà môi giới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • debt (n) nợ, món nợ
  • [R] debtor (n) con nợ (creditor = chủ nợ)
  • [R] debt collector (n) người thu nợ
  • [R] debt-ridden (adj) nợ chồng chất
I have paid off all my debts; I don't owe money to anybody.Tôi vừa trả hết các khoản nợ của tôi; tôi không còn nợ tiền ai nữa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expenditure (n) chi tiêu
  • [S] costs - expenses (n) chi tiêu
  • [R] expend (v) tiêu xài, hao phí
Government expenditure must be kept under strict control.Chi tiêu của chính phủ được giữ trong tầm kiểm soát nghiêm ngặt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • forecast (n) dự báo, dự đoán
  • [S] prediction (n) sự dự đoán
  • [R] forecaster (n) người dự đoán, dự báo
  • [R] weather forecaster (n) nhà dự báo thời tiết
  • [R] economic forecaster (n) nhà dự báo kinh tế
Cũng có thể làm động từ
According to our forecast, the company should be making a profit by next January.Theo dự đoán của chúng tôi, công ty sẽ thu được lợi nhuận vào tháng Giêng tới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • outstanding (adj) chưa thanh toán
  • [S] unpaid - owing - payable (adj) chưa thanh toán
"outstanding" cũng có ý "kiệt xuất, ưu tú"
We still have two bills outstanding, but I can pay them this week.Chúng tôi vẫn còn hai hóa đơn chưa thanh toán nhưng chúng tôi có thể thanh toán chúng vào tuần nay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • project (v) hoạch định, dự đoán
  • [S] calculate - predict (v) dự đoán
  • [R] projection (n) sự hoạch định, sự dự đoán
Thường dùng "be projected to V" để thể hiện "dự đoán tương lại sẽ..."
Our income is projected to rise by eight percent over the year.Thu nhập của chúng ta được dự đoán tăng 8% một năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reconcile (v) làm cho tương thích, điều hòa
Còn có nghĩa "hòa giải, dàn xếp"
The auditor tried to reconcile his expenses with his stated income.Kiểm toán viên cố gắng điều hòa/dàn xếp chi tiêu với khoản thu nhập cố định của anh ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • revenue (n) thu nhập
  • [R] revenue stamp (n) phiếu thu nhập
  • [R] revenue tariff/tax (n) thuế thu nhập
The company’s revenues fell last year.Năm ngoái thu nhập của công ty giảm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • surplus (n) thặng dư
  • [S] excess (n) thặng dư
  • [A] deficit (n) số tiền thiếu hụt
  • [R] trade surplus (n) thặng dư thương mại
"surplus" cũng là tính từ, chỉ "dư thừa"
The country has a trade surplus of one billion dollars.Quốc gia này có một tỷ đô la thặng dư thương mại.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • turnover (n) doanh số, doanh thu, tốc độ thay thế nhân công
  • [R] employee/staff turnover (n) tốc độ thay thế công nhân
Retail companies have a high turnover rate for employees.Những công ty bán lẻ có tốc độ thay thế công nhân viên cao.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • voucher (n) biên lai
  • [S] receipt (n) biên lai
  • [R] gift voucher (n) phiếu quà tặng
The voucher is valid until April 30th.Biên lai này có hiệu lực cho đến ngày 30 tháng 4.

5.5 Billing (Thanh toán)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • coupon (n) vé, phiếu mua hàng, phiếu dự thưởng
  • [R] discount coupon (n) phiếu mua hàng giảm giá
My sister collects a lot of coupons from the newspaper.Chị tôi thu nhiều phiếu dự thưởng từ báo.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • customs (n) hải quan
  • [R] customs officer (n) nhân viên hải quan
  • [R] customs duty (n) nhiệm vụ hải quan
Khi chỉ hải quan, "customs" phải ở hình thức số nhiều, khi là số it thì chỉ "thói quen"
How long does it take to go through customs?Đi qua hải quan mất bao lâu?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • deduct (v) khấu trừ, làm giảm
  • [R] reduction (n) sự khấu trừ
  • [R] tax-deductible (adj) có thể khấu trừ thuế
We can deduct the late fee if you pay the bill by the 9th.Chúng tôi có thể khấu trừ phí trễ nếu bạn thanh toán hóa đơn vào ngày 9.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • detail (n) chi tiết
  • [R] detailed (adj) tỉ mỉ
"detail" còn làm động từ, chỉ "thuyết minh chi tiết, kể tường tận"
Check the details on the bill to make sure that everything is correct.Kiểm tra những chi tiết trên hóa đơn để chắc chắn rằng mọi thứ đều đúng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • owe (v) mắc nợ
  • [R] owing (adj) đang thiếu nợ
Cách dùng "owe sb money" hoặc "owe sb for sth"
You currently owe two thousand dollars.Hiện tại bạn nợ 2.000 đô la.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • penalty (n) phạt đền, tiền phạt
  • [S] punishment - fine (n) tiền phạt
  • [R] penalize (v) trừng phạt
Để chỉ "hình phạt, trừng phạt vì..." dùng giới từ "for"
There will be a five percent penalty for any bills paid more than thirty days late.Sẽ có khoản tiền phạt 5% đối với những hóa đơn thanh toán trễ hơn 30 ngày.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reimburse (v) hoàn trả, trả lại
  • [S] repay - pay back (v) trả lại
  • [R] reimbursement (n) sự hoàn trả
Dạng câu thường dùng "reimburse sb for sth"
I will reimburse the cost to you.Tôi sẽ trả lại chi phí cho bạn.

6. Management Issues (Vấn đề quản lý)

6.1 Assembly Lines (Dây chuyền lắp ráp)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • adjacent (adj) gần, bên cạnh
  • [S] next to - beside (adj) bên cạnh
The research department is adjacent to the design department.Phòng nghiên cứu bên cạnh phòng thiết kế.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • conform (v) tuân theo, tuân thủ
  • [S] obey - follow - observe (v) tuân theo
  • [A] disobey (v) không tuân theo
Khi "conform" đứng riêng lẻ, chỉ "hành động theo qui phạm của xã hội". Khi chỉ "phù hợp (pháp luật, quy định)", cần thêm giới từ "to" hoặc "with".
The finished product must conform to industry standards.Sản phẩm được hoàn thành phải tuân thủ những tiêu chuẩn công nghiệp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • decade (n) thập niên
  • [R] century (n) thế kỷ
  • [R] millennium (n) thiên niên kỷ
We have been running this assembly line for almost a decade now.Chúng tôi vận hành dây chuyền sản xuất này cho tới bây giờ được gần một thập niên.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • examine (v) kiểm tra
  • [S] inspect - check over - scrutinize (v) kiểm tra
  • [R] examination (n) sự kiểm tra, cuộc điều tra
  • [R] examiner (n) người kiểm tra
  • [R] examinee (n) người được kiểm tra
We examine the parts to make sure that they have been made well.Chúng tôi kiểm tra những bộ phận này để đảm bảo rằng chúng được làm tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • lease (v) cho thuê
  • [S] rent (v) cho thuê
Khi làm danh từ nó có nghĩa là "hợp đồng thuê, mướn nhà"
We don’t own the building; we lease it.Chúng tôi không phải chủ của tòa nhà này; Chúng tôi thuê nó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • logical (adj) lô gisc, hợp lý
  • [S] rational - reasonable - sensible (adj) hợp lý, có lý
  • [A] illogical - unreasonable (adj) vô lý
  • [R] logic (n) sự hợp lý
  • [R] logically (adv) một cách hợp lý
It is logical to have the packing at the end of the assembly line, not the beginning.Đó là hợp lý khi đóng gói ở gian đoạn cuối của dây chuyền sản xuất, không phải giai đoạn đầu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • priority (n) sự ưu tiên
  • [R] first/top priority (n) ưu tiên hàng đầu
  • [R] prioritize (v) ưu tiên hóa
Safety is our priority here, so you must first learn how to work on the line.An toàn là ưu tiên của chúng tôi ở đây, vì thế trước tiên bạn phải học cách để làm việc trong hệ thống này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • systematically (adv) một cách có hệ thống, có phương pháp
  • [R] system (n) hệ thống
  • [R] systematic (adj) có hệ thống
Doing things systematically helps make sure that everything gets done, and gets done well.Tiến hành mọi việc có hệ thống giúp đảm bảo rằng mọi việc được làm và được làm tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • uniformly (adv) một cách đồng bộ, giống nhau
  • [S] identically (adv) tương tự nhau, y hệt nhau
  • [R] uniform (adj) như nhau, giống nhau
  • [R] uniform (n) đồng phục
If everything is done uniformly, then all the finished items should look exactly the same.Nếu mọi thứ được làm một cách đồng bộ thì tất cả thành phẩm sẽ trông hoàn toàn giống nhau.

6.2 Quality Control (Điều khiển chất lượng)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • circumstance (n) tình trạng, điều kiện, hoàn cảnh
  • [S] condition - situation - state (n) tình trạng, điều kiện
  • [R] economic/financial circumstances (n) tình trạng kinh tế/tài chính
Under no circumstances should items go out if they have any problems.Nếu những mặt hàng có vấn đề thì dù với bất kỳ hoàn cảnh nào cũng nên hủy bỏ chúng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • collaboration (n) sự hợp tác
  • [S] association - cooperation (n) sự hợp tác
  • [R] collaborate (v) hợp tác
  • [R] collaborative (adj) mang tính hợp tác
Dùng với "with + đối tượng hợp tác"
We can choose to work in collaboration with another company or on our own.Chúng ta có thể chọn hợp tác làm việc với công ty khác hoặc chúng ta làm chủ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • concentrate (v) tập trung
  • [S] focus (v) tập trung
  • [A] distract (v) phân tán
  • [R] concentration (n) sự tập trung
Khi chỉ "chuyên tâm vào (vật việc nào đó)", cân thêm giới từ "on"
You have to concentrate very hard to make sure that you don’t miss any problems.Bạn phải tập trung rất nhiều để đảm bảo rằng bạn không bỏ lỡ bất kỳ vấn đề nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • condition (n) điều kiện, tình trạng
  • [R] conditional (adj) có điều kiện
  • [R] living/working conditions (n) điều kiện sống/làm việc
We want everything to go out in the perfect condition.Tôi muốn mọi việc được tiến hành trong điều kiện hoàn hỏa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • defect (n) khuyết điểm, khiếm khuyết, lỗi
  • [S] blemish - fault - flaw (n) khuyết điểm, lỗi
  • [R] birth defect (n) hoại tử
  • [R] genetic defect (n) khiếm khuyết gen
  • [R] defective (adj) có nhược điểm
If an item has even the smallest defect, we must not send it out.Nếu một món hàng dù có khuyết điểm nhỏ nhất thì chúng ta cũng không được gửi nó đi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disruption (n) sự phá vỡ
  • [S] disturbance (n) sự rối loạn
  • [R] disrupt (v) phá vỡ
  • [R] disruptive (adj) (làm) gãy, vỡ
The mistake caused a big disruption to the order schedule.Lỗi lầm đã gây nên sự phá vỡ lớn đối với kế hoạch đặt hàng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • experiment (v) làm thí nghiệm, thử nghiệm
  • [R] experimental (adj) thuộc về thì nghiệm
  • [R] experimentation (n) sự thử nghiệm
Khi làm động từ, cân thêm giới từ "with" hoặc "on". Cũng có thể làm danh từ, chỉ "thí nghiệm, sự thử"
We are experimenting with ways to improve the quality of our product.Chúng tôi đang thử nghiệm những cách để nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fluctuate (v) biến chuyển, thay đổi
  • [S] vary - change - shift (v) thay đổi
  • [R] fluctuation (n) sự biến chuyển, sự thay đổi
Quality can go up and down just a little, but it would be better if it didn't fluctuate at all.Chất lượng có thể tăng lên rồi giảm xuống một tí nhưng nó sẽ tốt hơn nếu nó không thay đổi gì cả.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • garment (n) quần áo, y phục
  • [R] garment industry (n) ngành may mặc
"garment" là cách nói trịnh trọng, thường khẩu ngữ dùng "clothes", ngoài ra "clothing" là cách nói chung của y phục.
We are very happy with the way our dresses and other garments look.Chúng tôi rất hài lòng với kiểu cách của nhưng chiếc đầm và những y phục khác của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • hamper (v) cản trở, làm trở ngại
  • [S] cramp - hold back - obstruct - hinder (v) làm trở ngại
Khi làm danh từ, "hamper" chỉ "cái hòm mây (đựng thức ăn, quần áo)"
Our efforts are being hampered by a shortage of trained staff.Những nỗ lực của chúng ta bị cản trở bởi thiếu nhân viên lành nghề.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • indicator (n) dụng cụ chỉ báo, đồng hồ chỉ
  • [S] pointer (n) cây kim (đồng hồ)
  • [R] indicate (v) chỉ, chỉ dẫn
  • [R] indication (n) sự chỉ dẫn
Price is not always an indicator of quality.Giá cả không phải lúc nào cũng là dụng cụ chỉ chất lượng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • inspect (v) kiểm tra, điều tra
  • [S] examine - scrutinize (v) kiểm tra
  • [R] inspector (n) thanh tra viên
  • [R] inspection (n) sự điều tra
We inspect every item before it goes out.Chúng tôi kiểm tra mỗi món hàng trước khi nó xuất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • opt (v) chọn, chọn lựa
  • [S] choose (v) chọn lựa
  • [R] option (n) sự chọn lựa
Cách dùng là "opt for sth" hoặc "opt to V"
We have opted to take on an extra quality control manager.Chúng tôi vừa tuyển chọn để nhận thêm một quản lý kiểm soát chất lượng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • recall (v) rút lại, thu hồi
  • [S] withdraw (v) rút (tiền), rút lại, hủy bỏ
"recall" cũng có thể là danh từ, "order/issue a recall of..." thể hiện "(công ty nào đó) thu hồi (sản phẩm nào đó)"
The automaker recalled 3.000 SUVs because of a brake problem.Nhà sản xuất xe hơi đã thu hồi 3.000 SUV vì có lỗi ở bộ phận thắng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • research (n) cuộc nghiên cứu
  • [S] study - investigation (n) cuộc nghiên cứu
  • [R] market research (n) cuộc nghiên cứu thị trường
  • [R] research and development (R and D) nghiên cứu và phát triển
  • [R] researcher (n) nhà nghiên cứu
Thể hiện "sự nghiên cứu về (chủ đề nào đó)", dùng giới từ "into" hoặc "on". Cũng có thể dùng như động từ.
Our research shows that employees work better if allowed several short breaks.Cuộc nghiên cứu của chúng tôi cho thấy rằng công nhân viên sẽ làm việc tốt hơn nếu được phép nghỉ và giải lao ngắn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • responsibility (n) trách nhiệm, bổn phận
  • [S] duty - obligation (n) trách nhiệm, nghĩa vụ
  • [R] responsible (adj) chịu trách nhiệm
Dùng với "for N/V-ing hoặc to V"
It is your responsibility to make sure that the quality is excellent.Trách nhiệm của bạn chính là để đảm bảo rằng chất lượng tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • scrutiny (n) sự kiểm tra, việc kiểm tra kỹ
  • [S] inspection - examination (n) sự kiểm tra
  • [R] scrutinize (v) kiểm tra
Even under the closest scrutiny, the product was found to be of the highest quality.Dù có được kiểm tra tỉ mỉ nhất thì sản phẩm vẫn đạt chất lượng cao nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • suppervisor (n) người quản lý, người điều khiển
  • [S] executive - administrator - manager (n) người quản lý, người điều hành
  • [R] supervise (v) quản lý, điều khiển
  • [R] supervision (n) sự quản lý
  • [R] supervisory (adj) mang tính quản lý
The supervisor makes sure that the workers are doing a good job.Người quản lý đảm bảo rằng những công nhân đang làm việc tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • waste (n) vật phế thải, lãng phí
  • [R] industrial/chemical/nuclear waste (n) chất thải công nghiệp/hóa học/hạt nhân
  • [R] waste ground (n) cặn bã, rác thải
We throw away items with even the smallest flaws, which I think is a real waste.Chúng ta loại bỏ những thứ dù chỉ hơi có khiếm khuyết, tôi nghĩ đó là lãng phí thật sự.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • wrinkle (n) làn, nếp nhăn
  • [S] crease - crinkle (n) nếp
The clothes should not have wrinkles in them.Quần áo không nên có nếp nhăn.

6.3 Management Meetings (Cuộc họp quản lý)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • agenda (n) hội nghị
  • [R] political/economic agenda (n) hội nghị chính trị/kinh tế
  • [R] hidden agenda (n) hội nghị kín, hội nghị mật
We cannot discuss that today because it’s not on the agenda.Chúng ta không thể thảo luận việc đó hôm nay vì nó không có trong chương trình nghị sự.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • anxious (adj) lo lắng, hồi hộp, nôn nóng, háo hức
  • [S] eager - keen - ardent - desirous (adj) hăm hở, hăng hái
  • [A] indifferent (adj) dửng dưng
  • [R] anxiety (n) sự lo lắng
  • [R] anxiously (adv) có vẻ lo lắng
Dùng với "to V, for N" hoặc mệnh đề "that"
We are anxious to talk about it as soon as possible.Chúng tôi háo hức nói về nó càng sớm càng tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ascertain (v) biết chắc, tìm hiểu chắc chắn, xác định
  • [S] discover - find out (v) khám phá
  • [S] determine (v) quyết định
Dùng với những từ nghi vấn "what/whether/how hoặc mệnh đề that"
We need to ascertain what the problem is, so we can fix it.Chúng tôi cần xác định xem sự cố là gì để chúng tôi có thể sửa nó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assume (v) giả định, giả thuyết, cho rằng
  • [S] presume - suppose (v) giả định
  • [R] assumption (n) sự giả định
  • [R] assuming (that) (conj) giả định rằng
I assume everyone knows why I have called this meeting.Tôi cho rằng mọi người hiểu tại sao tôi triệu tập cuộc họp này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • brand (n) nhãn hiệu
  • [S] trademark (n) thương hiệu
  • [R] brand name (n) tên nhãn hiệu
  • [R] brand loyalty (n) lòng trung thành với một nhãn hiệu
  • [R] brand leader (n) người đúng đầu về thương hiệu
There is a new brand on the market, and we need to discuss how it will affect us.Có một nhãn hiệu mới trên thị trường và chúng ta cần thảo luận xem nó ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • conclude (v) kết luận, kết thúc
  • [S] end - finish (v) kết thúc
  • [R] conclusion (n) sự kết luận
  • [R] concluding (adj) cuối, sau cùng
  • [R] conclusive (adj) quả quyết, hiển nhiên
Well, if no one has anything else to say, let’s conclude the meeting.Nếu không ai nói gì nữa thì chúng ta hãy kết thúc buổi họp.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • goal (n) mục tiêu
  • [S] aim - purpose - target (n) mục tiêu
  • [R] long-term goal (n) mục tiêu dài hạn
  • [R] short-term goal (n) mục tiêu ngắn hạn
The goal of this meeting is to decide on a new look for our product.Mục tiêu của buổi họp này là để quyết định chọn diện mạo mới cho sản phẩm của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • lengthy (adj) dài, lâu
  • [S] long - overlong (adj) dài, lâu
  • [A] short - brief (adj) ngắn, ngắn gọn
  • [R] length (n) chiều dài
  • [R] lengthen (v) kéo dài
Thông thường đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ
It was a lengthy meeting, but a good one.Nó là một buổi họp dài dòng nhưng hay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • lobby (v) vận động hành lang
  • [R] lobbyist (n) người vận động hành lang
Cách dùng là "lobby sb to do sth", có nghĩa là "vận động hành lang ai đó làm việc gì đó". Nghĩa thường gặp khác của "lobby" khi là danh từ là "hành lang"
It sounds like you are lobbying to fire the general manager.Có vẻ như bạn đang vận động hành lang để sa thải tổng giám đốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • matter (n) vấn đề, chủ đề
  • [S] subject - topic (n) chủ đề, đề tài
  • [R] an important matter/a matter of importance (n) một vấn đề quan trọng
  • [R] a private/personal matter (n) vấn đề riêng tư
There is another matter I would like to discuss.Có một chủ đề khác tôi muốn thảo luận.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • option (n) sự lựa chọn, tùy chọn
  • [S] choice - alternative (n) sự lựa chọn
  • [R] opt (v) chọn lựa
  • [R] optional (adj) tùy ý lựa chọn
  • [R] a viable option (n) một chọn lựa mang tính khả thi
"sự lựa chọn làm việc gì đó", cách dùng là "option of doing sth"
We have the option of delivering the order on Tuesday or Thursday.Chúng ta có sự lựa chọn giao hàng vào thứ Ba hoặc thứ Năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • periodically (adv) một cách định kỳ
  • [S] occasionally - from time to time - at times - sometimes (adv) theo dịp, định kỳ
We have meetings periodically, but not on a fixed schedule.Chúng tôi có buổi họp định kỳ nhưng không phải theo lịch cố định.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • progress (n) sự tiến bộ
  • [S] advance (n) tiến triển
  • [R] progressive (adj) có tiến bộ
  • [R] progressively (adv) có vẻ tiến bộ
Khi làm động từ, chỉ "tiến bộ, tiến hành"
We didn’t make much progress at the last meeting, so I hope we can be more successful this time.Chúng ta không có nhiều tiến bộ tại buổi họp trước vì vậy tôi hy vọng chúng ta có thể thành công hơn vào lần này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • solve (v) giải quyết
  • [S] figure out - work out - resolve (v) giải quyết, tiến hành
  • [R] solution (n) sự giải quyết
You can solve many problems by discussing them with coworkers.Bạn có thể giải quyết nhiều vấn đề bằng cách thảo luận với đồng nghiệp.

7. Restaurants and Events (Nhà hàng và Sự kiện)

7.1 Banquets (Tiệc)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • appeal (v) thu hút, cuốn hút
  • [S] attract - draw (v) thu hút
  • [R] appeal (n) sự thu hút
  • [R] appealing (adj) quyến rũ, hấp dẫn
Khi dùng để chỉ "hấp dẫn (ai đó)": "appeal to sb"
This restaurant appeals to people with lots of money to spend.Nhà hàng này thu hút người ta tiêu nhiều tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • culinary (adj) thuộc về nhà bếp
  • [R] culinary skills (n) kỹ năng làm bếp, kỹ năng nấu nướng
  • [R] culinary delights (n) sở thích làm bếp, sở thích nấu nướng
Đứng phía trước và bổ nghĩa cho danh từ
The banquet was a culinary success; everyone thought the food was amazing.Buổi tiệc lớn là một thành công của nhà bếp; mọi người nghĩ thức ăn thật ngon.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • delivery (n) sự phân phối, sự phân phát
  • [R] deliver (v) phân phát, giao
We are waiting for the delivery of the chairs.Chúng tôi chờ giao những chiếc ghế này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • elegance (n) sự tao nhã, sự nhã nhặn
  • [A] crudeness - roughness (n) sự thô kệch
  • [R] class - gracefulness (n) sự duyên dáng
  • [R] elegant (adj) tao nhã, nhã nhặn
  • [R] elegantly (adv) có vẻ nhã nhặn
I love the elegance of a five-star hotel.Tôi yêu nét tao nhã của khách sạn năm sao.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • impress (v) tạo ấn tượng
  • [S] affect - move - touch (v) tác động, làm ảnh hưởng
  • [R] impressive (adj) có ấn tượng
  • [R] impression (n) sự ấn tượng
Dạng câu thường dùng "impress sb with/by sth"
If you want to impress your wedding guests, you should hold an expensive banquet.Nếu bạn muốn tạo ấn tượng cho khách dự tiệc cưới của bạn thì bạn nên tổ chức một buộc tiệc lớn đắt tiền.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • majority (n) đa số
  • [A] minority (n) thiểu số
  • [R] major (adj) chính yếu
  • [R] majority rule (n) quy luật đa số
The majority of the people we invited are going to attend.Đa số những người chúng tôi mời đều đến tham dự.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • plan (v) hoạch định, dự kiến
  • [S] arrange - design (v) sắp xếp
  • [R] planner (n) người lên kế hoạch
Cũng có thể làm danh từ, có nghĩa là "kế hoạch, phương pháp"
The bride and groom planned their wedding a year in advance.Cô dâu và chú rể hoạch định cho đám cưới của họ một năm trước.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • predict (v) dự đoán, tiên đoán
  • [S] forecast - foretell (v) dự đoán
  • [R] predictable (adj) có thể dự đoán được
  • [R] prediction (n) sự dự đoán
Dùng với các từ nghi vấn "how/what/when/whether" hoặc mệnh đề "that"
It's difficult to predict how much food you'll need for a banquet.Thật khó để dự đoán một buổi tiệc lớn cần bao nhiêu thức ăn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • theme (n) chủ đề, chủ điểm
  • [R] thematic (adj) thuộc chủ đề
  • [R] theme park (n) công viên chính
  • [R] theme party (n) buổi tiệc chủ điểm
  • [R] theme song (n) nhạc hiệu
This banquet has a Halloween theme, so you should wear a costume.Buổi tiệc lớn này có chủ đề Halloween, vì thế bạn nên mặc trang phục.

7.2 Informal Lunches (Bữa trưa thân mật)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • basic (adj) cơ bản, đơn giản nhất
  • [S] fundamental - essential (adj) thiết yếu
  • [R] basics (n) những vấn đề chủ yếu
  • [R] basically (adv) về cơ bản
I just want something basic, like a sandwich or noodles.Tôi chỉ muốn thứ gì đơn giản, giống như bánh mì sandwich hay mì.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • familiar (adj) quen thuộc, thân thiết
  • [A] unfamiliar (adj) không quen thuộc, xa lạ
  • [R] familiarize (v) làm quen
  • [R] familiarity (n) sự quen thân, sự thân mật
Để chỉ nghĩa "quen thuộc với...", ta dùng "be familiar with"
Are you familiar with this cafe?Bạn quen với quán cà phê này ah?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • flavor (n) hương vị
  • [S] taste (n) vị
"flavor" có thể dùng như động từ, có nghĩa là "cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị"
What flavor of ice cream would you like? Bạn thích hương kem nào?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ingredient (n) nguyên liệu, thành phần
  • [S] element - component - constituent - factor (n) yếu tố, thành phần
Cũng có thể chỉ "tố chất (của ai đó)", ví dụ: "ingredients of a great baseball player" (tố chất của một cầu thủ bóng chày ưu tú)
What are the ingredients of this amazing cake?Nguyên liệu của chiếc bánh ngon này là gì?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • randomly (adv) tình cờ, ngẫu nhiên
  • [S] aimlessly - at random (adv) tình cờ
  • [R] random (adj) tình cờ, ngẫu nhiên
I just randomly chose this place, but the food is actually quite good.Tôi chỉ tình cờ chọn nơi này, nhưng thức ăn thật sự ngon.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • suggestion (n) sự đề nghị
  • [S] advice (n) lời khuyên
  • [R] suggest (v) đề nghị
  • [R] suggestive (adj) có vẻ gợi ý
I’ll go with your suggestion and take the vegetarian pizza.Tôi sẽ đi theo sự đề nghị của bạn và mang theo bánh pizza chay.

7.3 Receptions (Tiệc chiêu đãi)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • arrive (v) đến
  • [S] come - show up - turn up (v) đến
  • [R] arrival (n) chuyến đến thăm
Dùng với nơi chốn "arrive at/in + NƠI CHỐN"
The quests have started to arrive.Khách bắt đầu đến.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assist (v) giúp, trợ giúp
  • [S] help - aid (v) giúp, trợ giúp
  • [A] interfere - hinder (v) cản trở, gây trở ngại
  • [R] assistance (n) sự giúp đỡ
  • [R] assistant (n, adj) người trợ lý
Dạng câu thường dùng "assist sb with/in sth"
Can you assist Carol with the scheduling?Bạn có thể giúp Carol lên kế hoạch không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • burden (v) đè nặng, chất nặng
  • [S] load (v) tải nặng
  • [S] oppress (v) đè nặng
  • [R] beast of burden (n) thú vật chở đồ nặng
  • [R] burdensome (adj) nặng nề, làm khó chịu
Khi làm động từ, nó có cách dùng là "burden sb with sth". Khi làm danh từ, nó có nghĩa là "trách nhiệm"
Can I burden you with a favor?Bạn có thể làm ơn giúp giùm tôi được không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • commonly (adv) thường thường, lắm khi
  • [S] generally - normally (adv) thường thường
  • [R] common (adj) phổ biến, chung
  • [R] commoner (n) người thường dân
Wedding receptions are commonly held in hotels.Các tiệc cưới thường được tổ chức trong khách sạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • individual (adj) cá nhân, riêng tư
  • [S] distinctive - peculiar - unique - separate (adj) đặc trưng, riêng tư
  • [R] individually (adv) có vẻ riêng tư
  • [R] individualism (n) chủ nghĩa cá nhân
  • [R] individualize (v) cá nhân hóa
"individual" cũng có thể là danh từ, chỉ "cá nhân, cá thể"
The entire staff received individual invitations to the party.Toàn bộ nhân viên nhận lời mời riêng đến bữa tiệc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • list (n) danh sách
  • [S] checklist - roll (n) danh sách
  • [R] waiting list (n) danh sách chờ
  • [R] shopping list (n) danh sách mua sắm
  • [R] mailing list (n) danh sách gửi thu
There are almost a hundred people on our wedding list.Có gần 100 người trong danh sách tiệc cưới của chúng tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mix (v) sống hòa hợp với người khác, hòa đồng
  • [S] socialize - mingle (v) hòa hợp
  • [R] a good/bad mixer (n) người hòa đồng giỏi/tệ
Dùng với giới từ "with" + NGƯỜI
Receptions are a great place for people to mix.Tiệc chiêu đãi là một nơi tuyệt vời để mọi người giao thiệp với nhau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • profession (n) nghề, nghề nghiệp
  • [S] occupation - employment - vocation (n) chuyên môn, nghề nghiệp
  • [R] professional (adj, n) chuyên nghiệp
Anne enjoys her profession as a party planner.Anne thích nghề làm người tổ chức tiệc.

7.4 Reservations (Đặt chỗ trước)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • demand (v) đòi hỏi, yêu cầu
  • [R] demanding (adj) đòi hỏi khắt khe
Dùng với "to-V" hoặc mệnh đề THAT. Ngoài ra, "demand" còn có thể làm danh từ, chỉ "yêu cầu, đòi hỏi"
But we booked the table a week ago! I demand to see the manager.Nhưng chúng tôi đã đặt bàn cách đây một tuần! Tôi yêu cầu được gặp giám đốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • forget (v) quên
  • [A] remember (v) nhớ
  • [R] forgetful (adj) lãng quên
  • [R] forgettable (adj) đáng quên
"forget to V" có nghĩa là "quên làm việc gì đó". "forget V-ing" có nghĩa là "quên sự việc gì ở quá khứ"
Did you forget to make a reservation?Bạn quên đặt chỗ trước phải không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • mix-up (n) sự lẫn lộn, sự hỗn loạn, cuộc ẩu đả
  • [S] foul-up - confusion (n) sự lộn xộn
  • [S] mixture (n) sự trộn lẫn
  • [S] fight (n) sự cãi lộn
  • [R] mixed (adj) được trộn lẫn
There seems to be a mix-up: you gave us a table near the kitchen, but we wanted a table near the window.Dường như có sự lẫn lộn: bạn dành cho chúng tôi bàn gần nhà bếp nhưng chúng tôi muốn một bàn gần cửa sổ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • patron (n) khách hàng quen, người bảo trợ
  • [S] customer (n) khách hàng
  • [S] sponsor (n) người bảo trợ
  • [R] patronize (v) bảo trợ
  • [R] patronage (n) sự bảo trợ, sự giúp đỡ
Patrons of the hotel can park their cars for free.Khách hàng quen của khách sạn có thể đậu xe miễn phí.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • relinquish (v) bỏ, từ bỏ, từ chức, nhường
  • [S] yield - resign - waive - renounce (v) từ bỏ
Cách dùng "relinquish sth to sb"
Andy relinquished his seat to a quest who was waiting.Andy nhường chỗ của anh cho người khách đang chờ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • remind (v) nhắc, nhắc nhở
  • [R] reminder (n) người nhắc nhở
Khi chỉ "nhắc nhở", dùng dạng câu "remind sb about sth, remind sb to V, remind sb that...". Khi chỉ "làm cho ai nhớ ra", dùng "remind sb of sth"
The waiter forgets my drink; I need to remind him.Người phục vụ đã quên thức uống của tôi; tôi cần nhắc anh ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • secure (v) bảo đảm
  • [S] get - achieve (v) đoạt được
  • [R] security (n) sự bảo đảm
Khi làm tính từ, mang nghĩa "an toàn, chắc chắn, đảm bảo"
You have to pay now to secure the reservation.Bạn phải trả bây giờ để bảo đảm chỗ đặt trước.

7.5 Events (Sự kiện)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • complete (adj) hoàn toàn, trọn vẹn
  • [S] absolute - perfect - total (adj) hoàn toàn, tuyệt đối
  • [A] incomplete (adj) còn dở dang
  • [R] completely (adv) tuyệt đối
  • [R] completion (n) sự hoàn thành
Thường đứng trước danh từ. Khi làm động từ, mang nghĩa "hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh"
The event was a complete success.Sự kiện này là một thành công trọn vẹn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • coordinate (v) xếp đặt, phối hợp, điều hành
  • [R] coordination (n) sự phối hợp
  • [R] coordinator (n) người điều phối, điều phối viên
For the event to be successful, we need to coordinate everything with the caterers.Để sự kiện thành công, chúng ta cần phối hợp mọi việc với những người quản lý khách sạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • daringly (adv) có vẻ gan dạ, liều lĩnh
  • [S] boldly (adv) có vẻ liều lĩnh, táo bạo
  • [R] darling (adj) liều lĩnh, táo bạo
  • [R] dare (aux, v) đủ can đảm, dám làm
She daringly invited the mayor to the party.Cô ấy liều lĩnh mời thị trưởng đến dự tiệc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • exact (adj) chính xác
  • [R] exactly (adv) một cách chính xác, đúng đắn
The band played the exact same music as last time!Ban nhạc chơi cùng một loại nhạc như lúc trước.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • excite (v) kích thích, kích động
  • [R] excited (adj) bị kích động, sôi nổi
  • [R] exciting (adj) hứng thú, làm náo động
  • [R] excitement (n) sự kích động
Fireworks always excite a crowd.Pháo hoa luôn làm đám đông kích động.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • general (adj) chung, phổ biến
  • [S] common - usual (adj) chung, thường
  • [S] public (adj) chung, công cộng
  • [S] rough (adj) thô lỗ
There was general agreement that this was the best party of the year.Có một sự đồng ý chung rằng đây là bữa tiệc tuyệt vời nhất của năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • guide (n) hướng dẫn viên
  • [S] instructions (n) lời hướng dẫn
  • [S] tour guide (n) hướng dẫn viên du lịch
  • [R] spiritual guide (n) người dẫn lối tâm hồn
  • [R] guidance (n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn
Cũng có thể làm động từ, thể hiện "hướng dẫn, chỉ dẫn"
The restaurant guide gave this place a high rating.Hướng dẫn viên của khách sạn đánh giá cao nơi này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ideally (adv) một cách lý tưởng
  • [A] in reality: thật ra, trên thực tế
  • [R] ideal (adj, n) lý tưởng
  • [R] idealize (v) lý tưởng hóa
  • [R] idealization (n) sự lý tưởng hóa
Ideally, the banquet should start at 4:00 p.m.Buổi tiệc lớn này nên bắt đầu lúc 4 giờ chiều là lý tưởng nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • incorporate (v) sáp nhập, kết hợp chặt chẽ
  • [S] integrate - include (v) sáp nhập, bao hàm
  • [R] incorporation (n) sự sáp nhập, kết hợp chặt chẽ
  • [R] incorporated (adj) sáp nhập, hợp nhất
Cách dùng thường gặp "incorporate A into/in B"
It would be great if we could incorporate the presentation into our event.Thật tuyệt vời nếu chúng ta kết hợp diễn thuyết trong sự kiện của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • judge (v) phán đoán, đánh giá, phân xử
  • [S] decide - detemine (v) quyết định
  • [R] judgment (n) sự đánh giá, phân xử
  • [R] Don’t judge a book by its cover : “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”
"judge" cũng có thể làm danh từ, chỉ "quan tòa, thẩm phán"
It’s difficult to judge what kind of music to play at these events.Thật khó để phán đoán loại nhạc nào để chơi trong những sự kiện này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • rely (v) dựa vào, tin vào, cậy vào
  • [S] depend - count (v) phụ thuộc vào
  • [R] reliable (adj) đáng tin cậy
Cách dùng là "rely on sb to V" hoặc "rely on sb/sth for sth"
You can rely on Judy to get everything done on time.Bạn có thể dựa vào Judy để hoàn thành mọi việc đúng giờ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • stage (n) sân khấu
  • [R] backstage (adv) ở sau sân khấu, hậu trường
  • [R] stage fright (n) sự hồi hộp khi đứng trước khán giả
Cũng có thể làm động từ, chỉ "đưa (vở kịch) lên sân khấu, dàn cảnh"
The singer will be on stage soon.Ca sĩ sẽ lên sân khấu ngay.

8. Travel (Du lịch)

8.1 Transportation (Giao thông vận tải)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • beverage (n) nước giải khát
  • [S] drink (n) uống
  • [R] alcoholic beverage (n) nước uống có cồn
  • [R] nonalcoholic beverages (n) nước uống không chứa cồn
What kind of beverage do you offer?Bạn gọi loại nước giải khát nào?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • blanket (n, adj) mền, chăn, bao trùm
  • [R] blanket statement (n) lời phát biểu chung chung
Thường dùng "a blanket of" để hình dung "một lớp phủ dày", VD: a blanket of snow.
Can you ask the flight attendant to give me a blanket?Bạn có thể yêu cầu tiếp viên máy bay đưa cho tôi chiếc mền được chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • board (v) lên tàu, lên máy bay
  • [R] boarding pass : vé lên máy bay, vé lên tàu
Thể hiện "mở cửa cho khách hàng (máy bay, thuyền...) vào", có thể nói "be boarding"
We need to board the plane now, as it will be leaving soon.Bây giờ chúng ta phải lên máy bay vì nó sắp cất cánh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • chain (n) chuỗi, dây xích, dây
  • [R] chain store (n) chuỗi của hàng
  • [R] food chain : xâu thức ăn
  • [R] supply chain : chuỗi cung ứng
If you pull that chain, the train will stop.Nếu bạn kéo dây đó, xe lửa sẽ dừng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • deluxe (adj) thuộc loại sang trọng, xa xỉ
  • [S] luxurious - lavish (adj) sang trọng, xa xỉ
We bought tickets for the deluxe train car.Chúng tôi mua vé hạng sang.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disappoint (v) làm hỏng, làm thất vọng
  • [S] let down - dissatisfy - discontent (v) làm thất vọng
  • [A] satisfy (v) làm thỏa mãn, làm hài lòng
  • [R] disappointment (n) sự thất vọng
  • [R] disappointing (adj) làm thất vọng
  • [R] disappointed (adj) thất vọng
I’m sorry to disappoint you, but the train is not going to arrive on time.Tôi xin lỗi đã làm bạn thất vọng nhưng tàu lửa đến không đúng giờ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • distinguish (v) phân biệt, nhận ra
  • [S] separate (v) phân biệt
  • [R] distinguished (adj) đặc sắc, đặc trưng
  • [R] distinguishable (adj) có thể phân biệt, nhận biết được
Cách dùng là "distinguish A from B"
He can distinguish where a wine was produced just by tasting it.Anh ấy có thể nhận ra rượu được sản xuất ở đâu chỉ bằng cách nếm thử.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • license (n) sự cho phép, giấy phép, chứng chỉ
  • [R] driver’s license : bằng lái xe
  • [R] license plate : bảng đăng ký (xe ô tô…)
Khi làm động từ chỉ "phân phát giấy chứng nhận cho ai đó"
You need a valid license to rent this car.Bạn cần giấy phép hợp lệ để thuê chiếc ô tô này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • multiple (adj) nhiều, phức tạp
  • [R] multiple-choice (adj) đa lựa chọn
  • [R] multiple personality : đa tính cách
Khi làm danh từ chỉ "bội số"
This train ticket allows me to make multiple stops.Vé xe lửa này cho phép tôi đón xe ở nhiều trạm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • prohibit (v) cấm, ngăn chặn
  • [S] ban - forbit (v) cấm
  • [A] allow - permit (v) cho phép
  • [R] prohibition (n) sự ngăn cấm
  • [R] prohibitive (adj) nhằm ngăn cấm
Dạng câu thường gặp "prohibit sb from V-ing", nhưng thường dùng dưới dạng câu bị động.
Smoking is prohibited on the train.Cấm hút thuốc trên xe lửa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • relatively (adv) tương đối, khá, vừa phải
  • [S] comparatively (adv) tương đối
  • [R] relative (adj, n) có liên quan, cân đối với người con
A plane ticket is relatively expensive, but we’ll get there faster.Vé máy bay tương đối đắt nhưng chúng ta sẽ đi nhanh hơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • service (n) sự phục vụ
  • [R] serve (v) phục vụ
  • [R] service charge : phí dịch vụ
  • [R] service industry : ngành dịch vụ
The service on the flight was really good, and so was the food.Sự phục vụ trên máy bay thật sự tốt và thức ăn cũng ngon.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • substantially (adv) lớn lao, đáng kể
  • [S] greatly - much - considerably (adv) lớn lao, nhiều, đáng kể
  • [S] basically - generally - essentially (adv) về bản chất, về căn bản
  • [A] slightly - little (adv) nhỏ, ở mức độ không đáng kể
  • [R] substantial (adj) lớn lao, đáng kể, trọng yếu
Planes are substantially faster than other kinds of transport.Máy bay thì nhanh hơn rất nhiều so với những phương tiện giao thông khác.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • thrill (n) sự rùng mình, sự kích động
  • [S] excitement (n) sự kích động
  • [R] thriller (n) tiểu thuyết, vở kịch hoặc bộ phim có nội dung ly kỳ.
Dạng câu "the thrill of (doing) sth" chỉ "(làm) việc gì đó đem lại sự sung sướng". Khi làm động từ "thrill" chỉ "làm xúc động, làm rùng mình"
Flying is always a thrill for me.Đi máy bay luôn là nỗi sợ đối với tôi.

8.2 Tickets (Vé)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • agent (n) đại lý, tác nhân
  • [S] representative (n) người đại diện, đại lý
  • [R] agency (n) đại lý, sự môi giới
  • [R] real estate agent : đại lý bất động sản
  • [R] travel agency : khu nghỉ dưỡng, khu du lịch
The agent says we can pay for the tickets with a credit card.Đại lý cho biết rằng chúng ta có thể thanh toán vé bằng thẻ tín dụng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • confirm (v) xác nhận, xác minh
  • [S] verify (v) xác nhận
  • [R] confirmation (n) sự xác nhận
Đằng sau đi với các từ nghi vấn như "what" hoặc mệnh đề "that"
I’m just calling to confirm that our seats have been booked.Tôi chỉ gọi để xác nhận chỗ ngồi của chúng tôi đã được đặt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • destination (n) nơi đến
  • [R] destined (adj) đi đến
  • [R] tourist destination : điểm đến du lịch
We’re going to Paris, but on this ticket, it says the destination is London!Chúng tôi đến Paris nhưng vé máy bay ghi nơi đến là Luân Đôn!

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • economize (v) tiết kiệm
  • [S] save (v) tiết kiệm
  • [A] waste (v) phung phí, lãng phí
  • [R] economy (n) nền kinh tế
  • [R] economical (adj) tiết kiệm
  • [R] economic (adj) về kinh tế
Khi thể hiện "tiết kiệm, giảm chi vật gì đó", thường nói "economize on sth", VD: economize on fuel (tiết kiệm nhiên liệu), economize on water (tiết kiệm nước)
We can economize by taking the train instead of flying.Chúng ta có thể tiết kiệm bằng cách đi xe lửa thay vì đi máy bay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • equivalent (adj) tương đương, ngang bằng
  • [R] equal (adj) bằng
  • [R] equivalence (n) sự tương đương, ngang bằng
Cũng có thể làm danh từ, chỉ "vật tương đương, từ đồng nghĩa, vật đồng giá". Cách nói "the equivalent of sth", thể hiện "tương đương với vật nào đó"
500$ is equivalent to about 16.000 NT$.500 đô la Mỹ bằng 16.000 đô la Đài Loan.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • excursion (n) cuộc đi chơi, chuyến tham quan
  • [S] outing - trip (n) cuộc đi chơi
Đằng sau đi với giới từ "to + nơi chốn"
We’re going on an excursion to ILan next weekend.Chúng tôi sắp đi tham quan ILan cuối tuần sau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expense (n) sự tiêu, phí tổn
  • [R] costs - expenditure (n) chi tiêu
  • [R] expensive (adj) đắt, tốn kém
Plane tickets are usually the biggest expense of a trip overseas.Vé máy bay thường là chi tiêu lớn nhất cho chuyến tham quan nước ngoài.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • extend (v) kéo dài, mở rộng
  • [R] extension (n) sự gia hạn, sự mở rộng
  • [R] extensive (adj) có phạm vi rộng, kéo dài ra
  • [R] extended (adj) mở rộng
We want to extend our trip by two days.Chúng tôi muốn kéo dài chuyến tham quan 2 ngày.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fare (n) tiền xe, tiền vé
  • [R] bus/train/cab fare : tiền vé xe buýt/xe lửa/taxi
  • [R] half-fare (adj) nửa tiền vé bình thường
  • [R] full-fare (adj) tiền vé đầy đủ
How much is the bus fare from the station to the zoo?Vé xe buýt từ trạm này đến sở thú bao nhiêu tiền?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • quote (n) việc đặt giá, định giá
  • [R] quotation (n) bản dự kê giá
  • [R] quotation mark : dấu ngoặc kép
Chỉ "báo giá của...", dùng giới từ "for", thể hiện "trích dẫn từ...", dùng giới từ "from".
Can you give me a quote for remodeling the whole kitchen?Anh có thể định giá cho việc sửa chữa toàn bộ nhà bếp chứ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • rate (n) tỷ lệ, giá
  • [R] the going rate : thương lượng
  • [R] hourly/weekly/monthly rate : mức giá hàng giờ/hàng tuần/hàng tháng
  • [R] birth/unemployment/crime rate : tỷ lệ sinh/thất nghiệp/tội phạm
Does the taxi rate go up during the holidays?Có phải tỷ lệ taxi tăng lên trong suốt lễ hội không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • reservation (n) sự đặt chỗ trước
  • [S] booking (n) sự mua vé trước, đặt chỗ trước
  • [R] reserve (v) đặt chỗ trước, dự phòng
You have a reservation for two tickets to Tokyo.Bạn đặt chỗ trước cho 2 vé đi Tokyo.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • tempt (v) lôi cuốn, cám dỗ
  • [S] allure - seduce (v) lôi cuốn, cám dỗ
  • [R] temptation (n) sự cám dỗ, lôi cuốn
  • [R] tempting (adj) hấp dẫn, cám dỗ
Cách dụng "tempt sb to V", và "tempt sb into V-ing"
I was tempted to buy first-class tickets, but I didn’t.Tôi bị lôi cuốn mua những vé hạng nhất nhưng tôi không mua được.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • ticket (n) vé
  • [R] big-ticket (adj) mẻ lớn
  • [R] round-trip ticket : vé khứ hồi
  • [R] one-way ticket : vé một chiều
  • [R] season ticket : vé đợt
  • [R] meal ticket : vé ăn
How much is a ticket to Hong Kong?Vé đến Hồng Kông bao nhiêu tiền?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • valid (adj) hiệu lực, hợp lệ
  • [A] invalid (adj) hết hiệu lực, không còn hợp lệ
  • [R] validate (v) phê chuẩn, công nhận giá trị
  • [R] validation (n) sự phê chuẩn, sự công nhận giá trị
Only keep the coupons that are still valid.Chỉ giữ những phiếu mua hàng nào vẫn còn hiệu lực.

8.3 Schedules (Lịch trình)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • coincide (v) trùng với, đồng nhất với
  • [S] concur (v) đồng tình, trùng hợp
  • [R] coincidence (n) sự trùng hợp
  • [R] coincident (adj) trùng khớp, trùng hợp
  • [R] coincidental (adj) trùng khớp
Khi chỉ "cùng lúc xảy ra với...", dùng giới từ "with"
Our trip coincides with the festival.Chuyến tham quan của chúng ta trùng với lễ hội này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • comprehensive (adj) bao hàm, toàn diện
  • [S] complete - all-inclusive - extensive (adj) hoàn toàn, hoàn thành.
  • [R] comprehensively (adv) hoàn toàn, toàn diện
It’s a fully comprehensive tour package; meals and drinks are included.Một chuyến du lịch trọn gói bao gồm thức ăn và nước uống.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • confusion (n) sự hỗn loạn, sự nhầm lẫn, lộn xộn
  • [S] puzzlement - bewilderment - perplexity (n) sự hỗn loạn, sự rắc rối
  • [R] confuse (v) làm xáo trộn
  • [R] confused (adj) lộn xộn, không rõ ràng
  • [R] confusing (adj) khó hiểu, gây bối rối
There seems to be some confusion as to when we’re stopping for lunch.Dường như có vài sự lộn xộn khi chúng tôi nghỉ để ăn trưa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • contact (v) liên lạc, liên hệ
Khi là danh từ thường đi với giới từ "with", cũng có thể mang nghĩa "người quen, cơ hội gặp gỡ", khi mang nghĩa này thường dưới dạng số nhiều.
You need to contact the hotel to let them know we’ll be late.Bạn cần liên hệ với khách sạn để cho họ biết chúng ta sẽ đến trễ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • delay (v) hoãn, trì hoãn
  • [S] postpone - defer - hold up (v) hoãn, trì hoãn
  • [A] advance (v) trước, đi trước
Khi đi với động từ, "delay + V-ing", thể hiện "trì hoãn làm việc gì đó"
The flight has been delayed until three o’clock.Chuyến bay bị hoãn lại cho đến 3 giờ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • depart (v) xuất phát, khởi hành
  • [S] leave - go - get off (v) xuất phát
  • [A] arrive (v) đến nơi
  • [R] departure (n) sự khởi hành
Thể hiện "khởi hành đến...", dùng "depart for + nơi chốn"; thể hiện "xuất phát từ...", dùng "depart from + nơi chốn".
The train will depart at six o’clock, so don’t be late.Xe lửa sẽ khởi hành lúc 6 giờ, vì thế đừng có đến trễ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • duration (n) khoảng thời gian
  • [S] time - span - stretch (n) khoảng thời gian
I spent the duration of my vacation relaxing on the beach.Tôi thư giãn trên bãi biển trong suốt kỳ nghỉ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • embarkation (n) sự cho lên tàu
  • [A] disembarkation (n) sự cho lên bờ, sự xuống xe
  • [R] embark (v) lên tàu, lên xe
  • [R] embark on/upon sth : bắt tay vào việc gì
At embarkation, please have your passport available.Lúc lên tàu, vui lòng cầm sẵn hộ chiếu của quý vị.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • expect (v) mong, mong đợi
  • [R] expectable (adj) có thể kỳ vọng
  • [R] expectation (n) sự mong đợi
  • [R] expectancy (n) tình trạng mong chờ
What time do you expect the bus to arrive?Bạn mong xe buýt đến lúc mấy giờ?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • intend (v) dự định
  • [S] plan - aim - propose (v) lên kế hoạch
  • [R] intension (n) ý định, dự định
  • [R] intentional (adj) cố ý, có chủ tâm
  • [R] intentionally (adv) cố ý, cố tình
Cách dùng "intend to V" hoặc "intend for V-ing"
We intend to do lots of shopping on this trip!Chúng tôi dự định sẽ mua sắm nhiều trong chuyến tham quan này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • itinerary (n) kế hoạch về một cuộc hành trình
According to the itinerary, we’ll be going to see a show tomorrow night.Theo kế hoạch cuộc hành trình, chúng ta sẽ xem buổi trình diễn vào tối mai.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • notify (v) thông báo
  • [S] inform (v) thông báo
  • [R] notification (n) sự thông báo
Dạng câu thường gặp "notify sb of sth" hoặc mệnh đề "notify sb that".
Please notify the tour guide if you will not be getting back on the bus.Vui lòng thông báo cho hướng dẫn viên du lịch biết nếu bạn không thể trở lại xe buýt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • optional (adj) tùy ý, không bắt buộc
  • [S] elective - voluntary (adj) có thể lựa chọn, tình nguyện
  • [A] compulsory - mandatory - obligatory - required (adj) bắt buộc, cưỡng chế
  • [R] option (n) lựa chọn, tùy chọn
  • [R] opt (v) chọn, lựa chọn
You don’t have to go shopping with everyone else; it’s optional.Bạn không phải đi mua sắm cùng mọi người; đó là không bắt buộc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • preclude (v) ngăn chặn, ngăn cản
  • [S] prevent (v) ngăn chặn, ngăn cản
  • [R] preclusion (n) sự ngăn chặn, sự ngăn cản
Cách dùng "preclude sb from doing sth".
Rain would preclude our plans to have a picnic.Mưa sẽ ngăn cản kế hoạch đi dã ngoại của chúng ta.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • remainder (n) thời gian còn lại, phần còn lại
  • [S] rest - remians (n) phần còn lại
  • [R] remain (v) còn lại, còn để
  • [R] remaining (adj) tình trạng giữ nguyên
Thường dùng dưới dạng "the remainder (of sth)"
I think we will spend the remainder of the trip at the beach.Tôi nghĩ chúng ta sẽ dành thời gian còn lại của chuyến tham quan tại bãi biển.

8.4 Stations and Terminals (Trạm dừng và Ga cuối)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • advanced (adj) cao cấp, tiên tiến
  • [S] developed - improved (adj) tiến bộ
  • [A] backward - primitive - undeveloped (adj) lạc hậu
  • [R] advance (v,n) có tiến bộ, sự tiến bộ
  • [R] advancement (n) sự tiến bộ
The station has a very advanced computer system that tells you where all the trains are.Nhà ga này có hệ thống máy tính tiên tiến cho bạn biết tất cả nơi những chuyến xe lửa đi qua.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • announcement (n) sự thông báo
  • [R] announce (v) thông báo
  • [R] announcer (n) người thông báo
I just heard an announcement that the train is going to be late.Tôi vừa nghe thông báo rằng xe lửa sẽ đến trễ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • busy (adj) bận rộn, náo nhiệt
  • [S] bustling - thriving - vibrant (adj) náo nhiệt, nhộn nhịp
  • [A] dead - inactive - lifeless (adj) tẻ nhạt
This is the main station, so it’s always very busy.Đây là nhà ga chính, vì thế nó luôn náo nhiệt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • claim (v) đòi hỏi, yêu sách
  • [R] baggage claim (n) khu vực hành lý
"claim" cũng làm danh từ, chỉ "sự yêu sách, sự yêu cầu"
You must show your ticket before you can claim your baggage.Bạn phải trình vé trước khi bạn đòi hành lý của mình.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • nervously (adv) bồn chồn, lo lắng
  • [S] anxiously - uneasily - tensely (adv) lo lắng
  • [R] nervous (adj) lo lắng
  • [R] nerve (n) dây thần kinh, khí phách
She’s scared of flying and is nervously looking out the window.Cô ấy sợ đi máy bay và cô ấy lo lắng nhìn ra ngoài cửa sổ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • operate (v) hoạt động, điều khiển, quản lý
  • [R] operation (n) sự hoạt động, sự điều khiển, quản lý
  • [R] operational (adj) sẵn sàng để dùng
That airline doesn’t operate out of Taipei.Hãng hàng không đó không hoạt động ngoài Đài Bắc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • punctually (adv) đúng giờ
  • [S] on time : đúng giờ
  • [R] punctual (adj) đúng giờ
  • [R] punctuality (n) tính đúng giờ
The trains always leave punctually; they’re never late.Xe lửa luôn khởi hành đúng giờ, chúng không bao giờ trễ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • remote (adj) xa xôi, hẻo lánh, biệt lập
  • [S] isolated - ecluded (adj) biệt lập, hẻo lánh
  • [R] remote (control) (n) điều khiển
  • [R] remotely (adv) ở mức rất nhỏ, rất mơ hồ, rất xa
You don’t see many people at this station because it’s so remote.Bạn không thấy nhiều người tại sân ga này vì nó quá hẻo lánh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • system (n) hệ thống, chế độ, phương pháp
  • [R] method - way - approach (n) phương pháp
  • [R] systematic (adj) có hệ thống, có phương pháp
  • [R] systematize (v) hệ thống hóa, sắp xếp theo hệ thống
The station has a very good system for making sure the trains leave on time.Nhà ga này có hệ thống rất tốt để bảo đảm rằng xe lửa khởi hành đúng giờ.

9. Entertainment (Giải trí)

9.1 Movies (Phim ảnh)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • action (n) hành động, hành vi
  • [R] action hero : người hùng
  • [R] act (v) hành động
I don’t like action movies very much; there’s always too much fighting.Tôi không thích phim hành động lắm; lúc nào cũng có quá nhiều cảnh đánh nhau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • admire (v) hâm mộ, ngưỡng mộ
  • [S] appreciate - esteem - respect - regard (v) khâm phục
  • [R] admirable (adj) đáng ngưỡng mộ, tuyệt diệu
  • [R] admiration (n) sự ngưỡng mộ, hâm mộ
  • [R] admirer (n) người hâm mộ, người ngưỡng mộ
Cách nói thể hiện "tôn sùng (ai đó) ở mặt nào hoặc việc nào" là "admire sb for N/V-ing"
I really admire this actor because all his movies are great.Tôi thực sự hâm mộ nam diễn viên này vì tất cả phim của anh ấy đều hay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • collection (n) sự sưu tập, sự thu thập
  • [R] collect (v) sự tập, thu thập
  • [R] collector (n) người sưu tập
I have a collection of nature DVDs.Tôi có bộ sưu tập những DVD gốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • dialogue (n) cuộc đối thoại
  • [A] monologue (n) độc thoại
  • [R] conversation (n) cuộc đối thoại
  • [R] dialogue box (n) phòng đối thoại
Tiếng Anh của người Mỹ thường ghi là "dialog"
There wasn’t much dialogue in that new kungfu movie.Không có nhiều cuộc đối thoại trong phim kung fu mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • intertainment (n) cuộc giải trí, cuộc tiêu khiển
  • [R] amusement - recreation (n) sự giải trí
  • [R] entertain (v) giải trí
  • [R] entertainer (n) người làm trò tiêu khiển
  • [R] entertaining (adj) làm vui lòng, làm vừa ý
Movies are my favorite kind of entertainment.Phim là kiểu giải trí ưu thích nhất của tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • experience (n) kinh nghiệm, trải nghiệm
  • [R] experienced (adj) từng trải, lão luyện
  • [R] experiential (adj) theo kinh nghiệm
Có thể đi với giới từ "of" hoặc "with", cũng có thể sử dụng như động từ.
For me, seeing movies is a really enjoyable experience.Đối với tôi, xem phim là một trải nghiệm thực sự thú vị.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • leisure (adj) nhàn rỗi, rảnh rỗi
  • [S] spare (adj) nhàn rỗi, rảnh rỗi
  • [R] leisure suit (n) quần áo thoải mái
Khi là danh từ thể hiện "thời gian nhàn rỗi", hoặc có thể nói "leisure time", "at (one's) leisure" thể hiện "ở thời gian nhàn rỗi (của ai đó) / khi (ai đó) nhàn rỗi"
One of my favorite leisure activities is watching movies.Một trong những hoạt động ưa thích nhất của tôi lúc rảnh rỗi là xem phim.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • release (v) phóng thích, phát hành, đưa ra bán
  • [R] release date (n) ngày phát hành
Khi làm danh từ, nghĩa là "phát hành, công bố" hoặc "đĩa hát được phát hành", "tin tức được công bố"
When will the movie be released in Taiwan?Khi nào bộ phim được công chiếu ở Đài Loan?

9.2 Theater (Nhà hát)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • audience (n) khán giả, tính giả
  • [R] auditorium (n) thính phòng
Là danh từ tổng hợp. Nếu muốn chỉ "một vị khán giả" thì phải nói "a member of the audience". Ngoài ra, khán giả xem trận đấu thể thao được gọi là "spectators" hoặc "the crowd"
The audience enjoyed the play.Khán giả thích vở kịch này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • continue (v) tiếp tục
  • [S] resume - restart (v) tiếp tục
  • [A] discontinue (v) gián đoạn
  • [R] continous (adj) liên tục, không ngừng
  • [R] continously (adv) liên tục
  • [R] continuity (n) sự liên tục, liên tiếp
The show will continue after the break.Buổi diễn này sẽ tiếp tục sau giờ giải lao.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • criticism (n) lời phê bình, sự phê bình
  • [R] criticize (v) phê bình, bình phẩm
  • [R] critic (n) nhà phê bình
  • [R] critical (adj) bình phẩm, phê bình
The theater came under criticism for allowing people to smoke.Nhà hát này bị phê bình vì cho phép người xem hút thuốc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • occur (v) xảy ra, diễn ra, xuất hiện
  • [S] happen - take place (v) xảy ra, diễn ra
  • [R] occurrence (n) sự kiện, chuyện xảy ra
The opening of the new theater should occur this summer.Buổi khai trương nhà hát sẽ diễn ra vào mùa hè này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • perform (v) biểu diễn, trình diễn, cử hành
  • [S] act - play (v) diễn
  • [R] perform well/poorly/satisfactorily : biểu diễn hay/tệ/một cách hài lòng.
  • [R] performance (n) buổi biểu diễn, buổi trình diễn
  • [R] performer (n) người biểu diễn
The actors performed really well.Các diễn viên diễn thật sự hay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • rehearse (v) nhắc lại, diễn tập
  • [R] rehearsal (n) sự nhắc lại, sự diễn tập
We need to rehearse more because we still haven’t got it quite right.Chúng ta cần diễn tập nhiều hơn bởi vì chúng ta vẫn chưa diễn đúng lắm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • schedule (v) dự định, lên kế hoạch
Khi làm động từ thường dưới dạng bị động: "be scheduled to V" hoặc "be scheduled for N" khi làm danh từ chỉ "biểu thời gian, bảng phụ lục"
The play is scheduled to begin next Friday.Vở kịch này dự định bắt đầu vào thứ Sáu tới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • successive (adj) liên tục, liên tiếp, lần lượt
  • [S] consecutive - sequential (adj) liên tục, liên tiếp
  • [R] succeed (v) thành công
  • [R] successively (adv) liên tục, liên tiếp, lần lượt
  • [R] succession (n) sự kế tiếp, sự kế vị
  • [R] by succession : kế vị, nối ngôi
This Christmas play has been shown here for four successive years.Vở kịch Giáng Sinh này được diễn ở đây 4 năm liên tiếp.

9.3 Music (Âm nhạc)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • available (adj) sẵn có để dùng, có hiệu lực
  • [S] accessible - obtainable (adj) sử dụng được
  • [A] unavailable - inaccessible - unobtainable (adj) không dùng được
  • [R] freely/easily available : miễn phí/dễ dàng sử dụng
The CD will be available in stores next month.Đĩa CD này sẽ có trong cửa hàng vào tháng tới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • category (n) loại
  • [S] class - group - kind - type (n) loại
  • [R] categorize (v) chia loại, phân loại
  • [R] categorization (n) sự phân loại
His music is so different that it can't be put into just one category.Nhạc của anh ấy rất khác đến nỗi không thể xếp nó vào một loại nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • combine (v) kết hợp, phối hợp
  • [S] blend - mix - merge - incorporate - integrate (v) kết hợp, phối hợp
  • [A] break down - break up - separate (v) giải tán, phân chia
  • [R] combination (n) sự kết hợp, phối hợp
Cách dùng thường gặp "combine A with B"
His songs combine jazz with traditional music.Những bài hát của anh ấy phối hợp giữa nhạc jazz và nhạc dân tộc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disparate (adj) khác hẳn, khác loại
  • [S] different - diverse - distinct (adj) khác nhau
  • [A] same - similar - parallel (adj) giống nhau
  • [R] disparity (n) sự khác biệt
She has taken two disparate music styles and made them work very well together.Cô ấy chơi 2 thể loại nhạc khác nhau và kết hợp chúng rất hay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • element (n) yếu tố
  • [S] component - factor (n) yếu tố, nhân tố
  • [R] elementary (adj) sơ cấp, sơ đẳng
Loud drums are just one element of the band’s style.Trống âm thanh lớn chỉ là một yếu tố trong phong cách của ban nhạc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • fashion (n) mốt, thời trang
  • [R] fashionable (adj) đúng mốt, hợp thời trang
Rock music isn’t in fashion anymore.Nhạc rock không còn hợp thời nữa.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • impact (n) sự ảnh hưởng, tác động
  • [S] effect - influence - sway (n) ảnh hưởng, tác động
  • [R] adverse/profound/significant/major impact : tác động bất lợi/sâu sắc/đáng kể/chính yếu
  • [R] soften/lessen an impact : làm giảm tác động
Khi chỉ "có ảnh hưởng đến..." dùng cách nói "have an impact on"; "impact" cũng có thể là động từ.
Her music has had quite an impact on the world.Nhạc của cô ấy rất có ảnh hưởng trên thế giới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • influence (v) tác động, ảnh hưởng
  • [R] affect - impact (v) tác động, ảnh hưởng
  • [R] influential (adj) có ảnh hưởng, có sức thuyết phục
Khi thể hiện "ảnh hưởng ai đó làm việc gì đó", dùng "influence sb to V", influence cũng có thể là danh từ.
He was influenced by Japanese pop music.Anh ấy bị ảnh hưởng bởi nhạc pop Nhật Bản.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • range (v) xếp lại, đi khắp
Cách dùng "range from A to B" hoặc "range between A and B"
Her songs range from sad love songs to loud rock.Các bài hát của cô ấy bao gồm từ những bản tình ca buồn đến những bản rock sôi động.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • relaxation (n) sự thư giãn, sự nghỉ ngơi, sự giải trí
  • [S] fun - recreation (n) sự giải trí, tiêu khiển
  • [R] relax (v) thư giãn, giải trí
  • [R] relaxed (adj) thanh thản, thoải mái
For relaxation, I listen to classical music.Để thư giãn, tôi nghe nhạc cổ điển.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • sellout (n) buổi diễn bán hết vé, sự bán đắt hàng
  • [R] sell out (v) bán hết vé, bán hết hàng
  • [R] sold-out (adj) bán hết (vé, hàng)
The popular singer’s concerts were all sellouts.Các buổi nhạc của ca sĩ nổi tiếng luôn bán hết vé.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • significant (adj) quan trọng, chính yếu
  • [S] important - crucial - noteworthy (adj) quan trọng, chính yếu
  • [A] insignificant - negligible - inconsequential (adj) tầm thường, không đáng kể
  • [R] significance (n) sự quan trọng, sự đáng kế
The musician has had a significant impact on jazz music.Nhạc sĩ này có ảnh hưởng quan trọng về nhạc jazz.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • spectrum (n) loạt những dải âm thanh tương tự quang phổ
  • [S] range (n) dãy, tầm truyền
  • [R] wide/board spectrum (n) dải âm thanh rộng
Thường dùng "a spectrum of sth" thể hiện "vật/việc trong phạm vi nào đó"
He can play a broad spectrum of musical instruments.Anh ấy có thể chơi những loại nhạc cụ có quang phổ rộng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • taste (n) sự thưởng thức, sở thích, thị hiếu
  • [S] liking - preference - appetite (n) sở thích
  • [A] acquired taste (n) sở thích từ thói quen
Thể hiện "thị hiếu ở phương diện nào đó", dùng giới từ "in". Thể hiện "sự thưởng thức...", dùng giới từ "for". VD: "a taste for fine wines" (thưởng thức rượu ngon)
Her taste in music is very strange.Thị hiếu âm nhạc của cô ấy rất lạ.

9.4 Art (Nghệ thuật)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • acquire (v) đạt được, thu được, kiếm được
  • [S] obtain - gain (v) giành được, đạt được
  • [A] lose (v) đánh mất
  • [R] acquisition (n) sự đạt được, thu được, kiếm được
  • [R] acquisitive (adj) có khả năng tiếp thu, có thể học hỏi
  • [R] acquirement (n) sự đạt được, thu được, kiếm được
I have acquired a large number of very old paintings.Tôi thu được rất nhiều bức tranh cũ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • approach (n) phương pháp, cách tiếp cận
  • [S] method - style (n) phương pháp, phương thức
  • [R] approachable (adj) có thể tiếp cận, có thể tiếp xúc, để đặt vấn đề
Khi thể hiện "phương pháp của..." dùng dạng câu "an approach to sth"
His approach to art is to paint what he feels, not what he sees.Cách tiếp cận nghệ thuật của anh ấy là vẽ những gì anh ấy nhận thấy chứ không phải những gì anh ấy nhìn thấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • broaden (v) mở rộng
  • [R] broad (adj) rộng
  • [R] breadth (n) bề rộng, sự phóng khoáng
Studying art has really broadened my mind.Nghiên cứu nghệ thuật làm đầu óc tôi mở mang.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • constantly (adv) luôn luôn, liên tục, liên miên
  • [S] always - invariably (adv) luôn luôn
  • [S] often - frequently (adv) liên tục, thường xuyên
  • [R] constant (adj) liên tục, không ngừng
  • [R] constancy (n) tính kiên định, sự bất biến
He’s constantly experimenting with new techniques.Anh ấy liên tục tìm kiếm những kỹ thuật mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • creative (adj) sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
  • [S] imaginative - original - ingenious - innovative - inventive (adj) giàu trí tưởng tượng
  • [A] uncreative - unimaginative - unoriginal (adj) không sáng tạo, không giàu trí tưởng tượng
  • [R] creativity (n) sự sáng tạo
I’m not very creative, so I’m not very good at art.Tôi không giàu trí tưởng tượng vì vậy tôi không giỏi về nghệ thuật.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disperse (v) giải tán
  • [S] scatter (v) giải tán, phân tán
  • [R] dispersal (n) sự giải tán
The crowd began to disperse after the concert.Đám đông bắt đầu giải tán sau buổi nhạc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • in-depth (adj) sâu sắc, hoàn toàn
  • [S] complete - comprehensive - thorough (adj) hoàn toàn, sâu sắc
We shall take an in-depth look at the art of that period.Chúng tôi sẽ xem xét kỹ nghệ thuật trong giai đoạn đó.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • prefer (v) thích hơn, ưa chuộng hơn
  • [S] favor (v) thích hơn
  • [R] preference (n) sự ưa chuộng hơn
  • [R] preferable (adj) thích hợp hơn
  • [R] preferably (adv) tốt nhất là
Khi thể hiện "thích B hơn A", dùng "prefer B to A"
What style of art do you prefer?Bạn thích loại hình nghệ thuật nào hơn?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • representation (n) sự miêu tả, sự trình bày, sự đại diện, sự tượng trưng cho
  • [S] depiction (n) sự miêu tả, thuật vẽ
  • [R] represent (v) trình bày
  • [R] representative (n) người đại diện
  • [R] representational (adj) tiêu biểu, tượng trưng
The painting is a representation of the artist’s hometown.Bức tranh này là một biểu trưng quê nhà của người họa sĩ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • subscribe (v) đồng ý, tán thành
  • [S] approve of (v) tán thành, ưng thuận, bằng lòng
  • [R] subscriber (n) người đăng ký, người góp tiền
  • [R] subscription (n) sự tán thành
Phải đi với "to". Ngoài ra "subscribe" còn chỉ "đặt xem (báo, tạp chí)" hoặc "quyên góp (tổ chức từ thiện)"
I don’t really subscribe to the current idea of art.Tôi thực sự không đồng ý với tư tưởng nghệ thuật hiện thời.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • urge (v) khuyến khích, cổ vũ
  • [S] encourage (v) khuyến khích
  • [R] urgent (adj) khẩn cấp
  • [R] urgently (adv) có vẻ khẩn cấp
I would urge everyone to just pick up a pencil and draw; it’s very relaxing.Tôi khuyến khích mọi người cầm bút chì lên vẽ; nó rất thư giãn.

9.5 Media (Truyền thông)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assignment (n) nhiệm vụ, bổn phận
  • [R] assign (v) phân công, bổ nhiệm ai
For my art assignment, I have chosen photography as my medium.Vì công việc hội họa của tôi, tôi chọn nhiếp ảnh như là một bước trung gian.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • choose (v) chọn lựa
  • [S] select - pick
  • [R] choise (n) sự lựa chọn
The painter chose to move to Paris.Người họa sĩ này chọn chuyển đến Paris.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • decision (n) sự quyết định
  • [R] decide (v) quyết định
  • [R] decided (adj) đã được quyết định, kiên quyết
  • [R] decisive (adj) kiên quyết, dứt khoát
What influenced your decision to paint using ink?Điều gì làm bạn quyết định vẽ bằng mực?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • disseminate (v) phổ biến, giao rắc
  • [R] spread - broadcast - circulate (v) lan tin, truyền tin
  • [R] dissemination (n) sự phổ biến, sự lan rộng
She helped disseminate information about the new artist.Cô ấy giúp phổ biến thông tin về người nghệ sĩ mới.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • express (v) biểu lộ, diễn đạt
  • [S] show - reflect (v) thể hiện, phản ánh
  • [R] expression (n) sự diễn đạt
  • [R] expressive (adj) có ý nghĩa, diễn cảm
  • [R] expressionism (n) chủ nghĩa biểu hiện (nghệ thuật)
She used black paint to express her sad feelings.Cô ấy dùng nước sơn đen để biểu đạt cảm xúc buồn đau.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • favor (v) thích hơn
  • [S] prefer (v) thích hơn
  • [R] favorable (adj) hứa hẹn, có triển vọng
Khi thể hiện "thích A hơn B", dùng cách nói "favor A over B". favor còn có thể dùng như danh từ, chỉ "ân huệ, ủng hộ"
This artist favors pencils over paint.Họa sĩ này thích vẽ chì hơn vẽ sơn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • specialize (v) làm thành đặc trưng, chuyên môn hóa
  • [R] specialization (n) sự chuyên môn hóa
  • [R] specialist (n) chuyên gia
  • [R] specialty (n) chuyên môn, nét đặc trưng
Khi chỉ "chuyên sâu về (việc gì)", dùng giới từ "in"
He specializes in sculpture, but he also likes painting.Anh ấy chuyên về điêu khắc nhưng anh ấy cũng thích hội họa.

10. Health (Sức khỏe)

10.1 Medical Insurance (Bảo hiểm y tế)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • aware (adj) nhận thức
  • [S] conscious - sensible - congnizant (adj) nhận ra, có ý thức
  • [A] unconscious - insensible - unaware (adj) không có ý thức
  • [A] awareness (n) sự nhận thức
Cách dùng "be aware of sth" hoặc "be aware + mệnh đề"
I wasn’t aware that my medical insurance didn’t cover dental work.Tôi không nhận thức được rằng bảo hiểm y tế của tôi không bao gồm dịch vụ về răng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • convenient (adj) thuận lợi, thuận tiện
  • [A] inconvenient (adj) bất lợi
  • [R] conveniently (adv) thuận lợi, thuận tiện
  • [R] convenience (n) sự thuận tiện
  • [R] convenience store (n) cửa hàng tiện ích
  • [R] convenience food (n) thức ăn tiện lợi (đóng hộp, đóng gói…)
The clinic on Maple Drive is more convenient for me.Phòng mạch ở Maple Drive thì thuận tiện hơn cho tôi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • limit (n) giới hạn, hạn định
  • [R] upper limit : giới hạn trên
  • [R] lower limit : giới hạn dưới
  • [R] credit limit : hạn mức tín dụng
  • [R] limitation (n) sự giới hạn, hạn định
  • [R] limited (adj) hạn chế, có giới hạn
Còn có thể dùng như động từ, dạng câu thường gặp "limit... to" chỉ "... sẽ bị hạn chế trong phạm vi nào đó.
Is there a limit to how much my insurance will pay out?Có một hạn định bảo hiểm của tôi sẽ trả bao nhiêu không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • manage (v) quản lý, điều khiển, xoay sở
  • [R] manageable (adj) có thể quản lý
  • [R] management (n) sự quản lý, sự điều khiển
  • [R] managerial (adj) thuộc người quản lý, ban quản lý
Cách dùng thường gặp "manage to V"
Did you manage to get the money back from the insurance company?Bạn có xoay sở để lấy lại tiền từ công ty bảo hiểm không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • personnel (n) nhân sự, nhân công
  • [R] staff - employees (n) nhân viên
  • [R] human resources (n) nguồn nhân sự
Many of the factory personnel will lose their jobs.Nhiều nhân công nhà máy sẽ mất việc.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • pertinent (adj) thích đáng, thích hợp
  • [R] relative - relevant (adj) thích đáng, có liên quan
  • [R] irrelevant (adj) không thích đáng
"có liên quan đến...", dùng giới từ "to"
This medication is not pertinent to your health problem.Dược phẩm này không thích hợp cho bệnh trạng của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • policy (n) chính sách, chủ trương
  • [R] policyholder (n) người có hợp đồng bảo hiểm
  • [R] life insurance : bảo hiểm nhân thọ
  • [R] automobile insurance : bảo hiểm xe
  • [R] casualty insurance : bảo hiểm tai nạn
Khi "policy" chỉ "hợp đồng bảo hiểm", cũng có thể nói "insurance policy"
Your insurance policy states that you must get an official letter from your doctor.Chính sách bảo hiểm của bạn yêu cầu bạn phải có thư chính thức từ bác sĩ của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • salary (n) lương, tiền lương
  • [S] wage - pay (n) tiền lương
  • [R] basic/base salary (n) lương căn bản
  • [R] monthly salary (n) lương hàng tháng
  • [R] annual/yearly salary (n) lương hàng năm
Your health insurance payment comes straight out of your salary every month.Bảo hiểm y tế sẽ thanh toán trực tiếp qua lương hàng tháng của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • statement (n) lời phát biểu, bản tuyên bố
  • [R] bank statement : bản kê khai tài khoản
  • [R] mission statement : bản kê nhiệm vụ
  • [R] state (v) nói, phát biểu
"phát biểu" có thể nói "make/issue/give a statement"
I had to sign a statement saying that my insurance claim is correct.Tôi phải ký một bản tuyên bố nói rằng lời khai bảo hiểm của tôi là chính xác.

10.2 At the Dictor’s Office (Tại phòng bác sỹ)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • appointment (n) cuộc hẹn gặp, sự hứa hẹn
  • [S] engagement - date (n) sự hứa hẹn, cuộc hẹn gặp
  • [R] appoint (v) định, hẹn (ngày, giờ…)
  • [R] appointed (adj) đã được hẹn
I have an appointment to see Dr.Jones at three o’clock.Tôi có một cuộc hẹn gặp ngài Jone lúc 3 giờ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • aspect (n) khía cạnh, mặt
  • [S] angle - facet - side (n) khía cạnh, mặt
Seeing a doctor when you are sick is just one aspect of staying healthy.Đi khám bác sĩ khi bạn bệnh chỉ là một việc làm để khỏe mạnh.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • assess (v) đánh giá
  • [S] estimate - evaluate (v) đánh giá
  • [R] assessment (n) sự đánh giá
The doctor can assess your problem and tell you how best to cure it.Bác sĩ có thể đánh giá bệnh trạng của bạn và nói cho bạn cách chữa trị tốt nhất.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • authorize (v) cho quyền, ủy quyền, cho phép
  • [S] empower - allow - permit (v) cho phép
  • [S] authority (n) uy quyền, quyền thế
  • [R] authorization (n) sự cho phép, sự ủy quyền
  • [R] authorized (adj) cho quyền, ủy quyền, cho phép
Cách dùng "authorize sb to V"
I have authorized the doctor to perform all the tests he needs.Tôi cho phép bác sĩ thực hiện tất cả xét nghiệm ông ấy cần.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • consult (v) hỏi ý kiến, tham khảo
  • [A] consultant (n) cố vấn, tư vấn viên
  • [A] consultancy (n) văn phòng tư vấn
  • [R] consulting (adj) cố vấn, để hỏi ý kiến
  • [R] consultation (n) sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc
Cách dùng "consult sb about sth"
She consulted her doctor about her skin problem.Cô ấy hỏi ý kiến bác sĩ vấn đề về da của cô ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • effective (adj) có hiệu quả, hiệu nghiệm
  • [S] efficacious - effectual (adj) có hiệu quả, hiệu nghiệm
  • [A] ineffective - ineffectual (adj) không có hiệu quả, không có hiệu nghiệm
  • [R] effect (n) tác dụng, hiệu quả
  • [R] effectively (adv) có hiệu quả
  • [R] effectiveness (n) sự có hiệu lực
The medicine wasn’t effective, so the doctor tried a different kind.Dược phẩm này không có hiệu nghiệm do đó bác sĩ thử một loại khác.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • factor (n) yếu tố
  • [S] element (n) yếu tố
  • [A] deciding/decisive/determining factor : yếu tố quyết định
  • [R] risk factor : yếu tố rủi ro
Smoking is a major factor of many serious illnesses.Hút thuốc là một yếu tố chính yếu của nhiều căn bệnh nghiêm trọng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • incur (v) phải gánh chịu, mắc
Đằng sau "incur" thông thường đi với những từ mang ý không tốt, VD: "losses" (tổn thất), "dects" (nợ)...
Smokers incur many health problems.Người hút thuốc phải gánh chịu nhiều vấn đề về sức khỏe.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • potential (n) khả năng, tiềm lực
  • [S] possibility (n) khả năng
  • [R] potentially (adv) có khả năng
  • [R] potentiality (n) tiềm năng
  • [R] realize/achieve/fulfill one’s full potential : tiềm lực lý tưởng
Chỉ "có khả năng...", thường dùng dạng câu "have the potential for sth". Cũng có thể là tính từ, chỉ "có khả năng, tiềm ẩn".
Adam is so healthy that he has the potential to live to a hundred!Adam rất khỏe đến nỗi ông ấy có thể sống đến trăm tuổi!

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • restore (v) khôi phục lại, hồi phục
  • [R] restoration (n) sự khôi phục, hồi phục
  • [R] restored (adj) được khôi phục, hồi phục
Thường dùng dạng câu "restore sth to sth", VD: restore the economy to good health (khôi phục nền kinh tế đến trạng thái phồn thịnh)
The medicine soon restored my health.Dược phẩm này nhanh chóng làm sức khỏe tôi hồi phục.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • serious (adj) nghiêm trọng, nguy hiểm
  • [S] dangerous - threatening - perilous (adj) nguy hiểm
  • [R] seriously (adv) nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
  • [R] seriousness (n) tính chất nghiêm trang, tính chất nghiêm trọng, tính chất thành thật.
"serious" còn mang nghĩa "thành thật", dạng câu thường dùng: "be serious about sth"
The doctor said that it’s nothing serious, just a cold.Bác sĩ nói không có gì nghiêm trọng, chỉ cảm lạnh thôi.

10.3 At the Dentist’s Office (Tại phòng nha sỹ)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • distraction (n) sự xao lãng, sự giải trí, sự làm đứt quãng
  • [R] entertainment - amusement - recreation (n) sự giải trí
  • [R] distract (v) làm xao lãng, làm rối trí
I study in the library because there are no distractions.Tôi học trong thư viện bởi vì không có bất kỳ sự xao lãng nào.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • emphasize (v) nhấn mạnh
  • [R] stress - highlight - underline (v) nhấn mạnh, nêu bật
  • [R] emphasis (n) sự nhấn mạnh
  • [R] emphatic (adj) mạnh mẽ, dứt khoát
The dentist emphasized the need to brush my teeth after every meal.Nha sĩ nhấn mạnh rằng tôi cần đánh răng sau mỗi bữa ăn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • habit (n) thói quen
  • [R] custom - pattern (n) thói quen, tập tục
  • [R] habitual (adj) thường lệ, quen thuộc
Regularly watching hours of TV is a bad habit.Thường xuyên xem ti vi hàng giờ là một thói quen xấu.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • instrument (n) dụng cụ, công cụ, nhạc cụ
  • [S] implement - device - tool (n) dụng cụ, công cụ
  • [R] string/wind instrument : nhạc cụ dây/khí
The dentist uses many instruments to fix teeth.Nha sĩ sử dụng nhiều dụng cụ để chữa răng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • prevent (v) ngăn chặn
  • [S] preclude (v) ngăn chặn
  • [R] prevention (n) sự ngăn chặn
  • [R] preventable (adj) có thể ngăn ngừa được
  • [R] preventive (adj) phòng ngừa
Cách nói "ngăn cản ai đó làm việc gì đó" là "prevent sb from V-ing"
Brushing your teeth every day helps prevent problems later.Đánh răng mỗi ngày giúp ngăn chặn những vấn đề sau này.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • procedure (n) thủ tục, quy trình, ca phẫu thuật
  • [R] treatment - operation (n) sự điều trị, ca phẫu thuật
  • [R] process - course (n) quy trình
  • [R] standard procedure (n) thủ tục chuẩn
The procedure lasted only a few minutes.Ca phẫu thuật kéo dài chỉ vài phút.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • regularly (adv) định kỳ, đều đặn
  • [S] at regular time - often (adv) thường xuyên, đều đặn
  • [R] regular (adj) đều đặn
You must visit your dentist regularly, at least every six months.Bạn phải đi khám nha sĩ đều đặn, ít nhất 6 tháng một lần.

10.4 At the Clinic (Tại phòng khám)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • annually (adv) hàng năm
  • [S] yearly (adv) hàng năm
  • [R] annual (adj) hàng năm
I annually go for checkups at my clinic.Tôi đi kiểm tra sức khỏe tổng quát hằng năm.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • concern (v) lo lắng, quan tâm
  • [S] disturb - bother - worry - upset (v) lo lắng
  • [S] concerned (adj) lo lắng
  • [S] concerning + prep : lo lắng đến ai/cái gì
Dạng câu thường dùng "be concerned about" hoặc "be concerned + mệnh đề that"
I was a little concerned about the pain in my arm.Tôi hơi lo lắng cho cái đau trên cánh tay.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • evident (adj) hiển nhiên, rành rành
  • [S] apparent - obvious - clear (adj) rõ ràng, hiển nhiên
  • [S] evidence (n) chứng cớ, bằng chứng
It was evident that she had not been taking good care of herself.Rõ ràng cô ấy không tự chăm sóc mình tốt.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • identify (v) nhận ra, nhận diện
  • [S] distinguish - recognize - single out - determine (v) phân biệt, nhận biết
  • [S] identification (n) sự nhận diện
Cách dùng là "identify A as B (xác định A như B)"
I hope the clinic can identify the problem.Tôi hy vọng dưỡng đường này có thể nhận ra vấn đề.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • usually (adv) thường thường, thông thường
  • [S] generally - normally - typically (adv) thông thường
  • [R] usual (adj) thông thường
It usually takes a few days to get the results of the test.Thường mất vài ngày mới có kết quả xét nghiệm.

10.5 At the Hospital (Tại bệnh viện)

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • admit (v) nhận vào, cho vào
  • [A] admission (n) sự vào hoặc được nhận vào
"be admitted to (the) hostital" chỉ "nhập viện"; ngược lại "xuất viện" là "be discharged from (the) hospital".
He’s been admitted to the hospital for a few days.Anh ấy được cho nhập viện vài ngày.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • allow (v) cho phép
  • [S] permit (v) cho phép
  • [A] forbid - ban - prohibit (v) cấm
  • [R] allowable (adj) được cho phép
  • [R] allowance (n) sự thừa nhận, sự công nhận
Cách dùng "allow sb to V" hoặc "allow sb sth".
They don’t allow you to smoke in the hospital.Họ không cho phép bạn hút thuốc trong bệnh viện.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • alternative (n) sự thay thế, sự chọn lựa khác
  • [S] replacement (n) sự thay thế
  • [S] choice - option (n) sự lựa chọn
  • [R] alternative medicine (n) thuốc thay thế
  • [R] alternative energy (n) năng lượng thay thế
Dùng "alternative to sth" khi thể hiện "ngoài sự lựa chọn...". Còn có thể làm tính từ, chỉ "lựa chọn (một trong hai), thay phiên nhau"
I don’t want to go to the hospital. Are there any alternatives?Tôi không muốn đến bệnh viện. Có cách nào khác không?

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • control (n) sự kiểm soát
  • [R] controllable (adj) có thể kiểm soát
  • [R] controlled (adj) được kiểm soát
The doctor has brought the boy’s fever under control.Bác sĩ đã kiểm soát được bệnh sốt của cậu bé.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • detect (v) phát hiện, khám phá ra
  • [S] find (out) - discover - notice (v) khám phá
  • [S] detection (n) sự phát hiện, sự khám phá ra
  • [A] miss - overlook (v) bỏ qua
  • [R] detectable (adj) có thể phát hiện ra
  • [R] detective (n,adj) thám tử, trinh thám, để khám phá ra
  • [R] detector (n) người khám phá ra
They have detected a problem with his blood.Họ phát hiện ra máu của anh ấy có vấn đề.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • diagnore (v) chuẩn đoán
  • [R] diagnosis (n) sự chuẩn đoán
  • [R] diagnotic (adj) chuẩn đoán
"chuẩn đoán ai đó mắc bệnh gì đó" là "diagnose sb with/as (having) sth", "chuẩn đoán tình trạng nào đó của bệnh nào đó" là "diagnose sth as sth".
The woman was diagnosed with cancer.Người phụ nữ được chuẩn đoán mắc bệnh ung thư.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • monitor (v) giám sát, trông coi
  • [R] watch - keep an eye on sth : giám sát
Khi là danh từ chỉ "máy giám sát"
They are monitoring his condition.Họ đang giám sát tình trạng của anh ấy.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • recommendation (n) sự đề nghị, sự gợi ý
  • [R] recommend (v) đề nghị, gợi ý
I underwent the operation on my doctor’s recommendation.Tôi phải trải qua ca phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • record (n) sổ sách ghi chép, hồ sơ
  • [R] account - history (n) bản kê khai
Khi là động từ, chỉ "ghi chép, ghi nhận, thu âm"
Your hospital record shows your medical history.Hồ sơ của bệnh viện cho biết quá trình điều trị của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • refer (v) đưa đến
  • [R] referal (n) sự hướng dẫn đến chuyên gia y học
  • [R] reference (n) sự tham khảo
Cách dùng là "refer sb/sth to sb".
My doctor referred me to an excellent surgeon.Bác sĩ của tôi gửi cho tôi một bác sĩ phẫu thuật giỏi.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • regardless (adv) bất chấp, không chú ý tới
Thường đi chung với "of"
Your insurance must cover you regardless of your medical history.Bảo hiểm của bạn phải chi trả cho bạn bất kể quá trình điều trị của bạn.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • result (n) kết quả
Cũng có thể là động từ, "result from" thể hiện "do, bởi vì"; "result in" thể hiện "dẫn đến..."
The results show that everything is normal and you have nothing to worry about.Kết quả cho thấy rằng mọi việc là bình thường và bạn không có gì phải lo lắng.

[R]elational Words (từ liên quan/từ loại) [S]ynonyms (đồng nghĩa) [A]ntonyms (trái nghĩa) [C]onfusing Words (gây nhầm lẫn)

  • sample (n) vật mẫu, hàng mẫu
  • [R] blood sample (n) mẫu máu
  • [R] urine sample (n) mẫu nước tiểu
  • [R] free sample (n) hàng mẫu miễn phí
"sample" cũng có thể xem là động từ, chỉ "thử, lấy mẫu"
The nurse just needs to take a blood sample.Y tá chỉ cần lấy mẫu máu.
Xem thêm các bài viết khác cùng chủ đề
Outline

history cached

play_arrow arrow_right_alt

update skip_next

create close

settings arrow_downward

×

Memo

...
×

Under Maintenance